Tải bản đầy đủ (.ppt) (97 trang)

Bài giảng phân tích thiết kế hệ thống thông tin đh kỹ thuật công nghệ TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.39 KB, 97 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÀI GIẢNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

Biên soạn: ThS. Văn Như Bích B, ThS. Võ Hoàng Khang.
Bộ môn: Hệ thống Thông tin, Khoa CNTT,
trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM

1


Chương 1
TỔNG QUAN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ MỘT HTTT
KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
1.1.KN Phân tích.
Các phương pháp Ngiên cứu khoa học để tìm hiểu
nhận biết một HTTT:
1.1.1. PP so sánh tương tự - tương phản.
1.1.2. PP Thử và biết.
1.1.3. PP Logic.
1.1.4. PP Qui nạp.
1.1.5. PP Loại suy.
1.1.6. PP Xác xuất thống kê.
1.1.7. PP Phân tích & tổng hợp.
v.vv…
2


Chương 1


TỔNG QUAN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ MỘT HTTT
KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
1.2.KN HTTT.
1.2.1. HTTT?
1.2.2. Mô hình phân cấp HTTT.
1.2.3. Ba trục biểu diễn của một HTTT.
1.3.Các mặt phẳng tương quan giữa 3 trục.
1.3.1. Mặt phẳng mức nhận thức - Các thành
phần.
1.3.2. Mặt phẳng mức nhận thức - Các bước phát
triển.
1.3.3. Mặt phẳng Các thành phần - Các bước
phát triển
3


1.1.1. PP so sánh tương tự
-Tương phản.





Lập trình theo mẫu.
Văn mẫu.
Các dạng của bài toán.
Triển khai các mô hình kinh tế
mẫu.
• Mẫu biểu.
• Bắt chước.

• So sánh và tương phản (Các
cặp đối ngẩu, thuyết âm dương)
Ưu điểm: Kết quả nhanh, dễ triển
khai
Khuyết điểm:
 Kết quả kiểm tra giảm theo thời
gian (vì mô hình dễ nhân rộng).
 Triệt tiêu tính sáng tạo.
 Thói quen không tốt.

Phân lớp các đối tượng dễ dàng,
dễ khái quát và tổng quát từ các
mẫu phổ biến






Vd 1:
Vd 2:
Vd 3:
Vd 4:




Vd 5:
Vd 6:









Ưu điểm?
Khuyết điểm?
Vd 7.
Vd 8.
Vd 9.
Vd10.
4


1.1.2. PP Thử và biết.
• Các công việc tại phòng thí
nghiệm.
• Tìm kiếm và thăm dò.
• Thám hiểm.
• Giao diện trực quan.
(What you see is what you get).
• Ưu: Kết quả có thể nhanh nếu
mẫu nhỏ.
Dễ thực hiện. Kết quả có thể
bất ngờ lớn.
• Khuyết: Không gian mẫu lớn
quá trình thử có thể bùng nổ
tổ hợp. Kết quả KT bị phá sản

nếu kinh phí thử lớn và không
thành công.

• Vd 1.
• Vd 2.
• Vd 3.
• Vd 4.

• Ưu?

• Khuyết ?

5


1.1.3. PP Logic.
p => q
Logic cổ điển, Logic mờ.
Hệ tiên đề, Luật dẫn.
Định lý, Hệ quả.
Phát biểu bài toán.
Phản chứng (!q => !p).
– Ưu: Phương pháp luận
chặt chẽ và có HT và có
chiều sâu.
– Khuyết: Phải có tính liên
tục mới nắm vững HT
(p1=>p2……=>pn). Tính
đúng logic mờ có tính
tương đối.

Kiến thức phát triển chiều
sâu, hạn chế chiều rộng
và tổng quan.















Vd 1.
Vd 2.
Vd 3.
Vd 4.
Vd 5.
Vd 6.
Ưu?



Khuyết?




“Nhân tài không đợi tuổi
(phát triển tận cùng của
chiều sâu). Lãnh đạo giỏi
phải có thời gian (Cái nhìn
bao quát và kinh nghiệm
sống)”
6


1.1.4. PP Qui nạp.








(N=n0)=true;
G/s: (N=k)=true,∀k >=n0;
CM: (N=k +1)=true.
KL: (N=n)=true, ∀n >=n0;
Tìm kiếm qui luật.
Kinh nghiệm được khái quát.
Ưu điểm: Kết quả đẹp từ qui
luật dễ nhận biết. Đạo đức dễ
truyền đạt.
• Khuyết: Kết quả của qui nạp

ít gặp, lý tưởng quá!








Vd 1.
Vd 2.
Vd 3.
Vd 4.
Vd 5.
Vd 6.

• Ưu?
• Khuyết?

7


1.1.5. PP Loại suy.
X={x/
p1(x)&p2(x)…
pn(x)=true}.
∃pj(y)=False, j=1..n
KL: y∉ X.
• Lựa thóc.
• Chứng cớ ngoại phạm.

• Cấm đoán và cho phép
• Ưu: Nhận biết được số
đông từ việc loại bỏ số ít.
Đi từ tính chất để biết
được bản chất.
• Khuyết điểm: Phụ thuộc
vào không gian mẫu và
số tính chất nhận biết có
chính xác?

• Vd 1
• Vd 2
• Vd 3
Ưu?

Khuyết?

8


1.1.6 PP Xác xuất thống kê.
Tình huống:
• Khả năng cao nhất.
• Trường hợp ít khi xảy ra.
• Thông thường, ít khi.
• Trong mặt bắt hình dong.
• Triệu chứng, chẩn đoán, dự
báo v..v..
– Ưu: Phát huy kinh nghiệm tích lũy.
Tính thực nghiệm cao.

– Khuyết: Độ chính xác có tính chất
tương đối. Kết quả phụ thuộc vào
việc lấy mẫu.







Vd 1.
Vd 2.
Vd 3.
Vd 4.
Vd 5

• Ưu?

• Khuyết?
9


1.1.7. PP phân tích & tổng hợp.





Phân tích: Chia nhỏ để nhìn được bản
chất và thành phần cấu thành.

Tổng hợp: Phối hợp, liên hệ để có cái
nhìn đang kết và phụ thuộc.
Lĩnh vực: Chuyên gia, tư vấn, bình luận
viên, phân tích viên, nhà lãnh đạo.
Nhà khoa học đi tận cùng của chiều sâu
cần chuyên môn, thông thái để lĩnh hội sự
kiện, sự vật, đòi hỏi phải có tài (chiều
sâu). Nhà nhân văn đi theo chiều rộng của
con người và lịch sử cần đòi hỏi thời gian
và chiêm nghiệm cuộc sống để đang kết
độ phức tạp của con người và cuộc sống
cần phải có đức (độ rộng lượng, bao la).
Nhà lãnh đạo đất nước phải có tài (có
chiều sâu) và đức (chiều rộng) vì vậy phải
giỏi về phân tích và tổng hợp.






Vd 1
Vd 2
Vd 3
Vd 4

10


1.1.7. PP phân tích & tổng hợp.

• Ưu: Nhận thức được bản
chất, nội dung của sự vật
một cách đầy đủ nhất.
Nhận thức vừa theo chiều
sâu (phân tích) vừa theo
bề rộng (tổng hợp).
• Khuyết: Cần nhiều thời
gian, cần kinh nghiệm, trải
nghiệm và kiến thức nhất
định để nhận biết vấn đề
một cách đầy đủ.

• Ưu?
• Khuyết?

11


1.2.1-HTTT?
• Khái niệm HTTT:
-Dữ liệu: Thông tin nguyên
tố, thông tin cơ bản.
-Tính chất dữ liệu:
* Trực quan-trừu tượng
* Giá trị theo thời gian và
không gian.
-HTTT: Tập hợp DL được
sắp xếp theo mục đích
nhất định. Toàn bộ kiến
thức của loài người được

ghi nhận một cách có HT
từ quá khứ, hiện tại và dự
báo cả tương lai trong mọi
lĩnh vực của cuộc sống vật
chất, tinh thần, kể cả tâm
linh, hiện hữu và giả định.

• Nguyên tố: Không thể bẻ
nhỏ, chia cắt ? VD?
• Trực quan: Thấy và nhận
biết ngay? Trừu tượng:
Được diễn tả và nhận biết
nhiều giá trị trực quan?
Cho Vd: DL trừu tượng?
Số HD: 005. Trực quan hay
trừu tượng? 50oC?
Giá trị theo thời gian và
không gian? Là giá trị gắn
liền với đối tượng tồn tại
với thời gian nhất định
trong môi trường không
gian ngữ cảnh nhất định?
VD?
⇒ Kiến thức toán học có phải
là HTTT?
12


1.2.2-Mô hình phân cấp HTTT.







Nhận xét:
-Cao-Thấp?
-Nhiều-ít ?
-Nghiệp vụ?
-Khối lượng kiến thức-Thời gian đào
tạo
-Khối lượng công việc?
-Số lượng nhân sự làm việc cho từng
HT.
-Vai trò, lương bổng khác nhau cho
từng HT.
-Giá trị TT của từng HT?
-Phân bổ chi phí cho từng đơn vị của
HT.
Vận dụng mô hình phân cấp, hãy mô
tả công việc và thông tin tại các cơ
quan xí nghiệp:
-Siêu thị.
-Công ty DL.
-Trường học.
Cách tiếp cận tìm hiểu của từng HT?
13


1.2.3-Ba trục biểu diễn của một HTTT.

I.

Các thành phần của HTTT:

Dữ liệu.

Xử lý.

Bộ xử lý.

Truyền thông.

Con người.
II.
Các mức nhận thức HTTT:

Nhận thức ở mức quan
niệm.

Nhận thức mức logic.

Nhận thức mức vật lý.
III.
Các bước phát triển HTTT:

Phân tích.

Thiết kế.

Cài đặt.

14


DL
Xử Lý
xử T. thông
1.3.1.Mặt
phẳngNgười
mứcBước
nhận
thức - Các thành phần.

QN

Mô hình
QNDL: Xác
định nội dung
dữ liệu mà
HTTT phải
quản lý

Mô hình
-Người sử
QNXL thể dụng tương
hiện khía lai
cạnh
-Người tổ
Thêm/Sửa/ chức đề án
Xóa dữ liệu


TC

Ai chịu trách Mô hình
nhiệm phần TCXL
nào? Bố trí vị
trí nhập xuất
dữ liệu. MH
DL quan hệ…

VL

Hệ thống tập
tin
XD thành
phần tư liệu
thành CSDL

Giao diện
các
chương
trình
Kế hoạch
thực hiện

Không
cần

Không
cần


Phân tích
viên,
Kỹ thuật viên
nhập liệu và
chuyên viên
phần cứng

Bộ nhớ
đĩa cứng,
thiết bị
ngoại vi
theo
chuẩn
loại?

Chuẩn
loại mạng
(quy mô,
tính năng)

Phân tích,
Lập trình viên
và Kỹ thuật
viên

Máy nào,
cấu hình
nào?
Phần
mềm

nào?

Chuẩn
nghi thức
truyền và
mạng cụ
thể

• Mức nhận thức
quan niệm ở
thành phần nào
là quan trọng?
• Mức tổ chức ở
thành phần nào
là quan trọng?
• Mức nhận thức
vật lý ở thành
phần nào là quan
trọng? Vai trò
con người nào là
cần thiết nhất.

15


1.3.2. Mặt phẳng mức nhận thức Các bước phát triển.
Phân tích
Quan niệm
Tổ chức
Vật lý


Thiết kế

Cài đặt

• Mức độ quan trọng
của các mức nhận đối
với các bước phát
triển?
• Vai trò nhận thức mức
quan niệm đối với
mức thiết kế?
• Vai trò nhận thức tổ
chức đối với mức cài
đặt?
• Nêu thuật toán, thuật
giải có phải là mức tổ
chức của bước phát
triển cài đặt?
16


1.3.3. Mặt phẳng Các thành phầnCác bước phát triển.
DL
PT
TK


Xử lý


Người
PT viên,
NSD
PT viên,
LT viên
LT viên,
NSD

Bộ xử
T.thông

Không
cần
HT con,
phân
công
CT con,
các
Modul

• Các thành phần của
HTTT được phát
triển đầu đủ theo
các bước phát triển
của Phân tích-Thiết
kế-Cài đặt.
• Dữ liệu trong bước
cài đặt có khác gì
với dữ liệu của
bước thiết kế và

bước phân tích?
17


CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MỘT NHU CẦU ỨNG DỤNG TIN HỌC
2.1 Khảo sát thực tế và phân tích hiện
trạng.
2.1.1 Xác định mục đích ứng dụng
tin học.
2.1.2 Phương pháp thực hiện.
2.2. Các bước thực hiện trong quá
trình phân tích.
2.3. Nêu các quy tắc quản lý (RBTV) và
tầm ảnh hưởng.
2.4. Phân tích các yêu cầu xử lý và kết
xuất.
2.4.1. Phân tích nội dung kết xuất.
2.4.2. Phác thảo sơ đồ logic dữ liệu.
2.4.3. Phân tích các dữ liệu biến
động.
2.4.4. Phân tích các dữ liệu thường
trực.
2.4.5. Tổng hợp dữ liệu.
2.4.6. Phân tích các xử lý.

• Vd: Mô phỏng một hiện
trạng HTTT trong một
doanh nghiệp?
• Xác định mục đích tin
học hóa của HTTT đó.

• Dùng các phương pháp
nào? Vận dụng kỹ thuật
gì? Để tìm hiểu HTTT đó.
• Bài tập TH: Lập hồ sơ
phân tích cho việc khảo
sát và tìm hiểu một
HTTT. Đề tài thực hiện
từng nhóm có phân
công công việc cụ thể
cho từng thành viên và
lập kế hoạch để tìm hiểu.
18


2.1 Khảo sát thực tế và phân tích hiện trạng.
2.1.1 Xác định mục đích ứng
dụng tin học.
Để nắm được chi tiết của lĩnh
vực cần tin học hóa chúng ta
cần tìm hiểu hiện trạng của
lãnh vực đó, bao gồm:
* Mục tiêu chính của đề án:
Xác định cho được giới hạn
của phân tích.
* Tiến hành thu thập:
 Danh sách các vị trí làm việc
 Các tác vụ, kết xuất cần thực
hiện
 Các thông tin cần xử lý
 Chu kỳ, thời gian thực hiện

 Các quy tắc cần áp dụng để
thực hiện công việc.

* Đặc tả kết quả thu thập.

• Giới hạn của phân tích có
phải là giới hạn của lãnh vực
cần tìm hiểu?
• Ứng dụng tin học hóa hiện
tại của HT có phải hiện trạng
của lãnh vực đó đối với vấn
đề ứng dụng tin học?
• Trong quá trình tiến hành
thu thập ta cần phân tích ưu
và khuyết điểm của HT hiện
tại?
• Ưu và khuyết giúp ích gì
trong quá trình tìm hiểu và
xây dựng HTTT quản lý và
ứng dụng tin học. Nêu các ví
dụ?
19


2.1 Khảo sát thực tế và phân tích hiện trạng.
2.1.2 Phương pháp thực hiện.
Trong nhiều phương pháp
nghiên cứu và tìm hiểu
“ứng dụng tin học” chủ
yếu là dùng phương pháp

phân tích tổng hợp với các
kỹ thuật sau:
• Phỏng vấn
• Bảng câu hỏi
• Nghiên cứu tài liệu văn bản
• Quan sát thực tế
• Tìm hiểu yếu tố thành công
trọng điểm
• Sử dụng nhóm phân tích.

• Nêu ưu và khuyết
điểm của các kỹ thuật
trong quá trình phân
tích tìm hiểu ứng
dụng tin học hóa một
HTTT?
• Các bước chuẩn bị
của từng kỹ thuật?
• Mỗi nhóm chọn một
kỹ thuật để trình bày
việc tìm hiểu ứng
dụng Tin Học hóa một
HTTT cụ thể
20


2.4.1. Phân tích nội dung kết xuất.
• Kết quả của kết xuất có
thể là:
 Một báo biểu (report): Kết

xuất có tính chất tổng hợp
(nhiều output kết hợp nhiều
input).
 Dưới dạng một công thức,
hay một lựa chọn: Tìm hiểu
nội dung của quy tắc
(output).
 Dưới dạng phụ thuộc: Tính
duy nhất của dữ liệu nhập
dựa vào dữ liệu đang có
(Kết xuất duyên phận,
Input duy nhất dựa vào
một input).

• Vd1?

• Vd2?
• Vd3?
Nhập ID cha khi biết ID con.
Input một lần, kết xuất khắp
mọi nơi? Thông tin của
khách hàng có mặt trong
mọi hóa đơn mà không
cần nhập.
21


2.4.2. Phác thảo sơ đồ logic dữ liệu.
• Phác thảo lược đồ
quan hệ nhận dạng từ

các mẫu biểu.
• Liệt kê các thuộc tính
từ các lược đồ quan
hệ và xác định thuộc
tính độc lập, thuộc
tính phụ thuộc (Công
thức, lựa chọn hay
phụ thuộc hàm?).
• Dữ liệu theo từng
chức năng hay theo
mô hình tổ chức.

• Vd 1?
• Vd 2?

• Vd 3?

22


2.4.3.Phân tích các dữ liệu biến động.
• Dữ liệu biến động là dữ liệu
được thay đổi trong khoảng
thời gian nhất định.
• Có hai loại dữ liệu biến
động: Biến động tức thời,
biến động theo thời gian
được trễ.
 Biến động tức thời là một
trạng thái của DL được cập

nhật tức thời khi có một tác
động thay đổi.

Vd: Trình trạng xe Taxi (Đậu,
Chở khách, Rước khách?).
 DL biến động theo thời gian
được trễ là DL được cập nhật
sau một qui định của mốc thời
gian nhất định.

Vd: DL báo cáo doanh thu
trong ngày, Tồn kho.

• Vd 1?
• Vd 2? DL biến động tức
thời?
• Vd 3? DL biến động
theo thời gian được
trễ.
• Thông thường loại dữ
liệu nào được lưu trữ
theo vết của thời gian?
• Biểu đồ nhịp tim trên
màn hình thuộc loại dữ
liệu nào?
23


2.4.4. Phân tích các dữ liệu thường trực.
• DL thường trực là dữ liệu

có tính ổn định cao.
• Ít có biến động.
• Tăng trưởng (số lượng)
chậm theo thời gian.
• Nguồn tài nguyên liên
quan tới nghiệp vụ của HT.
• Sự kiện, Sự vật, Các đối
tượng là con người hay tổ
chức có trong HTTT

• Vd1?
• Vd2?
• Vd3?
• Vd4?
• Vd5?
• Khi xây dựng xong PM
người ta thường nhập
liệu cho DL thường trực?
Lý do?
24


2.4.5. Tổng hợp dữ liệu.
• Các bước tổng hợp DL:
 B1. Thu thập các hồ sơ
phân tích.
 B2. Loại bỏ DL dư thừa
và trùng lắp.
 B3. Phân loại DL. Sắp
xếp các sơ đồ.

 B4. Xây dựng MH QN
DL.
 B5. MH logic DL.
 B6. Bộ tự điển DL.
 B7. Sắp xếp và nêu
thuật toán cho các RB
DL

• Mỗi Nhóm trình bày B1,
B2, B3 kết quả của quá
trình phân tích, tìm hiểu
một HTTT của nhóm đã
chọn.

25


×