Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài giảng mạng máy tính chương 3 trương hoài phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.62 KB, 27 trang )

CÁC ỨNG DỤNG
TRÊN MẠNG


Nội dung tìm hiểu
Groupware
 Hệ thống thông tin tốc độ cao
 Truy xuất và sử dụng internet



Groupware


Là những phần mềm cho phép mọi người
làm việc cùng nhau 1 cách hiệu quả
 Email
 Document-base

groupware
 Group support systems
 Video teleconferecing
 Managing in a groupware world


Groupware-email
Hệ thống trao đổi thông tin nội bộ
 Trao đổi nhanh chóng
 Có tính tiện dụng
 Chi phí giảm




Groupware
Document-base groupware
Hệ thống CSDL lưu trữ dữ liệu, âm thành
hình ảnh…
 Trao đổi dữ liệu
 Tập trung dữ liệu



Groupware
group support systems
Hệ thống quản lý nhóm ở nhiều nời khác
nhau thời gian khác nhau
 Trao đổi thông tin ở vị trí địa lý xa nhau



Groupware
video teleconferencing
Hội thoại, họp thông qua hệ thống video
 Cho phép thực hiện các cuộc họp ở các vị
trí xa nhau nhưng vẫn nhìn thấy nhau qua
video
 Ví dụ: Y học: chẩn đoán từ xa, phẩu thuật
từ xa




Groupware
quản lý các nhóm


Điều hành quản lý nhiều nhóm với nhiều
lãnh vực khác nhau thông qua hệ thống
mạng


Hệ thống thông tin tốc độ cao
Email trên internet
 Đăng nhập từ xa
 Nhóm thảo luận


 Nhóm

trình bày
 Nhóm tham dự


Tài nguyên thông tin trên mạng
 Các



dịch vụ FTP,Archie,gopher,veronica

WWW



Truy xuất và sử dụng trên
internet
Tìm kiếm thông tin
 Kinh doanh trên mạng internet


 Sử

dụng thông tin
 Cung cấp thông tin, quảng bá
 Giao dịch kinh doanh qua mạng


Các dịch vụ trên mạng
Dịch vụ về File
 Dịch vụ về in ấn
 Dịch vụ về thông điệp
 Dịch vụ về thư mục
 Dịch vụ về cơ sở dữ liệu
 Dịch vụ về ứng dụng
 Dịch vụ về internet



1. Dịch vụ về file (file services)
Truyền file
 Lưu trữ file
 Sao lưu dự phòng dữ liệu
 Cập nhật đồng bộ file




1.1 truyền file (file transfer)


Trao đổi thông tin giữa 2 hệ thống máy ở xa
nhau
upload

Local
System

Môi trường
truyền dẫn

Remote
system

download



Internet: FTP (file transfer protocol)


1.2 Lưu trữ file (file storage)
Online : hard disk
 Offline: tape, CD, DVD…
 Near line: jukebox , quản lý được nhiều

tape
 Data migration (di trú dữ liệu)



1.2 Lưu trữ file (file storage)
online

Near
line

offline
…… ……
…… ……
…… ……
…… ……
…… ……
…… ……


1.3 Sao lưu dự phòng


Thiết bị:
 Tape,

CDR,DVDR (đĩa quang)
 Removeable Hard disk (đĩa cứng di động)
 Zip


Phần mềm chuyên dụng
 Chiến lược backup


 Toàn

phần
 Những phần thay đổi


1.4 file update synchronization


Sự đồng bộ trong vấn đề cập nhật thông
tin làm các file sẽ giống nhau định kì

Hard
disk

LAN

Hard
disk

Đ

gb
n






2.Print services
Thực hiện việc in ấn trên mạng
 Tiết kiệm máy in (dùng chung máy tin )
 Linh động trong vị trí đặt máy in
 Có thể xây dựng hệ thống fax server



2.Print services
Print
job

Print
job
Print queue
Print
job
Print
server

Print
job


2.Print services

in


fax

fax

Điện thoại


Fax server


Không
Fax cần máy fax

client

Fax server
Fax

(win fax pro)

modem
Điện thoại

client


3. Message services
Email
 Email tích hợp hình ảnh âm thanh (voice

mail)
 Chat text, voice, web cam (video
conference)
 Work flow application



4. Directory service








Dịch vụ cây thư mục
Làm đơn giản công việc quản trị
Tổ chức các tài nguyên trên mạng thành các thư mục
(distribute database)
Người truy cập mạng, truy cập vào câu thư mục
Cung cấp cho người sử dụng một giao diện, thao tác
thân thiện về hệ thống mạng
Ví dụ: active directory
Các dịch vụ lưu trữ thông tin trên mạng (photobucket,
yahoo…)


5. Database service
Thường triển khai cùng với các data base

service (sQL server, oracle…)
 Cho phép nhiều người dùng trên 1 CSDL
cùng một thời điểm (thêm xóa sửa…)
 Ví dụ: quản lý kế toán
 Quản lý nhân sự
 công cụ tính lương



6. Application service
Hệ thống máy tính lớn chạy các ứng
dụng đòi hỏi tính toán xử lý phức tạp
 Ví dụ : dự báo thời tiết, giải mã di ttruyền
 Web hosting (dịch vụ cho thuê máy chủ
lưu trữ trang web)



×