Part 1
rg
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Linux Operating System
Linux Overview
.o
Chapter 1
w
w
w
.c
hi
A. Giới thiệu
Giới thiệu chung
Lịch sử phát triển của Linux
Phiên bản Linux
Các đặc điểm cơ bản của Linux
Các ưu nhược điểm của Linux
Kiến trúc Linux
Phân biệt Linux và UNIX
So sánh Linux với Windows
Mã nguồn mở và các qui định
as
Nội dung
Information technology faculty of Saigon University
3/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University
ho
NGUYỄN THÀNH SƠN
1/52
et
Information technology faculty of Saigon University
ng
tin
TỔNG QUAN VỀ LINUX
(2 tiết)
2/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Nội dung
B. Cài đặt
I. Bước chuẩn bị
II. Phân vùng đĩa cứng
III. Các phương pháp cài đặt
IV. Quá trình cài đặt
V. Trình tự khởi động và đóng tắt hệ thống
VI. LILO và GRUB
VII. Runlevels
VIII. Cú pháp lệnh
Information technology faculty of Saigon University
4/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
1
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
I. Giới thiệu chung
.o
rg
Linux dựa trên nền tảng của UNIX
Tác giả Linus Torvalds
Linux gồm hai thành phần chính:
A. GIỚI THIỆU
tin
• Kernel
• Ứng dụng
as
II. Lịch sử phát triển Linux
w
Mở
Tính năng Unix thương mại
Không mã nguồn Unix
Miễn phí
w
•
•
•
•
w
1992: Linux
.c
• Unix miễn phí
• Tác giả: Andy Tanenbaum
• Đề án
hi
1965: Unix có bản quyền
1991: Minix
Information technology faculty of Saigon University
7/52
Information technology faculty of Saigon University
ho
NGUYỄN THÀNH SƠN
5/52
et
Information technology faculty of Saigon University
ng
Linux – Server
6/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
II. Lịch sử phát triển của Linux (tt)
GNU GPL (GNU is Not Unix General
Public License):
•
•
•
•
•
Sở hữu chương trình
Quyền sử dụng
Sửa đổi, phát triển
Phân phối, bán sản phẩm
Quyền chia sẻ
( />
Nhận xét
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University
8/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
2
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
III. Phiên bản Linux
IV. Đặc điểm cơ bản của Linux
rg
Phiên bản: XX.YY.ZZ
Yêu cầu cấu hình thấp: mọi cấu hình từ
80386SX trở lên
CPU: 32-64 bit
Chạy trên nhiều kiến trúc Intel, Sparc,
Alpha
Miễn phí: Tiện ích, ứng dụng (GNU GPL)
• Nhà phân phối
• Số hiệu ấn bản (version): 2.6.29.4-167.fc11.586
tin
RedHat Fedora fedoraproject.org
OpenSUSE www.opensuse.org
Debian www.debian.org
Slackware Linux www.slackware.com
Caldera Open Linux www.calderasystems.com
Ubuntu www.ubuntu.com
ng
•
•
•
•
•
•
.o
Phiên bản thường gặp:
So sánh giữa các OS họ Linux
NGUYỄN THÀNH SƠN
9/52
w
.c
hi
Đa nhiệm 32 bit
Đa tiến trình
Bộ nhớ ảo
Tốc độ cao
Thư viện dùng chung
Giao diện: GUI, CLI
Chia sẻ tài nguyên
Network Information Service (NIS)
Lập lịch
Sao lưu
Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình
as
IV. Đặc điểm cơ bản của Linux (tt)
et
Information technology faculty of Saigon University
11/52
10/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
V. Các ưu nhược điểm của Linux
Ưu điểm:
• Tương thích: Hệ thống mở
• Ứng dụng: Nhiều lĩnh vực
• Công cụ phát triển: Trình dịch đa ngôn ngữ
Khuyết điểm:
• Trợ giúp
• Tiện ích
• Phần cứng
w
w
Information technology faculty of Saigon University
Information technology faculty of Saigon University
ho
/>
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University
12/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
3
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
VI. Kiến trúc của Linux
as
VII. Phân biệt Linux và Unix
hi
Giá thành
Chính sách phát triển
w
w
w
Cơ quan chủ quản
Thay đổi mã nguồn
.c
• UNIX: Nghiêm ngặt
• Linux: Mọi người
Information technology faculty of Saigon University
15/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University
ho
NGUYỄN THÀNH SƠN
13/52
et
Information technology faculty of Saigon University
ng
tin
.o
rg
VI. Kiến trúc của Linux
14/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
VIII. So sánh Linux với Windows
Multiuser-Multitasking
GUI với Kernel
Can thiệp vào thiết bị
Chia sẻ tài nguyên: NFS, computer near me
Cấu hình: File, Registry
Quản trị thư mục: LDAP, Active Dir
Mã nguồn
Khả năng tương thích
Hỗ trợ
Ứng dụng, giá thành
Information technology faculty of Saigon University
16/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
4
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
XI. Mã nguồn mở và các qui định
Các loại giấy phép của phần mềm:
Mã nguồn mở:
as
hi
w
w
w
.c
B. CÀI ĐẶT
Information technology faculty of Saigon University
19/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
tin
ng
Information technology faculty of Saigon University
ho
NGUYỄN THÀNH SƠN
17/52
Tuân thủ theo GNU GPL
et
Information technology faculty of Saigon University
• Chương trình thực thi
• Mã nguồn (source code)
.o
• Phần mềm thương mại (Commercial Software)
• Phần mềm thử nghiệm giới hạn (Limited Trial
Software)
• Phần mềm “chia sẻ” (Shareware)
• Phần mềm sử dụng phi thương mại (Noncommercial Use)
• Phần mềm mã nguồn mở
•…
rg
XI. Mã nguồn mở và các qui định (tt)
18/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Nội dung
B. Cài đặt
I. Bước chuẩn bị
II. Phân vùng đĩa cứng
III. Các phương pháp cài đặt
IV. Quá trình cài đặt
V. Trình tự khởi động và đóng tắt hệ thống
VI. LILO và GRUB
VII. Runlevels
VIII. Cú pháp lệnh
Information technology faculty of Saigon University
20/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
5
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
I. Bước chuẩn bị
II. Phân vùng đĩa cứng
Trước khi cài đặt cần chuẩn bị
Yêu cầu cấu hình phần cứng
Mouse
Đĩa cứng
Video Card – NIC
Printer
Chia partition đĩa cứng
Các lớp cài đặt
Sao lưu dữ liệu quan trọng
• Swap
• Native:
+
Mỗi partion là thiết bị: có tập tin lưu trong /dev
Tiện ích fdisk
ng
• Công cụ dùng để chia partition
• Chỉ được sử dụng khi đã cài xong Linux
• Superuser mới có quyền sử dụng
+
E:\> cd Dosutils
E:\>autoboot
.c
+
Cài qua mạng:
w
Boot từ đĩa mềm khởi động Linux
Phải có một FTP server hay HTTP server
Image boot lưu trong thư mục \images\bootnet.img
Dùng NC hoặc tiện ích \dosutils\rawrite để bung
image ra đĩa mềm
w
•
•
•
•
hi
• Cài đặt tự động
• Cài đặt từ DOS
as
III. Các phương pháp cài đặt
Có các phương pháp cài đặt sau:
CD-ROM
w
Cài đặt trên máy ảo
Information technology faculty of Saigon University
23/52
Root (/): gốc chứa toàn bộ
Boot: Chứa kernel và tập tin khởi động
tin
+
.o
Linux: yêu cầu 2 partion
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University
ho
NGUYỄN THÀNH SƠN
21/52
rg
• Primary partition
• Extended partion: nhiều logical partion
et
Information technology faculty of Saigon University
Partition
22/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
III. Các phương pháp cài đặt(tt)
Có 4 trường hợp thường xảy ra khi cài
Linux
• Có sẵn hệ điều hành Windows (chỉ 1 đĩa
cứng, cài chung)
• Có sẵn hệ điều hành Windows (có 2 đĩa
cứng, mỗi HĐH 1 ổ cứng)
• Chưa có HĐH nào
• Cài trên máy ảo
Giải quyết vấn đề
Information technology faculty of Saigon University
24/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
6
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Quá trình cài đặt (tt)
26/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Quá trình cài đặt (tt)
w
w
w
.c
hi
as
Quá trình cài đặt (tt)
Information technology faculty of Saigon University
ho
NGUYỄN THÀNH SƠN
25/52
et
Information technology faculty of Saigon University
ng
tin
.o
rg
IV. Quá trình cài đặt
Information technology faculty of Saigon University
27/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University
28/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
7
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Quá trình cài đặt (tt)
30/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Quá trình cài đặt (tt)
w
w
w
.c
hi
as
Quá trình cài đặt (tt)
Information technology faculty of Saigon University
ho
NGUYỄN THÀNH SƠN
29/52
et
Information technology faculty of Saigon University
ng
tin
.o
rg
Quá trình cài đặt (tt)
Information technology faculty of Saigon University
31/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University
32/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
8
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Quá trình cài đặt (tt)
34/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Quá trình cài đặt (tt)
w
w
w
.c
hi
as
Quá trình cài đặt (tt)
Information technology faculty of Saigon University
ho
NGUYỄN THÀNH SƠN
33/52
et
Information technology faculty of Saigon University
ng
tin
.o
rg
Quá trình cài đặt (tt)
Information technology faculty of Saigon University
35/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University
36/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
9
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Quá trình cài đặt (tt)
38/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Quá trình cài đặt (tt)
w
w
w
.c
hi
as
Quá trình cài đặt (tt)
Information technology faculty of Saigon University
ho
NGUYỄN THÀNH SƠN
37/52
et
Information technology faculty of Saigon University
ng
tin
.o
rg
Quá trình cài đặt (tt)
Information technology faculty of Saigon University
39/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University
40/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
10
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Quá trình cài đặt (tt)
w
w
w
.c
hi
as
Quá trình cài đặt (tt)
Information technology faculty of Saigon University
43/52
Information technology faculty of Saigon University
ho
NGUYỄN THÀNH SƠN
41/52
et
Information technology faculty of Saigon University
ng
tin
.o
rg
Quá trình cài đặt (tt)
NGUYỄN THÀNH SƠN
42/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
V. Trình tự khởi động và đóng tắt hệ
thống
Boot: BIOS và thực thi
BIOS sẽ kiểm tra các thiết bị phần cứng
Thiết bị khởi động: đĩa cứng, đĩa mềm, CD_ROM
Đĩa cứng:
• Master Boot Record (MBR)
• Nạp vào vùng nhớ chính
MBR: Nạp trình quản lý khởi động GRUB/LILO, chuyển
quyền điều khiển cho trình quản lý khởi động.
Trình quản lý khởi động: hiện danh sách các hệ điều hành
Kiểm tra: các thiết bị phần cứng, kiểm tra các partition,
mount các filesystem
Đọc tập tin /etc/inittab để chọn default runlevel
Đăng nhập hệ thống
Information technology faculty of Saigon University
44/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
11
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
V. Trình tự khởi động…(tt)
VI. Trình nạp LILO và GRUB
Dấu nhắc
[ngườidùng@tênmáy thưmụchiệnhành]dấu_nhắc
rg
Hai trình quản lí khởi động
LILO đọc thông tin /etc/lilo.conf
Ví dụ: nội dung tập tin cấu
/etc/lilo.conf
.o
• Dấu #
• Dấu $
• shutdown: Tắt hệ thống
• reboot: Khởi động lại hệ thống
Các tập tin nạp hệ điều hành:
ng
• LILO: /etc/lilo.conf
• GRUB: /boot/grub/grub.conf
• NTLDR: c:\boot.ini
as
LILO
w
w
w
.c
hi
timeout=5
default=linux
boot=/dev/hda
map=/boot/map
install=/boot/boot.b
message=/boot/message
linear
image=/boot/vmlinuz-2.6.20-8
label=linux
initrd=/boot/initrd-2.6.20-8.img
read-only
append="hdc=ide-scsi
root=LABEL=/"
other=/dev/hda1
optional
label=Windows
Information technology faculty of Saigon University
47/52
Information technology faculty of Saigon University
ho
NGUYỄN THÀNH SƠN
45/52
et
Information technology faculty of Saigon University
hình
tin
Sau dấu_nhắc_shell ta có thể gõ lệnh
Đóng tắt hệ thống
NGUYỄN THÀNH SƠN
46/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
GRUB
default=1
timeout=1
splashimage=(hd0,6)/boot/grub/splash.xpm.gz
title Red Hat Linux 9.0 (2.6.20-8)
root (hd0,6)
kernel /boot/vmlinuz-2.6.20-8 ro root=LABEL=/ hdc=ide-scsi
initrd /boot/initrd-2.6.20-8.img
title Windows 2008 Svr
rootnoverify (hd0,0)
chainloader +1
Information technology faculty of Saigon University
48/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
12
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
VII. Runlevels
VIII. Cú pháp lệnh
Các mức làm việc của hệ điều hành được lưu
trong tập tin /etc/inittab
Mức hoạt động: từ 0 tới 6:
rg
0: Shutdown hệ thống
1: Sửa lỗi hệ thống tập tin.
2 và 3: Nhiều người sử dụng.
4: Để dành
5: X Window
6: Khởi động lại hệ thống.
.o
Level
Level
Level
Level
Level
Level
tin
•
•
•
•
•
•
Command [-options] [parameters]
Ví dụ: #ls –l /etc
Nhiều tùy chọn đồng thời
Chữ hoa và thường
Đường dẫn
Shell: sh, bash, csh, tcsh, zsh, ksh
• echo $SHELL
• Chuyển tạm thời: tên_shell <enter>
• Chuyển luôn: usermod –s
đường_dẫn_shell
tên_người_dùng
VD: #usermod –s /bin/sh ntson
.c
w
w
w
passwd
su
man
who
date
cal
finger
chfn
uname
hi
Các lệnh thường dùng
Information technology faculty of Saigon University
51/52
ho
Information technology faculty of Saigon University
et
NGUYỄN THÀNH SƠN
49/52
as
Information technology faculty of Saigon University
ng
VD: init 5
Thư mục mức khởi động: /etc/rc?.d (rc0.d –
rc6.d)
NGUYỄN THÀNH SƠN
50/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Tóm tắt
-
Lịch sử phát triển của Linux
Phiên bản Linux
Các ưu nhược điểm của Linux
Kiến trúc Linux
Phân biệt Linux và UNIX
So sánh Linux với Windows
Mã nguồn mở
Cài đặt
Trình tự khởi động và đóng tắt hệ thống
Runlevels
Cú pháp lệnh và một số lệnh
Information technology faculty of Saigon University
52/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
13
ho
NGUYỄN THÀNH SƠN
53/52
w
w
w
.c
hi
as
et
Information technology faculty of Saigon University
ng
tin
.o
rg
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
14
rg
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
.o
Chương 2
LỆNH, TIỆN ÍCH và HỆ
THỐNG TẬP TIN
tin
A. LỆNH, TIỆN ÍCH
hi
w
.c
Kênh chuẩn trong Linux
Ký tự đặc biệt
Lọc
Tiện ích soạn thảo
Tiện ích fdisk
Tiện ích email
2/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
I. Kênh chuẩn trong Linux
Giao tiếp chương trình
Thông tin giao tiếp
Có 3 kênh chuẩn:
• Nhập chuẩn
• Xuất chuẩn
• Lỗi chuẩn
w
w
I.
II.
III.
IV.
V.
VI.
as
Nội dung
Information technology faculty of Saigon University
ho
NGUYỄN THÀNH SƠN
1/76
et
Information technology faculty of Saigon University
ng
(3 tiết)
Information technology faculty of Saigon University
3/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University
4/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
1
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
1. Nhập chuẩn
2. Xuất chuẩn
Kết xuất lệnh
Kênh xuất chuẩn
Ký số mô tả xuất chuẩn
Ví dụ: ls -la
.o
rg
Thực thi lệnh: Tham số, dữ liệu
Nguồn nhập chuẩn
Ví dụ:
tin
• #cat <Enter>
• Kết thúc nhập
6/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
II. Ký tự đặc biệt
Linux sử dụng một số ký tự đặc biệt để:
•
•
•
•
Chuyển hướng
Đại diện
Chọn
Đường ống
w
w
w
.c
hi
as
3. Lỗi chuẩn
Chương trình thông báo lỗi
Dạng thông báo lỗi
Ký số mô tả lỗi chuẩn
Information technology faculty of Saigon University
ho
NGUYỄN THÀNH SƠN
5/76
et
Information technology faculty of Saigon University
ng
Ký số mô tả (descriptor number)
Information technology faculty of Saigon University
7/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University
8/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
2
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
1. Ký tự chuyển hướng(tt)
Khái niệm chuyển hướng
Chuyển hướng xuất
Chuyển hướng nhập
.o
• Khái niệm
• Ký tự: “<”
• Cách dùng:
• Khái niệm
• Ký tự: “>” hay “>>”
• Cách dùng:
tin
# lệnh < tên_tập_tin
• Ví dụ:
# lệnh > tên_tập_tin
# lệnh >> tên_tập_tin
ng
# cat < cadao
# cat 0
Ký tự “?”
hi
• Ý nghĩa
• Ví dụ: cat cadao?
w
.c
Ký tự “*”
• Ý nghĩa
• Ví dụ: cat cadao*
as
2. Ký tự đại diện
NGUYỄN THÀNH SƠN
3. Ký tự chọn
Cặp ký tự “[]”
• Ý nghĩa
• Ví dụ: cat c[aAoO]dao
Ký tự “-”
• Ý nghĩa
• Ví dụ: cat c[a-d]dao
• Ý nghĩa
• Ví dụ: cat c[!abc]dao <=> cat c[^abc]dao
w
w
11/76
10/76
Ký tự “!” hoặc “^”
Vị trí xuất hiện ký tự thay thế
Information technology faculty of Saigon University
Information technology faculty of Saigon University
et
NGUYỄN THÀNH SƠN
9/76
ho
• Ví dụ: ls –l >> dsthumuc
Information technology faculty of Saigon University
rg
1. Ký tự chuyển hướng
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University
12/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
3
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
4. Ký tự đường ống
III. Lọc
Ký tự “|”
rg
Lọc: nhận dữ liệu từ kênh nhập chuẩn, lọc và
gửi kết quả ra kênh xuất chuẩn
Lệnh grep:
.o
• Ý nghĩa
• Cú pháp: Lệnh1 | lệnh2 …
• Ví dụ: ls –l | more
• Cú pháp:
grep [tùy_chọn] chuỗi_cần_tìm
tên_tập_tin[s]
• Tùy chọn: i không phân biệt chữ hoa hay thường
• Chuỗi_cần_tìm: ^chuỗi_cần_tìm, chuỗi_cần_tìm$
• Ví dụ:
tin
Lưu ý chung:
• Sự kết hợp các ký tự đặc biệt
• Không sử dụng cho lệnh. Ví dụ: c?t cadao
• Mất tác dụng ký tự đặc: dấu ‘ ’ hoặc \
Ví dụ: cat ‘cadao?’
cat cadao\?
+
+
as
III. Lọc (tt)
Lệnh uniq
hi
• Cú pháp: #uniq tập_tin
• tập_tin phải được sắp xếp
.c
Ví dụ: sort record | uniq
Lệnh tr
+
# tr “[a-z]” “[A-Z]” < cadao
# tr “[a-z]” “[0-9]” < cadao
w
+
w
w
• Cú pháp:
# tr [tùy_chọn] [chuỗi1] [chuỗi2] < tên_tập_tin
• Tùy chọn: d xóa chuỗi
• Ví dụ:
Information technology faculty of Saigon University
15/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
“hat” *
‘^[aioyeu]’ cadao
‘^[^Di]’ cadao
‘inh$’ cadao
Information technology faculty of Saigon University
ho
NGUYỄN THÀNH SƠN
13/76
#grep
#grep
#grep
#grep
ng
+
et
Information technology faculty of Saigon University
+
14/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
IV. Tiện ích soạn thảo
Trình soạn thảo: soạn, xem, sửa đổi các tập
tin văn bản.
Trong Linux: emacs, sed, ed, red, joe, rjoe,
pico…
vi: chuẩn trên Unix. Trong Linux, vi là vim
được cải tiến từ vi.
vi 3 chế độ hoạt động:
• Chế độ soạn thảo (insert mode)
• Chế độ lệnh (command mode)
• Chế độ thực thi (ex mode)
Information technology faculty of Saigon University
16/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
4
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Tiện ích vi
Tiện ích vi (tt.1)
Chế độ soạn thảo
oTác động bàn phím: xem là ký tự.
o Có thể: chèn, viết thêm, thay thế văn bản
o Nhóm lệnh sử dụng:
i
chèn trước dấu con trỏ
I
chèn trước ký tự đầu tiên trên dòng
a
viết thêm sau dấu con trỏ
A
viết thêm ở cuối dòng
o
thêm một dòng dưới con trỏ
O
thêm một dòng trên con trỏ
rk
thay thế một ký tự dưới con trỏ bằng 1 ký tự k
R
thay thế từ con trỏ đến khi nhấn <ESC>
s
thay thế một ký tự dưới con trỏ bằng 1 ký tự số
S
thay thế cả dòng
Information technology faculty of Saigon University
ng
tin
.o
tập_tin
+n tập_tin
+/pattern
-r tập_tin
NGUYỄN THÀNH SƠN
17/76
as
Tiện ích vi (tt.2)
w
w
w
.c
hi
Chế độ thực thi
Các lệnh thực thi:
:w
Lưu tập tin
:w file
Lưu với tên mới là file
:w! file
Lưu với tên mới là file
:12, 26w file Ghi dòng 12 và 26 vào tập tin file
:x
Lưu và thoát (<=> :wq)
:q
Thoát khi không sửa đổi
:q!
Thoát khi có sửa nhưng không lưu
:r
Mở tập tin và chèn vào tại con trỏ
Information technology faculty of Saigon University
19/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University
ho
vi
vi
vi
vi
et
•
•
•
•
rg
$vi [tùy_chọn] [tập-tin]
Tùy chọn
18/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
Tiện ích vi (tt.3)
Chế độ lệnh
h
sang trái một ký tự (mũi tên trái)
l
sang phải một ký tự (mũi tên phải)
k
lên một dòng (mũi tên lên)
j
xuống một dòng (mũi tên xuống)
^
về đầu dòng
$
về cuối dòng
^u
cuộn lên 1/2 màn hình
^d
cuộn xuống 1/2 màn hình
^f
cuộn tới (forward) 1 màn hình
^b
cuộn lùi (backward) 1 màn hình
H
về dòng đầu tiên màn hình
Information technology faculty of Saigon University
20/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
5
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Tiện ích vi (tt.4)
Chế độ lệnh (tt)
o Nhóm lệnh tìm kiếm
/chuỗi
tìm “chuỗi”
*/chuỗi
tìm tiếp “chuỗi”
?chuỗi
tìm lùi “chuỗi”
*/nThe
tìm dòng kế bắt đầu bằng The
n
lặp lại lần dò tìm sau cùng
o Nhóm lệnh tìm kiếm và thay thế
:s/text1/text2/g
thay text1 bởi text2
:8,$s/chuỗi1/chuỗi2 thay chuỗi1 bằng chuỗi2
từ hàng 8 đến cuối
.o
tin
ng
NGUYỄN THÀNH SƠN
21/76
as
V. Tiện ích fdisk
hi
Đặc điểm:
• Công cụ dùng để chia partition
• Chỉ được sử dụng khi đã cài xong Linux
• Superuser mới có quyền sử dụng
w
w
w
.c
Thực thi: #fdisk tên_ổ_đĩa
Phím nóng:
m: hiện menu
l: liệt kê những loại partition
d: hủy một partition
n: tạo một partition mới
o: tạo mới một bảng partition DOS mới rỗng.
p: in ra bảng partition
v: xác nhận lại partition table
w: ghi partition table xuống đĩa và thoát chương trình
Information technology faculty of Saigon University
23/76
Information technology faculty of Saigon University
ho
Information technology faculty of Saigon University
rg
(tt)
đến dòng cuối cùng màn hình
đến dòng giữa màn hình
đến dòng cuối cùng của tập tin
đến dòng thứ n
đầu câu
cuối câu
đầu đoạn văn
cuối đoạn văn
et
Chế độ lệnh
L
M
G
nG
(
)
{
}
Tiện ích vi (tt.5)
NGUYỄN THÀNH SƠN
22/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
V. Tiện ích fdisk (tt)
Ví dụ
#fdisk /dev/hdb
Command (m for help): n
e extended
p primary
p
Partition number (1-4):2
First cyclinder (480-482, default 480):
Using default value 480
Last cylinder or + size or + size M or + sizeK (480482, default 482):
Using default value 482
Command (m for help):p
Information technology faculty of Saigon University
24/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
6
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
V. Tiện ích email
rg
Mail client trong console
.o
• pine
• mail
• mutt
B. HỆ THỐNG TẬP TIN
Mail client trong đồ họa
as
Nội dung
w
w
w
.c
hi
I. Giới thiệu
II. Thiết bị trong Linux
III. Các khái niệm cơ bản của Filesystem
IV. Các loại Filesystem trong Linux
V. Thao tác trên Filesystem
VI. Gắn kết Filesystem
VII. Cấu trúc cây thư mục
VIII.Thao tác trên tập tin và thư mục
Information technology faculty of Saigon University
27/76
Information technology faculty of Saigon University
ho
NGUYỄN THÀNH SƠN
25/76
et
Information technology faculty of Saigon University
ng
tin
• Kmail
• Balsa
NGUYỄN THÀNH SƠN
26/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
I. GIỚI THIỆU
Chức năng xử lý tập tin của hệ điều hành
Chức năng quản lý tập tin
Khái niệm filesystem
Hai cấp độ:
• Vật lý
• Logic
Sự hỗ trợ filesystem trong Linux
Information technology faculty of Saigon University
28/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
7
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
III. Các khái niệm cơ bản
của Filesystem
II. Khái niệm về thiết bị
rg
Có 2 loại thiết bị:
Thông tin filesystem:
• Thiết bị ký tự (Character device)
• Thiết bị khối (Block device):
Khái niệm
Chiều dài
BootLoader Code
Partition table
Mã đặc biệt định nghĩa MBR
+
+
+
Thiết bị trong Linux:
NGUYỄN THÀNH SƠN
29/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
1. Inode (tt1)
.c
w
w
Kiểu file
Sở hữu
Group
Quyền hạn
Kích thước file
Vị trí khối dữ liệu
Thời hạn
w
•
•
•
•
•
•
•
30/76
hi
Khái niệm
Số inode
Nội dung inode:
as
1. Inode
Information technology faculty of Saigon University
ho
Information technology faculty of Saigon University
ng
Khái niệm
Đĩa cứng IDE: hda, hdb …
Đĩa cứng SCSI: sda, sdb …
Đĩa mềm: fd0
Đĩa CD-ROM: cdrom, hdc, hdd
et
•
•
•
•
•
Inode
Khối dữ liệu
Thư mục
tin
•
•
•
•
•
.o
• Kích thước
• 3 phần quan trọng:
Master Boot Record (MBR):
Information technology faculty of Saigon University
31/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University
32/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
8
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
1. Inode (tt2)
rg
2. Khối dữ liệu
as
3. Thư mục
Đặc điểm:
Information technology faculty of Saigon University
ho
NGUYỄN THÀNH SƠN
33/76
et
Information technology faculty of Saigon University
ng
tin
.o
Khái niệm
Kích thước
End-of-file
34/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
3. Thư mục (tt)
w
.c
hi
• Thư mục có cấu trúc dạng cây phân cấp
• Mỗi thư mục chứa tập tin và thư mục con
• Thư mục được xem là tập tin đặc biệt chứa
danh sách các thực thể, mỗi thực thể chứa
tên tập tin và số inode.
w
w
Hình vẽ
Information technology faculty of Saigon University
35/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University
36/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
9
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
IV. Các loại filesystem
trong Linux
Linux hỗ trợ nhiều filesystem khác nhau
như:
NGUYỄN THÀNH SƠN
37/76
w
w
w
.c
hi
as
et
Information technology faculty of Saigon University
ng
tin
.o
ext2, ext3, ext4
iso9660
vfat
minix
msdos
ntfs,hpfs …
Information technology faculty of Saigon University
39/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University
ho
•
•
•
•
•
•
Khái niệm
Hoạt động
Hình vẽ
rg
1. Virtual FileSystem
Layer (VFS)
38/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
2. ext2 (tham khảo)
Ext2: Second Extended Filesystem
Là một filesystem được sử dụng thường xuyên
trong Linux ở những phiên bản trước đây.
Cung cấp những tính năng tiến bộ và hiệu quả
xuất sắc
Filesystem này cấu trúc dạng khối (block)
Mỗi block là 1024 byte (nhưng kích thước này
có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tại thời điểm tạo
filesystem)
Information technology faculty of Saigon University
40/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
10
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
2. ext2 (tt1)
2. ext2 (tt2)
Cấu trúc vật lý
tin
ng
as
2. ext2 (tt3)
• Super Block:
Chứa những mô tả cơ bản của toàn hệ
thống
+ Nhờ nó mà hệ thống có thể bảo dưỡng
đuợc hệ thống tập tin.
+ Các bản sao của nó tại mỗi Block Group
sẽ được sử dụng để khôi phục lại hệ
thống khi có sự cố.
+ Các thông tin trong Super Block như sau:
w
w
w
.c
hi
+
Information technology faculty of Saigon University
43/76
Information technology faculty of Saigon University
ho
NGUYỄN THÀNH SƠN
41/76
et
Information technology faculty of Saigon University
• Etx2: lưu trữ thông tin vào các khối dữ liệu (Data
Blocks).
• Hệ thống tổ chức thành các nhóm khối (Block
Group).
• Số khối trong nhóm (Blocks per Group) là số cố
định (8192=213 khối)
|Boot Sector|BlockGroup 1|... |BlockGroup N|
• Mỗi nhóm khối có chứa bản sao các thông tin điều
khiển quan trọng nhất của toàn bộ hệ thống:
|Super Block|FS Descriptors|Block Bitmap
|Inode Bitmap|InodeTable|Data Blocks|
.o
• Ext2 hỗ trợ tập tin Unix chuẩn
• Cho phép liên kết tối đa 3 mức inode
• Cung cấp tên tập tin dài 255 ký tự (có thể mở rộng
đến 1012 ký tự).
• Cung cấp một vài vùng dành trước cho root dùng
cho việc khôi phục
• Có đủ khả năng quản lý và sử dụng vùng trống
hiệu quả.
• Cung cấp phân bổ tài nguyên động
• Inode chứa những mô tả đầy đủ về tập tin như loại
tập tin, quyền truy cập, kích thước tập tin v.v…
rg
Đặc điểm của ext2:
NGUYỄN THÀNH SƠN
2. ext2 (tt4)
• Các thông tin trong Super Block
+
+
+
+
+
+
NGUYỄN THÀNH SƠN
42/76
Magic Number: Số đặc trưng của hệ thống tập tin EXT2.
Có giá trị là 0xEF53.
Revision Level: cho phép đoạn mã gắn kết xác định tập
tin hệ thống có những đặc tính mới và có thể được dùng
một cách an toàn trên hệ thống hay không.
Mount Count and Maximum Mount Count : xác định
số điểm gắn kết tối đa. Biến đếm sẽ gia tăng và khi đạt
đến cực đại hệ thống sẽ thông báo “Maximal mount count
reached, running e2fsck is recommended”
Free Blocks: Số khối còn trống trong file system
Free Inodes: Số inode còn trống trong file system
First Inode: Số inode đầu tiên trong hệ thống tập tin.
Trong EXT2, đó là thư mục gốc ‘/’
Information technology faculty of Saigon University
44/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
11