Kiểm tra cáp mạng
Mục đích
Tìm hiểu cơ bản về cáp (tần số, mức độ…)
Tín hiệu và độ nhiễu
Biên độ và tần số của sóng sin
Sóng điện từ
Biên độ (volt): điện thế
Tần số(hz): số chu kỳ trong 1 giây
Xung điện : là những giao động trong một khoảng thời gian cố định
Tín hiệu analog (tuần tự)
Điện thế liên tục
Điện thế thay đổi theo thời gian
Có nhiều cách mã hoá
Tín hiệu số (digital)
Xung rời rạc
Chỉ có 1 hay 2 trạng thái (0/2; có/không; tắt/bật…)
Điện thế cũng chỉ có ở 2 mức độ
Hệ thống số
Có 3 hệ thống số thường sử dụng trong kỹ thuật
mạng
Cơ số 2
Cơ số 10
Cơ số 16
Cách tín decibel
Decibel đo tính hiệu của mạng
dB = 10 log10 (P
final
/ P
ref
)
dB = 20 log10 (V
final
/ V
ref
)
dB: đo sự mất mát hay tăng thêm của năng lượng
sóng
P
final
;công suất thực (tại nơi nhận)
P
ref
: công suất gốc ( tại nơi phát)
V
final
;điện thế thực (tại nơi nhận)
V
ref
: điện thế gốc ( tại nơi phát)
Máy đo giao động
Tổng hợp fourier của sóng
vuông
Tín hiệu số và nhiễu điện
Nhiễu điện do
Gần các cáp cũng chuyển dữ liệu
Sóng radio (RFI) bị nhiễu bởi các sóng phát gần đó
Nhiễu điện từ : gần các nguồn phát điện, motor,đèn…
Nhiễu tia laser ở các vùng truyền và nhận của tín hiệu quang
White noise
Nare\rowband interferance:
Đơn vị của
bandwidth
Viết tắt Giá trị
Bit/giây Bps 1bps= Đơn vị
Kilobit/giây Kbps 1Kbps=1024bps~10
3
bps
Megabit.giây Mbps 1Mbps=1024Kbps~10
6
bps
gigabit/giây Gbps 1Gbps=1024Mbps~10
9
bps
Terabit/giây Tbps 1Tbps=1024Gbps~10
12
bps
Đơn vị của bandwidth
Cáp đồng
STP(shielded twisted pair)
UTP
Cáp quang
Sự suy yếu của tín hiệu
Các nhân tố ảnh hưởng
Điện trở của cáp đồng (năng lượng điện làm nóng lên)
Năng lượng bị rò rỉ trong quá trình truyền tại các điểm tiếp nối (connector)
Do sự giao thoa giữa tín hiệu truyền và tín hiệu phản hồi gây các trở kháng gián đoạn
làm tín hiệu sai lệch
Đánh giá mạng
Phải có một kháng trở ổn định trên cáp và các điểm
kết nối
Không có xảy ra các kháng trở gián đoạn trên hệ
thống mạng
CAT5 có điện trở 100 Ohm
Những điểm đánh giá dây mạng
Cách bấm dây mạng
Mất tín hiệu do nhiễu (insertion loss)
Near-end crosstalk (NEXT)
Power sum near-end crosstalk (PSNEXT)
Equal-level far-end crosstalk (ELFEXT)
Power sum equal-level far-end crosstalk (PSELFEXT)
Mất mát tín hiệu trả về
Thời gian truyền một tín hiệu trên mạng
Chiều dài cáp
Thời gian lệch (delay skew)
Các nguyên nhân gây nhiễu trên cáp đồng
Đầu nối
Đầu nối không đúng :Dây
quá dài không mở xoắn,
lỏng lẻo
Đầu nối đúng :Dây vừa
phải, mở xoắn, chắc chắn
Crosstalk(xen tín hiệu)
Khi truyền tín hiêu, thi điện thế thay đổiđiện từ
trường ảnh hưởng đến tín hiệu các dây dẫn kế
cậncrosstalk
Giải quyết
Bọc lớp chống nhiễu
Xoắn đôi cáp (1 đôi cáp chỉ cho 1 tín hiệu truyền,
truyền trên một dây, dây còn lại để nơi nhận kiểm
tra lổi)
Các nguyên nhân gây nhiễu
trên cáp đồng
Near-end-crosstalk(next): tín hiệu xen gần
Được tính bằng tỉ lệ của điện thế truyền và điện thế bị xen tín
hiệu
Được đo trên từng đôi với nhau tại đích
Far-end-crosstalk(tín hiệu xen xa)
Đo các tín hiệu trả về
Power-Sum NEXT(PSNEXT)
Đo NEXt cho tất cả các đôi còn lại
Kiểm tra cho các trường hợp truyền trên nhiều đôi
Chuẩn đầu cáp
Kiểm tra cáp trên máy đo
Lỗi khi bấm cáp