Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

Ebook hướng dẫn lắp ráp máy tính phần 1 đoàn khắc độ, nguyễn cầm tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4 MB, 128 trang )

ĐOÀN KHẮC ĐỘ - NGUYỄN CẦM TUYẾN

-------------------

HƯỚNG DẪN

LẮP RÁP MÁY TÍNH

NXB LAO ĐỘNG -2009



LỜI NÓI Đ Ầ U
T ự ráp một chièc máv vi tính sẽ eiúp bạn chủ độrm
trone việc lựa chọn các linh kiện sao cho phù hợp với nhu
cầu CÒIIÍI việc và phù hợp với diều kiện kinh tê của mình.
Bạn sè thoa màn sự dam mê và khám phá cúa mình khi tiến
hành láp ráp hoàn chính một bộ ináv vi tính.
Dê lãp ráp một bộ m áy vi tính k h ô n c phai là khỏ. chỉ
cân bạn năm băi đư ợc một sò kiên thức cư han của các
hư ớ c lăp ráp. dônsi thời tiên hành các thao tác một cách
càn thận và ti 111Ĩ. thì ch ắc chan bạn sè hoàn thành một
cách dề d à n ” .
Nh ảm iiiúp cho các bạn cỏ thèm tài liệu dê niihiên cứu.
chúnii tỏi biên soạn quvC'ii sách “ H u ô ï i g d ẫ n lắp r á p m á y

tính”. Sách hướnũ dần bạn tìm hiêu về chức lìăn 2 của các
thành phàn tron il máy tinh, oiủp bạn lựa chọn các linh kiện
phù hợp. huớim dần tCrnti bước lăp ráp các thiêt bị. hư ớ ne
dan cài dặt hộ dieu hành và các phần mêm ứ n ẹ d ụ n s .
hướiiíi dần sao lưu và phục hỏi dừ liệu...


M ặ c dù rắt cố íiắna troníi q u á trình hiên soạn, nhưníỉ
khôn « thê tránh khoi n h ừ n e thiếu sót nhất định. Rất
m o n í i b ạ n đ ọ c c h i a s e v à đ ó n í i L ió p V k i ê n .

N h ó m t á c g iả

3



CHUONG 1
C A C T H A N H P HAN T R O N G M A Y TI NH

I. P H À N C Ú N G T R O N G M Á Y T Í N H
1. Main board (bo mạcli chủ)

H ì n h 1. iVlainboaíd

Mainboarđ licn kèt tắt ca các thành phần cua hệ ihònsì với
nhau tạo thành một bộ máv tliônsi nhât. Cá c thành phàn
Iron« mú\ lính Siiao tiòp d ượ c với nhau là nh ờ có hệ t h ô n e
Chipset trC’H M ain b o a rd diêu khiên.

5


2. C P U ( Central Processing U n i t ) - Bộ vi x ử lý

Hỉ n h 2. CPU


CPU là thành phần quan trọ ns nhất cua máy tính, thực
hiện các lệnh của chưcmạ trình. Tôc độ xứ K cua máy tính
phụ thuộc chú vốu vào CPU.
«

3.



w

1 **

R A M ( Radom Access M e m o r y )

Hỉ nh 3. Ra m

R A M là bộ n hớ tạm thời, lưu các ehirơna trình phục vụ
trực tiếp cho C P U xử lv. Tât cả các c h ư ơ n g trình trước và
sau khi xử lý dều d ượ c nạp và o R A M . vì vậ\' d m m lirợns»
và tốc độ truv cập R A M có ảnh lurỡne trục tiếp đến tốc độ
c h u n ạ cúa máy.

6


_

X


4. Case và bộ nguôn

Hỉ nh 4. Case

«

Case: Là hộp máv dê «án các thành phàn như Mainboard,
các ỏ dĩa. các Card mỡ r ộ n « . ..

n

Nauồn: Thườrm di theo Case, cỏ nhiệm vụ CU112 cấp diện
áp cho Mainboard và các ò đìa hoạt dộiii».

%

Hì nh 5. Bộ nguôn

7


5. O dia c u n g H D D (Hard Disk Drive)

Hi nh 6. () dTa

c i r n u 111)1)

() dla cung la thiet bi liru tn'r chinh cua he thong. 6 cung
co dung luong Urn va toe do iru\ cap kha nhanh. \ i \ a> ehung
diro'c sir duim do eai dat he dieu hanli va eae chiranii trinh irnu

duiiii. done thoi no diroc sir dunn de kill trir tai lieu.




W

W



V
.



V.

»

*

.

6. O dla C D ROM

Hi nh 7. () dia C’l) R O M

8


*


o

đĩa CD R O M là ỏ đĩa liru trừ quaniì học với duna
lirợnn khá lớn. khoáníỉ 640ỈV1B. Dĩa CD Rom ỉĩọn nhẹ. dề
dàniì di chuyến, tuy nhiên đa số các đĩa C D Rom chí cho phép
ỉihi dược 1 lẩn.
7. ò đĩa m ềm FDD
Dĩa mom có thò dọc và alii nhiều lần và dề d à n e di
ch u v ê n di xa. tuv nhiên do d u n e l ượ na hạn che. chỉ cỏ
1.44MB và nhanh hỏnsi nên niiày nay dĩa niêm ít được sử
dụim mà thav vào dó là các ỏ USB cỏ nhiêu ưu diêm vượt
trội hơn.
w

c

r

r



Hình 8. J c -ĩ

8. Bàn

Ị) lì


í 111 - Keyboard

Màn phím là th icl bị chính Liiúp Míiirời sư d ụim Liiito tiôp
\ à dicit klìiòn hộ iliòim . trình đ ià i khiên Inin p!iim được (ích
họp iroiiL! RIOS irèiì Maiuhoaixl.

9


Hì nh 9. Keyboard

9. Chuột - Mouse

Hì nh 10. ( ’li uột

í.à thiêt bị nhập b ă n g CÍIC Iiiiio (liỌn dò h-iạ như liệ diêu
hành Windows \ J 'HỘI 'O pliã.ì iìK.m kh;W. Irĩph ilicu khiên
chuột tio ỉiệ die1! h à n h 'A iiKỈtnvs ỊL1;:n !V


10



j

.



10. C a r d Video

H ì nh 11. Card Video

X Card Video là thict hi trunu íiian giữa máy tính và mãn
hình, trêu Card Video cỏ bon thành phàn chính.
-

I.iru dừ liộu video trước khi hiên thị t r ên m à n

Ram:

hình, hộ nhớ Ram cua Card Video càim lớn thì cho hình anh
có dộ phàn Liiai cànii cao.
v_

- IC: DAC ( Diiiital Analoii C o n v e t c r ) dâ\ là ỈC dôi tíu
hiệu anh tìr dạn il sò cua má\ lính MU1Ü lín hiệu Iirơnvi tự.
- ISỈOS: í.à trình dieu khièn Card Video khi Windows
chua khai dộnii.


W.

X C ard Video cỏ thè được tích họp trục liếp tròn Mainboard

11


11. Màn hình (Monitor)


Hì n h 12. Màn hình CRT

Hì nh 13. Màn hình LCD

Màn h ì n h liỉôn thị c á c ihôiiii tin v è h ì n h a n h . kv tụ- Liiúp
c h o neười SƯ t h u m nhận dưực c á c kêt q u a \U' lý c u a m á y lính,
dôniì tlìời thôiiũ u u a màn hình, neười sứ clụne liiao tièp vói
máy tính dê đua ra các diêu khiên tưorm ímti.
I



v_

w

I

Hiện na\ có hai loại màn hình phổ biến là C R T và màn
h ì n h LCD. ’

12


II. T I M HIFAJ P H A N M Ẽ M M A Y T I N H
1. Khái niệm phần mềm
X Phần niềm là tập hợp lát cá các càu lệnh do các nhà lập
trình viết ra dê hướn» máv tính làm một số việc cụ thê nào đỏ.
Khôna như các thièt bị điện tir khác, máv vi tính mà khôna có

phàn mềm thì khônẹ thê hoạt độnìi.
X Đe có được phần mèm. các nhà lập trình phải sử dụrm
các ns ôn Iiiiừ lập trình dê viêt. nỉiôn n s ừ lập trình là nsôn n s ữ
trurui ạian íiiừa neỏn níiừ aiao tiêp cùa con nạirời với neón
naừ máy tính, níiôn niiừ càne íiân với neón neừ con naười thì
íiọi là nỵôn nsiừ câp cao. càn« aân neỏn níiìr máy £ỌÌ là neỏn
nìùr càp thâp.
2. Các ehirong trình phần mềm
I« C h u o n g trình điều khiến thiết bị (Drive):
Dâv là các chưưna trình làm việc trực tiếp với thiết bị phần
cửĩiii. chima là lớp truns ízian íiiừa hệ diêu hành và thiêt bị
phàn cứne. các chương trình nàv tlurừnsỊ dược nạp vào bộ
nhó' RO M trên Mainboard và trôn các Cartl mo* rộn«, hoặc
dược tích hợp trone hệ diêu hành và dược tai vào bộ nhớ lúc
máy khơi độne.
>

V—

X

Operation System - Hê điều hành

Là tập họp rât nhiêu chuơim trình có nhiệm \ ụ quản lý tài
imuyên máy tính, làm câu nôi íiiữa IIQƯỜÌ sư dụne với thiêt bị
phan cửne. Iiiioài ra hệ diều hành còn cho phép các nhà lập
trình xâv đựim các chươnu trình ửnn dụim chạ\ irèn nó.
w

K.


s_






3€ C h u o n g trình úng dụng
Là các ch ư ơ n e trình chạy trên một hệ điều hành cụ Ihè.
làm cônụ cụ cho nạưừi sử dụno. khai thác tài imuyên máv tính.
3. Vai trò ciía phần mềm trong máy vi tính
X Máy tính với linh kiện chu chốt là CPU - là một thiết bị
diện tư đặc biệt, nỏ làm việc theo các câu lệnh cỏ sẵn.

ban. CPU chi làm việc một cách máv móc theo nhìrne câu
lệnh có san với một tốc dộ cực nhanh khoảna vài trăm triệu
lệnh/ iỉiây. vì vậy sự hoạt dộne cùa máy tính hoàn toàn phụ

về

ihuộc vao các câu lệnh.
9t Plv.n niêm máv tính là tât ca nhừim câu
ch une bao »ỏm:

lệnh nói

Các lệnh nạp vào BIOS dè ỉurớmi dẫn máy tính khởi
clộnụ và kiêm Ira thiôt bị.
• 1lệ dicu hành dược cài dặt trên ò cứne như hẹ cỉiòu hãnh

MS DOS. hộ diều hành Windows.
~ Các chuoiiü trình củi dặt tròn ỏ círne hay trêu ỏ CD Rom
V



«

M Khi ta kích hoại vào mộl lẹnh lức là la dà _\êu cầu CPU
llụrc hiện một cỉoạn d ì Ươn 12 trinh cua lệnh dó.
* Virus thục clìât \ìì mội đoạn lệnh diêu khiên C I H 1 thực
thi các việc với \ dô \àu . \ i dụ nó lệnlì clìo C IH! Copv \ a
Paste dò nhân han một lile nào do ra đày ỏ eínm. ha> tự' clộnu
kíclì hoạt một clurong trinh não tló clìạv khônụ theo \ muôn
ĩUiiiời đùim.
»

s.

14

V.

p





w



C H Ư Ơ N G II
L Ụ A C H Ọ N C Á C T HI Ế T BỊ TH ÍCH HỌP








A. Case: Hộp máy
Khi láp một bộ máv vi tính, hạn cân phái lựa chọn một
Case ( thùng máy) cho phù họp. vì case luôn đi kèm với bộ
ì m i ỏ n do dỏ bạn cân lựa chọn theo các tiêu chuân sau:
* I lình dáñe case hợp với Modcl mới dê khôna bị cho là
lồi thời.
Côm» suất cua bộ I i í i u ồ u : Nốu hạn SU' dune càng nhiều ồ
cỉĩa l i l i can phai SU' dụim case có neuôn cho CÔI1Ü suât cana
lớn. nêu sư dụnũ casc có imuòn YÔU thi khi chạy sẽ bị quá
c ò n Lî suât và de Iiâ\ lìu hóníi nỉiuõn va Mainhoard.
*

X Bộ imuồn pliai có dii rắc cắm can thiết cho cấu hình ináv.
X Các C|uạt Í2 ÌÓ làm mát: Máv càn« được làm mát tôt thì
chạy càna ÔI1 dinh và tuỏi thọ càiìũ cao.

Hì nh 14. C ác loại case



B. Bô• nguồn
o
1. Cấu tao

Hì nh 16. Ỉ)ÙII íỉâv Huilón

16


Y n g hĩa cüa các chân và m âu d â y:

3€ Dây màu cam là chân cấp neuon 3.3 V
X

L)ày màu do là chân cấp nauồn 5V

ỉ«

Dây màu

và n a ỉả chân cấp imuồn 12V

ỉ«

Dây màu xanh da trời là chân cấp nguồn

X

Dây màu


-12V

trẳna là chân cấp neuồn -5V

l)à\ màu lím là chân cấp nauồn 5VSB (dây là nguồn
cap trước)
X

X

I)â\ inàu don là Mass

X l)âv màu xanh lá câv là chân lệnh m ở naiiôn chính
PS ON (Power Swich On ). khi diện áp PS_ON = ov là mớ .
P s ’ o N > 0 V là tất
X Dàv màu xám là chân hao vệ Mainboard, dâv nà\ báo
cho Ma inboard bièt linh irạne cua nuuỏn dà lôl PWR_( )K
(Power OK), khi dàv nà\ cỏ diện áp >3V thì Ma ill board mói
hoại ciộũii.

Hì nh 17. Dâu cảm nàv ch I co l lên hộ nmiòiì

üiành cho Mainboard Pentilim 4

17


Hì nh 18- Dầu cẩm dã_\ Iiỉiiiồn trên Mainboard


2.

Kiêm tra bộ nguôn

H ỉn h 19. k iê m tra hộ nuuòn

18


Dê kicm tra một bộ nẹuồn cỏ hoạt dộníi hay. không ta làm
như sau:
n Bước 1: c ấ p diện cho hộ nauồn

Bước 2: Dấu dà\' PS _ ON (màu xanh lá câv) vào Mass
(dâu vào một dây màu đen nào dó)
X

Sau dỏ quan sát quạt trên bộ nauồn. IKU quạt qu a\- là
nnuỏn dà chạy, nêu quạt khônsi quav là nauôn bị hõnc.
X T r ư ờ n ” hợp liu 11ồn vần chạv thì hư hònu thườrm do
Ma inboard.

c. Mainboarcl
1. C h ú c nãng Clia M ainb oard

Hì n h 2 0 . Ma in bo a rd m á \ tính

19



Ma in b oa rd có các ch ửc năng sau đây:
X I.à bàn mạch chính liên kết tất cà các linh kiện và
thiết bị níĩoại vi thành một bộ máv vi tính thốrm nhất.
5€ Diều klìiổn tốc đ ậ v à đ ư ờ n a đi cũa ỉuồnu d ừ liệu aiừa
các thiết bị trên.
Diêu khiên điện áp c u n a cấp cho các linh kiện íián
chết hoặc cam rời trC'n Mainboard.
X

2. Ngu yên lý hoạt đ ộn g ciía ỉMainboard
X Mainboard cỏ 2 ỈC quan trọim là Chipsct cầu băc và
Chipset câu nam. c h ú n a cỏ nhiệm vụ là Ceil! nôi liiừa các
thành phân căm vào Ma inboard như nôi íiiừa CI>I ỉ với
RA M. iìiừa RA M với các khc m ở rộn SI PCI V V...
st Giữa các ihiêt bị này thônsi tlurờnũ có tốc độ truyền
qua lại rât khác nhan còn eọi là tôc dộ Bus.
Thí dụ trcMi một Mainboard Pentium 4. tốc ciộ dù liệu ra
vào CPU ỉà 5 3 3 M 1 1/ n h ư n a tốc dộ ra vào bộ nhớ KAM chi
có 266MIỈ/. và tốc tỉộ ra vào Card Sound eán trôn khe PCI
lại chi cỏ 66MI ỉ/.
X Gia sứ
cua bản nhạc
d ữ liệu được
xuôns. bộ nhớ

20

ta nehe một bản nhạc MP3, dầu tien dừ liệu
dược nạp từ ỏ círnu lòn bộ nh ớ R A M sau dó
xứ IÝ tron C P U rồi lại lạm thòi d u a kết qua

R A M trước khi qua Card So und ra imoài.


3. Các thành phần trên ma inboard
a) Chipset cầu bác (North Bridge) và Chipset cầu nam
(Sourth Bridge )
Nhiệm vụ của Chipset:
Kòt nôi các thành phân trên Mainboard và các thict bị
naoại vi lại với nhau
X

ỉ« Dieu khiển tốc độ Bus cho phù họp eiừa các thiết bị
X Thí dụ: C P U cỏ tốc độ Bus là 40()!V1Í ỈZ nhưníi Ram
có tốc độ Bus là 2 66 M 1I /. đè hai thành phân nàv cỏ thê
íiiao tiôp với nhau thì c h ú n e phai th ôna qua Chipset dê iliay
đôi tòc dộ Bus.

H ì n h 2 1 . Chipset North Bridge

Khái niêm về tốc đô Bus:




*\

t

X Dây
lã tôc độ truyên dừ liệu iiiữa tlìiêt bị \ó'i các

Chipset. Thi dụ: Tỏc dộ truvên cỉữ liệu íiiừa C P U với
*

/



m

«

w



21


Chipset câu băc chính là tỏc độ Bus cùa CPU. tôc dộ truvên
giừa Ram với Chipset cầu bẳc sọi là tốc độ Bus cùa Ram
(thườn« oọi tăt là Bus Ram) và tôe độ truvền eiữa khe A G P
với Chipset là Bus của Card Video AGP.
H 3 đ ư ờ n a Bus là Bus cúa CPU . Bus cua R A M và Bus
của Card AGÍ5 cỏ vai trò đặc biệt quan trọna dối với một
Mainboard vi nó cho biết Ma inhoard thuộc thế hộ nào và
hỗ tre; loại CPU. loại R A M và loại Card Video nào.

b) Đe cắm C P U
Ta cỏ thô căn cử vào các dè câm CPU đê phân biệt
ch ủ ne loại Ma in hoard.

ỉ« Khe cám C P U kiểu Sloi - C ho các máy Pentium 2:
Khe cam nà\ chỉ cỏ ở các máv Pentium 2. C PU k h ỏn u
uăn trực tiêp vào Ma inboard mà năn vào mội VI mạch. VI
mạch dó dime «ăn x u ỏ n a Ma inboard thôn« qua khe Slol
như hình dưới dâ\ :
•SB B T

Hì nh 2 2 . M a i n b o a r đ cua m áv Pentium 2

22


X

Đe cắm CPU kiểu Socket 370 - Cho các máy Pentium 3:

Đâv là đế cám trong các máy Pentium 3. đế cảm nà\ cỏ
370 chan.

Hì nh 2 3 . Dè căm CPl ’ - Socket-?70 tronu các máy Pentium 3
/

t

3€ í)ê cảm C P U - Socket 423 - Cho các máy Pentium 4:
[)â\ là kiêu dô căm C P U trone các máy Pentium 4 đời
dầu eiành cho C PU cỏ 423 chân.
*

w


»

Hình 2 4 . Dê căm CPU - Socket 423 troiìỉi các máv

Pentium 4 đời dâu

23


X Đế cám CPU - Socket 478 - Cho các máy Pentium 4:
Đây là đế cấm C P U trona các máy Pentium 4 đời truim.
chip loại này có 478 chân.

Hì nh 2 5 . f)c căm CPl - Socket 478 tmniỉ các máy

Pentium 4 đò'i truiiLi

X 1)0 cắm C P I ! - Sockel 775 - Cho các máv Pentium 4:
ỉ)â\ là dê câm CPU tronc các máv Pentium 4 dời mới.

Pentium 4 dời mới

24


' x Đế cẩm C P U - S o c k e t 939:
I)âv là đế cám C P U trone các máv sử d ụ n s chip A M D
mới nhâl eần đây.


Hình 2 7 . !)c căm C'Pr - Socket 939 trone các máy

dời mới dù nu chip AMD

c)

Khe cắm bộ nhó RAM
« Khe cam S D R a m - Cho máy Pentium 2 và Pentium 3:

SD R a m (Sv nch ron ous D yn am ic Ram): Ram CỈỘU2 cỏ
kha nãim d ô n e bộ. tức Ram nà\ có kha năiiii theo kịp tôc
dộ cua hệ thônu. S D R a m có tôc dộ Bus từ 6 6 M í l z don
133 MI 1/.

H ì n h 2 8 . Khu c ăm SDRaììì troiìỊỊ m á y P entium 2

VCI

ỉ ìcntium 3

25


×