Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

chế tạo khuôn ép phun

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 44 trang )

ĐỀ TÀI :

CÔNG NGHỆ ÉP PHUN & ỨNG DỤNG PHẦN
MỀM PRO/ENGINEER ĐỂ THIẾT KẾ KHUÔN
MÓC CĂNG DÂY GHẾ


NỘI DUNG TRÌNH BÀY
PHẦN 1: LÝ THUYẾT

I. Giới thiệu công nghệ ép phun.
II. Qui trình thiết kế
khuô
n.c chi tiết của khuôn.
III. Cá
IV. Hai loại khuôn cơ bản.
V. Các hệ thống chính của khuôn.
VI. Máy ép phun.
PHẦN 2 :THIẾT KẾ KHUÔN MÓC CĂNG DÂY GHẾ

I. Thiết kế sản phẩm.
II. Bố trí lòng khuôn và miệng phun.
III. Bố trí kênh dẫn và kênh làm nguội.
IV. Gia công khuôn.
V. Lắp các tấm khuôn lại với nhau.


I. GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ ÉP PHUN
1. Khái niệm :
Công nghệ ép phun là quá trình phun nhựa nóng chảy
điền đầy lòng khuôn. Một khi nhựa được làm nguội và


đông cứng lại trong lòng khuôn thì khuôn được mở ra và
sản phẩm được đẩy ra khỏi khuôn nhờ hệ thống đẩy.
2. Khả năng công nghệ :
+ Tạo ra những sản phẩm có hình dáng phức tạp.
+ Trên cùng một sản phẩm hình dáng giữa mặt trong và mặt
ngoài có thể khác nhau.
+ Khả năng tự động hóa và chi tiết có tính lặp lại cao.
+ Sản phẩm sau khi ép phun có màu sắc phong phú và độ
nhẵn bóng bề mặt cao nên không cần gia công lại.
+ Phù hợp cho sản xuất hàng khối và đơn chiếc.


II. QUI TRÌNH THIEÁT KEÁ KHUOÂN


III. CAÙC CHI TIEÁT CUÛA KHUOÂN


IV. HAI LOẠI KHUÔN CƠ BẢN
1. Khuôn 2 tấm

2. Khuôn 3 tấm

Các kênh dẫn cùng nằm Các kênh dẫn không cùng
trên một mặt phẳng
nằm trên một mặt phẳng


KEÁT CAÁU KHUOÂN 2 TAÁM



KEÁT CAÁU KHUOÂN 3 TAÁM


V. CÁC HỆ THỐNG CHÍNH CỦA KHUÔN
1. Hệ thống dẫn nhựa
2. Hệ thống dẫn hướng
3. Hệ thống làm nguội
4. Hệ thống lõi mặt bên
5. Hệ thống đẩy


1. HỆ THỐNG DẪN NHỰA
1. Cuống phun

2. Kênh dẫn

3. Miệng phun


CUOÁNG PHUN


TIẾT DIỆN NGANG CÁC LOẠI KÊNH DẪN


CÁC LOẠI MIỆNG PHUN THƯỜNG DÙNG
1. Miệng phun trực tiếp

2. Miệng phun kiểu băng



CÁC LOẠI MIỆNG PHUN THƯỜNG DÙNG
3. Miệng phun kiểu cạnh

4. Miệng phun kiểu quạt


CÁC LOẠI MIỆNG PHUN THƯỜNG DÙNG
5. Miệng phun kiểu đóa

6. Miệng phun điểm


2. HỆ THỐNG DẪN HƯỚNG
1. Bạc dẫn hướng

2. Chốt dẫn hướng


3. HỆ THỐNG LÀM NGUỘI

A = Bể chứa (Collection manifold).
B = Khuôn (Mold).
C = Ống phân phối nước hoặc hỗn hợp làm nguội (Supply manifold).
D = Bơm (Pump).
E = Kênh làm nguội (Regular Cooling Channels).
F = Ống dẫn (Hoses).
G = Vách làm nguội (Baffles).
H = Bộ điều khiển nhiệt (Temperature controller).



MOT SO KIEU VACH LAỉM NGUOI


KÍCH THÖÔÙC KEÂNH LAØM NGUOÄI


4. HỆ THỐNG LÕI MẶT BÊN
1. Tháo lõi nhờ
hướng mở khuôn
Cam
chốt
xiên

Chốt

mặt
cam

Cam
chân
chó

2. Tháo lõi bằng
xylanh-pitông

Kiểu có
nêm
khoá


Kiểu
khôngcó
nêm
khoá


THÁO LÕI NHỜ HƯỚNG MỞ KHUÔN
1. Cam chốt xiên


THÁO LÕI NHỜ HƯỚNG MỞ KHUÔN
2. Chốt có mặt cam


THÁO LÕI NHỜ HƯỚNG MỞ KHUÔN
3. Cam chân chó


THÁO LÕI BẰNG XYLANH-PITÔNG
1. Kiểu có nêm
khoá

2. Kiểu không có
nêm khóa


5. HỆ THỐNG ĐẨY
1. Kiểu 2. Kiểu 3. Kiểu 4. Kiểu
dùng

dùng
dùng dùng khí
chốt đẩy lưỡi đẩy ống đẩy
nén


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×