Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài giảng giới thiệu về máy vi tính võ hà quang định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 14 trang )


 Lịch

sử phát triển máy vi tính
 Các thành phần của máy vi tính
 Một số khái niệm cơ bản


 Theo

thời gian:

Thế hệ 1 Thế hệ 2
Thế hệ 3 Thế hệ 4

Trước CN

Bàn tính được sử dụng cho việc tính toán

Từ năm 1670

Máy tính bằng cơ học được dùng để tính toán,lưu
trữ thông tin trên những thẻ bấm lổ.

Từ năm 1946

Máy tính điện tử được dùng để tính toán, và Von
Newmann đề cử cách lưu trữ chương trình trong
máy tính  cơ sở cho máy điện toán sau này.

Từ năm 1964



Máy tính điện toán dùng mạch vi điện tử xuất
hiện do IBM công bố.

Từ năm 1975

Máy tính siêu điện toán dùng vi mạch tích hợp
xuất hiện.


 Theo

MainFrame

chủng loại máy:

MiniComputer

Personal
Computer (PC)

LapTop

Tablet


 Phần cứng
• Thiết bị ngoại vi:
 Thiết bị xuất: màn hình (monitor), máy in (printer)..
 Thiết bị nhập: bàn phím (keyboard), chuột (mouse)..

• Thiết bị điều khiển:
 Bo mạch chủ (mainboard)
 Bộ xử lý trung tâm (CPU: central proccessing Unit)
 Thẻ điều khiển (card)
• Thiết bị lưu trữ:
 Bộ nhớ chính: RAM, ROM
 Bộ nhớ phụ: đĩa cứng (HDD), đĩa mềm (FDD), CD, Tape


 Cơ

chế lưu trữ:

• Mã hóa nội dung lưu trữ
• Bảng mã
• Số nhị phân
 Đổi từ số nhị phân  số thập phân
 Đổi từ số thập phân  số nhị phân
 Phép tính +, -



Số Nhị phân: 0 1
 Từ số Nhị phân  số Thập phân:


Số Nhị Phân

0101


Số Thập Phân

= (0*23) + (1*22) + (0*21) + (1*20)

3 2 10

10100101
76 54 3 210

01001100

= (10*24) (?) + (0*23) + (1*22) +
(0*21) + (1*20)
=?

76 54 3 210

11111111

=?

76 54 3 210



Tại vị trí 0: nếu là 0  số chẳn, 1  số lẻ (?)





Từ số Thập phân  số Nhị phân:

6
0

Ghi kết quả:

2
3
1

110

2
1
1

2
0


 Cộng

số nhị phân

0 1 0 1
+
0 1 1 1
1 1 0 0



 Đơn

vị tính của bộ nhớ

• Bit
• Byte, Kilobyte, Megabyte, Gigabyte, Tegabyte

1

bit mang một trong hai trạng thái 0 , 1
 1 byte
= 8 bit
 1 Kb
= 1024 byte
 1 Mb
= 1024 Kb = 10242 byte
 1 Gb
= 1024 Mb = 10243 byte
 1 Tb
= 1024 Gb = 10244 byte
Chú ý: Byte là đơn vị truy xuất bộ nhớ nhỏ nhất.


 Phần

mềm

Phần Mềm
Ứng Dụng

Ngôn Ngữ
Lập Trình

Hệ Điều
Hành

Hệ
QT
CS
DL


 Hệ

điều hành: MS DOS, MS Windows,
Unix, Linux, …
 Ngôn ngữ lập trình: Pascal, C++, Java,
Basic, C#, …
 Phần mềm ứng dụng: MS Office,
Photoshop, Accounting Systems, CRM,
ERP, Maps, ….


 Dữ liệu: là các loại số liệu thô chưa được xử lý.
 Thông tin: là kết quả của quá trình xử lý dữ liệu.
 Kiến thức: (?)
 Thuật toán: là một hệ thống chặt chẽ và rõ ràng

các qui tắc nhằm xác định một dãy các thao tác,
sao cho sau một số bước hữu hạn, một vấn đề

được giải quyết.
 Chương trình: là một tập các cấu trúc, câu lệnh
được thể hiện thông qua một NNLT theo một
thuật toán nào đó mà máy có thể hiểu và thực
hiện được.



×