Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bài giảng lập trình ứng dụng visuabasic bài 6 phạm đình sắc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.79 KB, 23 trang )

Buổi 6:

Visual Basic.NET &
Database

Windows Form programming with VB.Net 2005.

1

Giới thiệu:
™Các công nghệ truy cập dữ liệu của Microsoft như
DAO (Data Access Object), ODBC (Open DataBase
Connectivity)
Connectivity , RDO (Remote Data Object), ADO
(ActiveX Data Objects)
™Tuy nhiên từ khi .NET Framework ra đời thì công
nghệ ADO.NET đã được tích hợp, ADO.NET:
¾Chứa các lớp cho phép các ứng dụng connect data
sources
¾Execute commands
¾Manage disconnected data (quản lý dữ liệu đã ngắt
kết nối).
Windows Form programming with VB.Net 2005.

2

1


Giới thiệu (tt):
™Với ADO.NET người lập trình có thể viết ít


mã lệnh thao tác cơ sở dữ liệu hơn so với các
công nghệ trước trong các ứng dụng client-server
hoặc các ứng dụng trên desktop.
™Mặt khác, trong ASP.NET từ phiên bản .NET
Framework 2.0 trở lên có thêm các thao tác với cơ
sở dữ liệu mà không sử dụng ADO.NET như
SqlDataSource, LINQ hoặc Profiles.

Windows Form programming with VB.Net 2005.

3

Buổi 6: VB.NET & Database (CSDL)
™Mục tiêu của bài: Sử dụng được các lớp trong
thư viện ADO.NET tương tác với CSDL:
¾Mô tả cách thức kết nối và giao tiếp với CSDL
¾Mô tả được chức năng và cách thức sử dụng các
lớp DataSet, Datatable, Datarow, DataColumn để
đọc dữ liệu.
¾Đọc dữ liệu với DataReader và hiển thị trên các
lớp kế thừa từ ComboBox, Listbox, TextBox...
¾Cập nhật dữ liệu với Dataset và DataAdapter
Windows Form programming with VB.Net 2005.

4

2


Kiến trúc ADO.NET

ADO.NET là đối
tượng dùng để
thao tác với CSDL
trong
.NetFramework;
các ngôn ngữ lập
trình trong Visual
studio (trong đó
có VB.Net) dùng
phương thức kết
nối này để giao
tiếp với CSDL

DataAdapter

Windows Form programming with VB.Net 2005.

5

Kiến trúc ADO.NET
™Có thể chia làm 2 phần chính:
¾Managed Provider Component: bao gồm các đối
tượng như: DataAdapter, DataReader, Connection,
Command giữ nhiệm vụ làm việc trực tiếp với dữ
liệu như database, file,…
¾Content Component: bao gồm các đối tượng như
DataSet,
DataTable,
DataView,
DataRow,

DataColumn, DataRelation …đại diện cho dữ liệu
thực sự cần làm việc.
Windows Form programming with VB.Net 2005.

6

3


Content Component:
Content Component:
là các đối tượng đại
diện cho dữ liệu cần
xử lý, bao gồm các đối
tượng sau:
¾DataSet
¾DataTable
¾DataView
¾DataRow
¾DataColumn
¾DataRelation
Windows Form programming with VB.Net 2005.

7

Content Component:
¾ DataSet: là hình ảnh của CSDL trong bộ nhớ, nó
chứa các bảng dữ liệu trong các DataTable và các
mối quan hệ trong Datarelation
¾ DataTable: giống như bảng dữ liệu, dùng chứa dữ

liệu trên ứng dụng
¾ Dataview: là “Hình ảnh” của DataTable, một
DataTable có thể có nhiều Dataview, thông qua
Dataviewt có thể sắp xếp dữ liệu, lọc dữ liệu trong
DataTable
¾ DataColumn: chứa các cột trong DataTable
¾ DataRow: chứa các dòng trong DataTable
Windows Form programming with VB.Net 2005.

8

4


Content Component:
¾DataRelation: chứa các mối ràng buộc trong CSDL, có
thể chứa:
* Unique Constraint or Primary Key Constraint:
đảm bảo tính duy nhất về giá trị của một cột trong table
* Foreign Key Constraint: ràng buộc khóa ngoại

Windows Form programming with VB.Net 2005.

9

Managed Provider Component
Microsoft cung cấp hai bộ Provider component trong
phiên bản ADO.NET là OLEDB và SQL Server
¾ OLEDB managed provider: dùng thao tác với các loại
CSDL (Access, Excel, Oracle, IBM…), bao gồm các đối

tượng sau:
9 OleDBConnection
9 OleDBCommand
9 OleDBParemeter
9 OleDBDataReader
9 OleDBDataAdapter
¾ OLEDB: Namespace Imports System.Data.OLEDB
Windows Form programming with VB.Net 2005.

10

5


Managed Provider Component (tt)
™ SQL Server managed provider: dùng thao tác với
CSDL SQL Server, bao gồm các đối tượng:
9 SQLConnection
9 SQLCommand
9 SQLParemeter
9 SQLDataReader
9 SQLDataAdapter
™ Để sử dụng Provider nào ta phải viết lệnh Imports
(khai báo Namespace) trên đầu đối mỗi class
¾ SQL Server: Imports System.Data.SQLClient
Windows Form programming with VB.Net 2005.

11

Managed Provider Component (tt)

™ Oracle managed provider: dùng thao tác với CSDL
SQL Server, bao gồm các đối tượng:
9 OracleConnection
9 OracleCommand
9 OracleParemeter
9 OracleDataReader
9 OracleDataAdapter
¾ Ocracle: Imports Oracle.DataAccess.Client
Windows Form programming with VB.Net 2005.

12

6


Managed Provider Component (tt)
¾ Connection: liên kết với CSDL, các đối tượng khác
phải thông qua đối tượng Connection để thao tác với
CSDL
¾ Command: là đối tượng dùng thực hiện các câu truy
vấn (SQL)
¾ Parameter: là đối tượng dùng truyền tham số cho
Command
¾ DataReader: chứa dữ liệu lấy từ CSDL, chỉ đọc, chỉ
duyệt từ trên xuống
¾ DataAdapter: là đối tượng trung gian giữa CSDL và
DataSet, thông qua đối tượng này ta có thể lấy dữ
liệu từ CSDL đưa lên Dataset và cập nhật dữ liệu từ
DataSet xuống CSDL
Windows Form programming with VB.Net 2005.


13

Managed Provider Component (tt)
¾ Ghi chú: Tùy theo CSDL chúng ta sử dụng (Access,
SQl Server, Ocrale) các Managed Provider

Component phải được dùng hợp lý:
VD:
¾ OleDbConnection

OleDbCommand

¾ SqlConnection

SqlCommand

¾ OracleConnection

OracleCommand

¾ ……
Windows Form programming with VB.Net 2005.

14

7


OleDbConnection Object ()

Dùng tạo kết nối giữa ứng dụng và CSDL
™ Các thuộc tính (Properties) của OLEDBConnection

¾ ConnectionString: chuỗi liên kết CSDL, liên kết
với Access với Cú pháp sau:
“Provider=Microsoft.jet.oledb.4.0;Data Source=
Đườngdẫn\tênCSDL”
¾ State: chỉ ra trạng thái của đối tượng kết nối
(Connection Object) hiện tại như: Closed, Open,
Broken…)
Windows Form programming with VB.Net 2005.

15

OleDbConnection Object (tt)
™ Một số Phương thức thường dùng của Connection

¾ Open: mở kết nối đến CSDL cùng với các thông
tin đã được chúng ta khai báo trong
ConnectionString
¾ Close: Đóng kết nối với nguồn dữ liệu. Sử dụng
phương thức này để đóng Connection đang mở.
¾ Dispose: Xoá mọi tài nguyên liên quan đến
Connection trên vùng nhớ

Windows Form programming with VB.Net 2005.

16

8



OleDbConnection Object (tt)
¾ Khai báo OleDbConnection dùng MS Access:
‘Imports provider ở đầu màn hình Code

Imports SysTem.Data
Imports SysTem.Data.OleDb
‘ Khai báo và khởi tạo OLEDbConnection
Dim strConnection As String = _
"Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; " & _
"Data Source =" & “<đườngdẫn\Tên CSDL>”
Dim cn as New OleDbConnection(strConnection)
cn.Open()
‘Khai báo trong class thường dùng từ khóa Private thay
cho Dim
Windows Form programming with VB.Net 2005.

17

Connection Object (tt)
¾ Nếu lưu CSDL trong cùng thư mục file chạy chương trình
ta có thể dùng thuộc tính Application.StartupPath sau:
Dim cn as new OleDbConnection
Dim strConnection as string = _
"Provider=microsoft.jet.oledb.4.0;data source=" & _
Application.StartupPath & “\TenCSDL.mdb“
cn.ConnectionString = strConnection
Try
ConnectionState = cn.State

If cn.State = Data.ConnectionState.Closed Then
cn.Open()
End If
Catch ex As Exception
MessageBox.Show("Lỗi Kết nối CSDL!", "Lỗi",
MessageBoxButtons.RetryCancel, MessageBoxIcon.Error)
End Try
Windows Form programming with VB.Net 2005.

18

9


Imports System.Data
Imports System.Data.OleDb
Public Class clsDataLayer
Private strConnection As String
Private cn As New OleDbConnection
Public Sub New()
strConnection = "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source="
& Application.StartupPath & "\QLHoaDon.mdb"
cn.ConnectionString = strConnection
End Sub ‘ Kết thú
thúc Sub khở
khởi tạ
tạo class clsDataLayer
Public Sub GetConnection()
Dim ConnectionState As ConnectionState
Try

ConnectionState = cn.State
If cn.State = Data.ConnectionState.Closed Then
cn.Open()
End If
Catch ex As Exception
MsgBox(ex.Message
MsgBox(ex.Message & “ Lỗi mở
mở CSDL!", “Thông bá
báo lỗ
lỗi“)
End Try
End Sub
‘ Kết thú
thúc Sub mở
mở kết nố
nối CSDL
End Class
Windows Form programming with VB.Net 2005.

19

OleDbCommand Object:
™ Là đối tượng được dùng để các truy vấn trên CSDL
™ Khai báo: thường dùng 2 kiểu khai báo
¾ Khái báo đơn giản:
Dim cmd As New OleDbCommand()
¾ Khái báo có khởi tạo:
Dim cmd As New OleDbCommand (strSQL, objConnection)

Trong trường hợp này chuỗi truy vấn strSQL và

objConnection phải được khai báo trước hoặc đã được
gọi ở thủ tục hoặc hàm nào đó trước khi khai báo theo
kiểu này)
Windows Form programming with VB.Net 2005.

20

10


Properties thường dùng của Command Object
¾ CommandText: truy vấn SQL, tên bảng hoặc tên
stored procedure muốn thực hiện trên nguồn dữ
liệu.
¾ Commandtype: Giá trị chỉ định cho biết nội dung
CommandText phải dùng là gì với các giá trị sau:
ƒ Text: (mặc định) một câu lệnh SQL
ƒ TableDirect: tên của một hoặc nhiều bảng
ƒ Storedprocedure: tên một thủ tục nội lại trong
CSDL
(Cá
(Các giá
giá trị
trị này khi lậ
lập trì
trình VB.Net sẽ
sẽ tự hiể
hiển thị
thị để
để chọ

chọn)
Windows Form programming with VB.Net 2005.

21

Properties thường dùng của Command Object
¾ Connection: Đố
Đối tượ
tượng Connection sử
sử dụng cho Command
¾ Parameters: Tập hợ
hợp cá
các tham số
số dùng trong Command,
thườ
thường dù
dùng cho truy vấ
vấn có
có ĐK (WHERE)
¾ VD:

Dim cmd As New OleDbCommand()
cmd.Connection = cn ‘ Connection Object is opened
cmd.CommandText = "sp_Login"
cmd.CommandType = CommandType.StoredProcedure
cmd.Parameters.AddWithValue("Uname", UserName)
cmd.Parameters.AddWithValue("Pws", Password)
‘ UserName, Password là 2 biến nhập liệu được truyền vào
Windows Form programming with VB.Net 2005.


22

11


Các Phương thức của Command Object:
¾ ExecuteReader: Phương thức này (không hoặc có 1
tham số) trả về một đối tượng DataReader, Trường
hợp có tham số các tham số thông dụng là:
9CommandBehavior.SingleRow: Câu truy vấn

chỉ trả về 1 dòng duy nhất
CommandBehavior.SchemaOnly : Câu truy vấn
không trả về dữ liệu mà trả về thông tin các
cột của bảng
9CommandBehavior.CloseConnection: đối tượng
connection sẽ đóng khi đối tượng DataReader
đóng
Windows Form programming with VB.Net 2005.

23

Các Phương thức của Command Object:
¾ ExecuteNonquery:
9Gọi thực hiện các câu truy vấn cập nhật dữ liệu:
INSERT, UPDATE, DELETE
9 Phương thức này trả về số dòng chịu tác động của
Command, nếu có lỗi trả về -1
¾ ExecuteScalar:
9Phương thức này thực hiện lệnh của Command và

chỉ trả về giá trị của cột đầu tiên và dòng đầu tiên.
9phương thức này khi muốn Command thực hiện
các hàm tính toán thống kê SUM, COUNT, AVG,
MAX, MIN... trên nguồn dữ liệu ngay lúc thực thi
Windows Form programming with VB.Net 2005.

24

12


Public Function GetCommand() as OleDbCommand
Dim cn As New OleDbConnection
Dim cmd As New OleDbCommand
Dim ConnectionState As ConnectionState
Dim strConnection As String = "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data
Source=D:\
Source=D:\VB.NET\
VB.NET\ADO.NET\
ADO.NET\QuanLyHoaDon\
QuanLyHoaDon\QLHoaDon.mdb"
cn.ConnectionString = strConnection
Try
ConnectionState = cn.State
If cn.State = Data.ConnectionState.Closed Then
cn.Open()
End If
cmd.Connection = cn
Return Cmd
Catch ex As Exception

Return Nothing
MessageBox.Show(ex.Message
MessageBox.Show(ex.Message))
End Try
End function
Windows Form programming with VB.Net 2005.

25

OleDbReader Object: (DataReader)
™ Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng
cursor phía Server và duy trì kết nối với Server trong
suốt quá trình đọc dữ liệu, chứa dữ liệu trả về từ
phương thức ExecuteReader của command object
™ Các thuộc tính của OledbReader:
¾ FieldCount: Trả về số dòng hiện hành của
DataReader.
¾ IsClosed: Cho biết DataReader đã đóng chưa?
¾ Item: Trị của cột truyền vào. Tham số truyền có thể là
tên cột hoặc số thứ tự của cột (từ 0Æ n-1 cột)
Windows Form programming with VB.Net 2005.

26

13


OleDbReader Object: (tt)
™ Các phương thức của OledbReader:


¾ Close(): Đóng DataReader.
¾ GetFieldType(i): kiểu dữ liệu của cột thứ i
¾ GetName(i): Trả về tên của cột thứ i
¾ GetOrdinal(name): Trả về số thứ tự của cột
(tính từ 0)
¾ GetSchemaTable(): Trả về bảng chứa thông tin
mô tả cột của DataReader.
Windows Form programming with VB.Net 2005.

27

OleDbReader Object: (tt)
™ Các phương thức của OledbReader (tt):

¾ GetValue(i): Trả về giá trị của cột thứ i
¾ Read(): Di chuyển đến dòng kế tiếp và trả về True
nếu còn dòng để di chuyển, ngược lại trả về False
¾ NextResult(): Advances the data reader to the
next result, when reading the results of batch SQL
statements

Windows Form programming with VB.Net 2005.

28

14


Public Function GetDataReader(ByVal StoreProceureName As String,
Optional ByVal arrParams() As String = Nothing, Optional ByVal

arrValues() As Object = Nothing) As OleDbDataReader
Dim rd As OleDbDataReader
Try
If Not (arrParams Is Nothing) Then
For nIndex As Integer = 0 To (arrParams.Length - 1)
cmd.Parameters.AddWithValue(arrParams(nIndex),
arrValues(nIndex))
Next
End If
rd = cmd.ExecuteReader(CommandBehavior.CloseConnection)
Return rd
Catch ex As Exception
MsgBox(ex.Message)
Return Nothing
Finally
' Neu Dong Ket noi thi Reader khong doc duoc
cmd.Dispose()
End Try
End Function

Windows Form programming with VB.Net 2005.

29

OleDbDataAdapter Object (DataAdapter)
™ Là một bộ gồm bốn đối tượng Command:
¾ SelectCommand: cho phép lấy thông tin từ nguồn
dữ liệu về
¾ InsertCommand: cho phép thêm dữ liệu vào bảng
trong nguồn dữ liệu.

¾ UpdateCommand: cho phép sửa đổi dữ liệu trên
bảng trong nguồn dữ liệu.
¾ DeleteCommand: cho phép hủy bỏ dữ liệu trên bảng
trong nguồn dữ liệu.
Windows Form programming with VB.Net 2005.

30

15


OleDbDataAdapter Object (tt)
™ Cú pháp khai báo:
Dim Bien as New OleDbDataAdapter
Khởi tạo:
Bien= new OleDbDataAdapter (<lệnh>,<objConnection>)
Trong đó:
<lệnh>: Câu lệnh truy vấn hoặc tên storedprocedure để
thực hiện truy xuất từ nguồn dữ liệu
<objConnection>: Đối tượng Connection đã kết nối với
CSDL

Windows Form programming with VB.Net 2005.

31

OleDbDataAdapter Object (DataAdapter)
™Các thuộc tính (Properties):
¾ SelectCommand: Đối tượng Command chứa nội
dung lệnh truy xuất các mẩu tin từ nguồn dữ liệu

¾ DeleteCommand: Đối tượngCommand chứa nội
dung lệnh hủy các mẩu tin trên nguồn dữ liệu
¾ InsertCommand: Đối tượng Command chứa nội
dung lệnh chèn các mẩu tin mới vào nguồn dữ liệu.
¾ Update command: Đối tượng Command chứa nội
dung lệnh cập nhật các mẩu tin vào nguồn dữ liệu.
Windows Form programming with VB.Net 2005.

32

16


OleDbDataAdapter Object (DataAdapter)
™ Các Phương thức OleDbDataAdapter:
¾ Fill(<datatable>): Đổ dữ liệu vào DataTable có sẵn
¾ Fill(<dataset>): Đổ dữ liệu vào DataSet có sẵn. Dữ
liệu được lấy về Dataset dưới dạng các DataTable,
với tên mặc định là Table1, Table2,…
¾ Fill(<dataset>,<tênDatatable>): Đổ dữ liệu vào
DataSet cho bảng <tênDatatable>; nếu chưa có,
bảng sẽ được tạo với tên là <tênDatatable>. (Cách
này thường được dùng nhiều hơn)

Windows Form programming with VB.Net 2005.

33

OleDbDataAdapter Object (DataAdapter)
™ Chú ý:

¾ Khi dùng nhiều DataAdapter để đổ dữ liệu của
nhiều bảng vào DataSet, nếu không chỉ rõ đổ vào
bảng nào trong DataSet, dữ liệu sẽ đổ chung vào một
bảng, số cột là tổng số cột có tên khác nhau trong
các bảng từ nguồn dữ liệu, trên mỗi dòng cột nào
không có dữ liệu tương ứng sẽ mang trị Null.
¾ Chúng ta có thể dùng một DataAdapter để đổ dữ
liệu của nhiều bảng vào DataSet với nội dung lệnh
truy vấn là các lệnh liên tiếp và cách nhau bằng dấu
(;) (MS. SQL Server)
Windows Form programming with VB.Net 2005.

34

17


DataTable
™Đối tượng chứa dữ liệu trên Dataset
™Khai báo: Dim Ten_Bien as new DataTable
¾ DataTable: được tạo từ tập hợp DataRows và
DataColums
¾ DataColumns: tập hợp các cột có trong DataTable
¾ DataRows: tập hợp các dòng dữ liệu

Windows Form programming with VB.Net 2005.

35

DataColumn

™ Tạo mới DataColumn
Dim Ten_Cot New DataColumn(<tên cột>,<kiểudữ liệu>)
Trong đó:
<Têncột>: Tên muốn đặt cho cột
<Kiểu dữ liệu>: Kiểu dữ liệu của cột, được khai báo thông
qua cú pháp System.Type.GetType(“System.Tênkiểu”)
™ Đưa cột vào bảng:
TenBang.Columns.add(Ten_Cot)

Windows Form programming with VB.Net 2005.

36

18


DataRows
™ DataRows là tập hợp các dòng dữ liệu của bảng. Mọi
tham chiếu đến dòng đều thông qua tập hợp này. Sau
đây là một số chức năng của DataRow
Các thuộc tính:
Rows.Count: Cho biết số dòng dữ liệu Trong DataTable
Rows.Item(i) hoặc Rows(i): tham chiếu đến dòng i
Rows.Item(i)(j): lấy dữ liệu của cột j trên dòng i
Rows.Item(i)(“Têncột”): lấy dữ liệu của cột có tên cột
trên dòng i (i bắt đầu từ 0)

Windows Form programming with VB.Net 2005.

37


DataRows
™ Để thêm dòng vào table: TableName.Rows.Add(<dong>)
™ Ví dụ: thêm một dòng dữ liệu vào Table Khoa
Dim dong As DataRow = Khoa.NewRow()
dong(0)= “VL“
dong(1)= “VậtLý“
Khoa.Rows.Add(dong)
™ Rows.RemoveAt(<chỉsố>): Xóa dòng khỏi bảng
™ Rows.Remove(dong): Xóa dòng khỏi bảng
™ Rows.Clear(): Xóa toàn bộ các dòng dữ liệu của bảng
Windows Form programming with VB.Net 2005.

38

19


Dataview
Dataview: là“Khung nhìn” của DataTable, thôngqua
Dataview, ta có thể hiển thị dữ liệu lấy từ DataTable
theo yêu cầu của người dùng
¾ Khai báo:
Dim Ten_bien as New DataView()
¾ Ta có thể tạo một View từ bảng bằng:
Dim Ten_bien As DataView = Ten_Bang.DefaultView

Windows Form programming with VB.Net 2005.

39


Dataview
Thuộc tính và phương thức quan trọng của Dataview
¾ RowFilter: Biểu thức lọc của DataView để thay đổi cách
hiện thị dữ liệu
Cú pháp: Ten_view.RowFilter=“Tencot=Giá tri and/or …”
¾ Sort :Biểu thức sắp xếp,
Cú pháp: Ten_view.Sort=“Tencot asc/desc,…”
¾ Find:Tìm kiếm, trả về vị trí dòng thỏa điều kiện, tìm
theo cột nào phải sắp xếp dữ liệu theo cột đó,
Cú pháp: Ten_View.Sort = “Ten_Cot cần tìm”
vi_tri = Ten_view.Find(“Giá trị”)
Windows Form programming with VB.Net 2005.

40

20


DataSet
¾Dataset là một lớp
dùng để thao tác với dữ
liệu theo mô hình dữ liệu
phi kết nối.
¾Nó được coi như là
một kho chứa các table
¾Dữ liệu có thể cập nhật
trong các bảng này và
khi muốn cập nhật vào
CSDL thì DataSet sẽ

thực hiện việc cập nhật
dữ liệu thông qua
DataAdapter
Windows Form programming with VB.Net 2005.

41

DataSet
¾ Các bảng trong DataSet có thể do
DataAdapter Fill vào hoặc cũng có thể là các
bảng được tạo thành từ lớp DataTable
¾ Các bảng này được quản lý bởi tập hợp
Tables của lớp DataSet.
¾Một Data set có thể lưu trữ nhiều bảng
(Table)
¾Khai báo
dim Ten_Bien as New DataSet()
Windows Form programming with VB.Net 2005.

42

21


Các phương thức quan trọng của DataSet:
¾Ten_bien.Tables.Add(<tênbảng>): đưa bảng vào DataSet
¾Ten_bien.Tables.Remove(<tênbảng>): Xóa bảng ra khỏi
DataSet
¾Ten_bien.Tables.Contains(<tênbảng>): Kiểm tra bảng có
thuộc về DataSet

¾Ten_Bien.Tables.CanRemove(<bảng>): trả về true nếu có
thể xóa bảng
¾Ten_bien.Tables.Clear(): Xóa tất cả các bảng khỏi DataSet
¾Ten_Bien.Dispose: Xóa DataSet
¾Ten_Bien.Clear: Xóa toàn bộ nội dung trong DataSet:
Windows Form programming with VB.Net 2005.

43

Public Function UpdateRows(ByVal
UpdateRows(ByVal queryString As String, ByVal ds
As DataSet,
DataSet, ByVal tableName As String) As DataSet
Try
Dim da As New OleDbDataAdapter()
da.SelectCommand = New OleDbCommand(queryString, cn)
Dim cb As OleDbCommandBuilder = New
OleDbCommandBuilder(da)
da.Fill(ds, tableName)
da.Update(ds, tableName)
Return ds
Catch ex As Exception
MsgBox(ex.Message)
Return Nothing
End Try
End Function
Windows Form programming with VB.Net 2005.

44


22


DataGridView Control
¾ Hiển thị dữ liệu dạng khung lưới dữ liệu thường được
lấy từ DataTable, DataView hoặc DataSet
™Cú pháp lấy dữ liệu từ DataTable:
Tên_dgv. DataSource = <Biến DataTable>
™Cú pháp lấy dữ liệu từ DataView:
Tên_dgv. DataSource = <Biến DataView>
Cú pháp lấy dữ liệu từ DataSet:
Tên_dgv. DataSource = <Biến DataSet>
Tên_dgv. DataMember = <Tên Bảng>
Windows Form programming with VB.Net 2005.

45

Windows Form programming with VB.Net 2005.

46

23



×