Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

LẬP TRÌNH ỨNG DỤNG MẠNG BÀI 02: MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.55 KB, 17 trang )

LẬP TRÌNH ỨNG DỤNG MẠNG
BÀI 02: MƠ HÌNH THAM CHIẾU OSI

GV: Ths TRẦN VĂN THÀNH
1


Nội dung
„
„
„

Mơ hình tham chiếu OSI
Q trình xử lý và vận chuyển một gói dữ liệu
Mơ hình tham chiếu TCP/IP

2


Mơ hình OSI
„
„
„
„

Khái niệm giao thức mạng
Giới thiệu các tổ chức định chuẩn
Giới thiệu mơ hình OSI
Chức năng của từng lớp trong mơ hình OSI

3




Giao thức (protocol)
„

„

Giao thức (protocol) là các qui tắc giao tiếp giữa
hai hệ thống để chúng có thể trao đổi dữ liệu được
với nhau.
Ví dụ:
„

„

„

Internetwork Packet Exchange (IPX): giao thức
mạng Novell Netware.
Transmission control protocol/ Internetwork
Protocol (TCP/IP): giao thức mạng sử dụng phổ
biến trên Internet.
NetBIOS Extended User Interface (NetBEUI): được
Microsoft và IBM thiết kế để hỗ trợ mạng vừa và
nhỏ.
4


Các tổ chức định chuẩn
„


„

„

International Telecommunication Union - ITU:
hiệp hội viễn thông quốc tế (www.itu.int).
Institute of Electrical and Electronic Engineers IEEE: viện các kỹ sư điện và điện tử
(www.ieee.org).
International Organization for Standardization –
ISO (www.iso.org): tổ chức tiêu chuẩn Quốc tế.

5


Mơ hình OSI
„

„

OSI - Open System Interconnection: là mơ hình
liên kết giữa các hệ thống mở được tổ chức ISO đề
xuất 1977 và được cơng bố vào năm 1984.
Mục đích:
„

„
„

Chia hoạt động thơng tin mạng thành các phần nhỏ

hơn
Chuẩn hóa các thành phần mạng
Các lớp có thể phát triển độc lập

6


Mơ hình OSI
OSI đưa ra các qui tắc:
„

„

„

„

Cách thức cho các thiết bị giao
tiếp mạng có thể truyền dữ liệu
được với nhau.
Phương pháp đảm bảo mức độ
tin cậy, tốc độ truyền dữ liệu
Cách thức vận tải, truyền, sắp
xếp và kết nối với nhau


7


Mơ hình OSI

„

Application layer (lớp ứng dụng):
„

„

„

Cung cấp giao diện dưới dạng các chương trình ứng
cho người dùng.
Cung cấp các dịch vụ mạng: FTP, SMTP, POP3,
Telnet, HTTP.

Presentation Layer (lớp trình bày):
„

„

Cung cấp cơ chế định dạng, nén dữ liệu, đảm bảo dữ
liệu có thể đọc được ở bên nhận.
Ví dụ các kiểu dữ liệu: JPEG, Mp3, AVI,…
8


Mơ hình OSI
„

Session Layer (lớp phiên)
„

„

„

Thiết lập, duy trì, kết thúc phiên giao dịch.
Kiểm soát hội thoại giữa các quá trình giao tiếp (khi
nào truyền, truyền trong bao lâu…)

Transport layer (lớp vận chuyển)
„

„
„

„

Đảm bảo tính tin cậy hoặc khơng tin cậy khi truyền
dữ liệu
Kiểm soát việc phân đoạn và tái lắp ghép dữ liệu.
Kiểm soát luồng, kiểm soát lỗi, sắp xếp thứ tự dữ
liệu.
Đơn vị dữ liệu: Segment (phân đoạn)
9


Mơ hình OSI
„

Network layer (lớp mạng)
„


„

„

Định tuyến dữ liệu đến đích, kiểm sốt tắc nghẽn dữ liệu,
cung cấp địa chỉ logic (địa chỉ IP) cho dữ liệu.
Đơn vị dữ liệu: Packet (Gói) hoặc Datagram

Datalink layer (lớp liên kết dữ liệu)
„
„

„
„

Điều khiển môi trường truyền dẫn.
Cung cấp địa chỉ vật lý (địa chỉ MAC), cung cấp cơ chế kiểm
lỗi, phân phối frame…
Đơn vị dữ liệu: Frame (Khung)
Chia làm hai tầng con:
ƒ
ƒ

LLC (Logical Link Control)
MAC (Media Access Controller)

10



Mơ hình OSI
„

Physical layer (lớp vật lý)
„

„

„

Định nghĩa các qui cách về điện, cơ, thủ tục, các
đặc tả chức năng của thiết bị.
Một số đặc điểm: mức điện thế, khoảng thời gian
thay đổi điện thế, tốc độ vật lý truyền dữ liệu của
thiết bị…
Đơn vị dữ liệu: Bit

11


Q trình xử lý và vận chuyển gói dữ liệu

DATA

12


Q trình xử lý và vận chuyển gói dữ liệu
Data
Data

Data
Segments
Packets
Frames
Bits
13


Mơ hình TCP/IP

FTP

HTTP

SMTP

DNS

TCP

DNS

TFTP

UDP
IP

Internet

Mơ hình TCP/IP


LAN

Many LANs
and WANs

Chồng giao thức TCP/IP
14


Các bước đóng gói trong mơ hình TCP/IP

15


So sánh mơ hình OSI và TCP/IP

16


HẾ T

17



×