Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Ôn tập ngôn ngữ lập trình c GV dương khai phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.45 MB, 33 trang )

• GVHD: Dương Khai Phong
• Email:
• Website:



1. Tổng quan về C (chương 1,2)
2. Các cấu trúc điều khiển trong C (chương 3)
3. Hàm và cấu trúc chương trình (chương 4)
4. Mảng, chuỗi và con trỏ (chương 5)
5. Kiểu cấu trúc, đệ qui, tập tin (chương 6,7,8)


PHẦN 1:


1.

Lập trình là gì?

2.

Cấu trúc cơ bản của một chương trình C

3.

Các kiểu dữ liệu cơ sở

4.

Hằng, biến



5.

Nhập / xuất dữ liệu

6.

Biểu thức và các toán tử

7.

Tìm hiểu một số chương trình mẫu


1.

Câu lệnh , khối lệnh trong C

2.

Cấu trúc điều khiển là gì?

3.

Cấu trúc điều kiện: IF.. ELSE..

4.

Cấu trúc rẽ nhánh: SWITCH..CASE..


5.

Cấu trúc lặp: FOR, WHILE, DO..WHILE

6.

Cấu trúc điều khiển GOTO


1. Chương trình và hàm trong C.
2. Cách viết một hàm.
3. Phân loại hàm trong C.
a) Hàm với đối số là tham trị.

b) Hàm với đối số là tham biến.


1. Khái niệm về mảng.
2. Các bài toán liên quan đến mảng.
3. Chuỗi ký tự.
4. Con trỏ và bộ nhớ.

5. Mối liên hệ giữa mảng, chuỗi, con trỏ
và hàm.


ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

/>
8



PHẦN 2:


Câu 1: Cho b = 5 và c = 8. Hãy cho biết giá trị của a sau khi thi hành
dòng lệnh sau
a=++b + ++c;
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15


Câu 2: Cho biết đoạn chương trình sau đây xuất ra màn hình những gì?
1. int tam=1;
2. int x,y=1;
3. x=0;
4. while(x<=y)
5. {
x+=tam;
6.
tam++;
7. }
8. printf("%d %d",y,x);
A.
B.
C.
D.


2
1
2
1

1
3
3
4


Câu 3: Cho biết giá trị của 8/-5 và 8%-5
A. 2 và 3
B. -2 và 3
C. -1 và 3
D. -1 và -3


Câu 4: Cho biết giá trị của j sau đoạn chương trình:
1. int j;
2. j='2'+3;
3. printf("%c", j);
A.
B.
C.
D.

Ký tự '5'
Ký tự '23'
Số 5

Chương trình báo lỗi


Câu 5: Cho biết kết quả đoạn chương trình sau?
1. int temp,a=7,b=3;
2. int *pa,*pb;
3. pa=&a;
4. pb=&b;
5. printf(" %d %d ",*pa,*pb);
6. temp=*pa;
7. *pa=*pb;
8. *pb=temp;
9. printf(" %d %d ",*pa,*pb);
A.
B.
C.
D.

7 3 Rác Rác
7373
7337
Chương trình báo lỗi


Câu 6: Cho biết kết quả đoạn chương trình sau?
1. int i;
2. int m[5],s;
3. for(i=0;i<5;i++)
4.
m[i]=i;

5. s=0;
6. for(i=0;i<5;i++)
7.
s= s+ *(m+i);
8. printf("%d",s);
A.
B.
C.
D.

0
10
15
Chương trình báo lỗi


Câu 7: Chọn khai báo prototype của hàm "tinhtong" sao cho ta có thể
gọi hàm "tinhtong" như sau
1. main(){
2.
static int a[2][3] = { {10,20,30}, {11,21,31} };
3.
int hang,cot,tong;
4.
tong = tinhtong(a);
5.
printf("%d", tong);
6.
return 0;
7. }

A.
B.
C.
D.

int tinhtong(int pa[2][])
void tinhtong(int pa[2][3])
void tinhtong(int pa[][])
int tinhtong(int pa[][3])


Câu 8: Cho biết kết quả đoạn chương trình sau?
1. int a=2,b;
2. switch (a)
3. {
4.
case 2:b=1;break;
5.
case 5:b=2;break;
6.
default:b=3;
7. }
8. printf("%d",b);
A.
B.
C.
D.

1
2

3
Không xác định


Câu 9: Cho biết kết quả đoạn chương trình sau nếu ta nhập vào chuỗi
"abc def“:
1. void ham(char ten_chuoi[])
2. {
3.
printf("Chuoi da nhap %s",ten_chuoi);
4. }
5. void main()
6. {
7.
char chuoi[20];
8.
printf("Nhap chuoi ");
9.
scanf("%s",chuoi);
10.
ham(chuoi);
11. }
A.
B.
C.
D.

Chuoi da nhap abc def
Chuoi da nhap abc
Chuoi da nhap def

Chương trình báo lỗi


Câu 10: Cho biết kết quả đoạn chương trình sau?
1. int a=2,b;
2. switch (a=6)
3. {
4.
case 2:b=1;
5.
case 5:b=2;
6.
default:b=3;
7. }
8. printf("%d",b);
A.
B.
C.
D.

1
2
3
Không xác định


Câu 10: Cho biết kết quả đoạn chương trình sau?
1. int a=2,b;
2. switch (a=6)
3. {

4.
case 2:b=1;
5.
case 5:b=2;
6.
default:b=3;
7. }
8. printf("%d",b);
A.
B.
C.
D.

1
2
3
Không xác định


Câu 11: Cho biết kết quả đoạn chương trình sau?
1. int main()
2. {
3.
int a,b;
4.
void setvalue(){
5.
int a=4;
6.
printf("%d %d ",a,b);

7.
}
8.
int b=7;
9.
setvalue();
10.
printf("%d %d ",a,b);
11.
return 0;
12. }
A.
B.
C.
D.

4007
4 Rác Rác 7
Chương trình báo lỗi
Rác Rác Rác Rác


Câu 12: Cho biết kết quả đoạn chương trình sau?
1. int a=3,b=4,*pa,*pb;
2. pa=&a;
3. pb=&b;
4. pa++;
5. b++;
6. printf("%d %d",*pa,a);
A.

B.
C.
D.

Chương trình báo lỗi
53
43
Rác 3


Câu 13: Cho biết kết quả đoạn chương trình sau?
1. void main()
2. {
3.
int a,b;
4.
a=(b == 2)?1:2;
5. }
A.
B.
C.
D.

0
1
2
Tất cả đều sai


Câu 14: Cho biết kết quả đoạn chương trình sau?

1. void main()
2. {
3.
float a=65;
4.
printf("%f",a);
5. }
A.
B.
C.
D.

65
65.00000
A
Tất cả đều sai


Câu 15: Cho biết kết quả đoạn chương trình sau?
1. void main()
2. {
3.
int a,b=4;
4.
switch((a=2)?5:2)
5.
{
6.
case 5:b+=2;
7.

default:a-b--;
8.
case 2:a--;
9.
}
10. }
A.
B.
C.
D.

1
4
4
1

4
3
4
5


×