Bộ công thương
Trường ĐHCN Hà nội
Khoa Điện
Môn học: Công nghệ chế tạo máy điện
Môn học: Công nghệ chế tạo máy điện
Đề tài:
Đề tài:
Thiết bị chế tạo dây quấn MBA
Thiết bị chế tạo dây quấn MBA
G.Viên Hướng Dẫn:
Nhóm SV Thực Hiện:
Vũ Văn Chiến
Vũ Văn Chiến
Nguyễn Anh Hoàng
Nguyễn Anh Hoàng
Nguyễn Hữu Phúc
Nguyễn Hữu Phúc
Nguyễn Tá Nhẫn
Nguyễn Tá Nhẫn
Lê Trọng Thục
Lê Trọng Thục
Nguyễn Văn Tiệp
Nguyễn Văn Tiệp
Nguyễn Văn Truyền
Nguyễn Văn Truyền
Bộ công thương
Trường ĐHCN Hà nội
Khoa Điện
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
1.
1.
Dây Đồng
Dây Đồng
2.
2.
Dây Nhôm
Dây Nhôm
II. THIẾT BỊ DÙNG ĐỂ QUẤN DÂY
II. THIẾT BỊ DÙNG ĐỂ QUẤN DÂY
1.
1.
Máy quấn dây
Máy quấn dây
2.
2.
Hệ thống giá đỡ các cuộn dây
Hệ thống giá đỡ các cuộn dây
3.
3.
Khuôn quấn
Khuôn quấn
III. CÔNG NGHỆ TẨM,SẤY,SƠN DÂY QUẤN
III. CÔNG NGHỆ TẨM,SẤY,SƠN DÂY QUẤN
1.
1.
Quá trình sấy,tẩm và sơn
Quá trình sấy,tẩm và sơn
2.
2.
Yêu cầu công nghệ
Yêu cầu công nghệ
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
Trong công nghệ chế taọ dây quấn máy
Trong công nghệ chế taọ dây quấn máy
biến áp, vật liệu dẫn điện chủ yếu được
biến áp, vật liệu dẫn điện chủ yếu được
sử dụng là Đồng và Nhôm.
sử dụng là Đồng và Nhôm.
Dây Đồng Dây Nhôm
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
1. Dây Đồng (Cu):
1. Dây Đồng (Cu):
a. Đặc điểm:
a. Đặc điểm:
-
Đồng thuần nhất có điện trở suất nhỏ và điện dẫn suất cao
Đồng thuần nhất có điện trở suất nhỏ và điện dẫn suất cao
(chỉ đứng sau bạc):
(chỉ đứng sau bạc):
ρ = 0,0172 (Ωmm2/m),
ρ = 0,0172 (Ωmm2/m),
γ = 58 (m/Ωmm2).
γ = 58 (m/Ωmm2).
-
-
Tính dẫn điện cao.
Tính dẫn điện cao.
-
-
Có độ bền cơ giới cao, chống được sự ăn mòn của khí quyển.
Có độ bền cơ giới cao, chống được sự ăn mòn của khí quyển.
-
-
Tính đàn hồi cao, dễ gia công.
Tính đàn hồi cao, dễ gia công.
b. Phân loại:
b. Phân loại:
-
-
Đồng cứng
Đồng cứng
-
-
Đồng mềm
Đồng mềm
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
•
Đồng cứng (MT):
Đồng cứng (MT):
- Có đặc tính độ bền cao khi kéo và độ giãn dài
- Có đặc tính độ bền cao khi kéo và độ giãn dài
nhỏ.
nhỏ.
- Có tính cứng và tính đàn hồi khi uốn.
- Có tính cứng và tính đàn hồi khi uốn.
- Ứng dụng: thường sản xuất làm dây tiếp xúc.
- Ứng dụng: thường sản xuất làm dây tiếp xúc.
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
Đồng mềm (MM):
Đồng mềm (MM):
-
Có đặc tính tương đối dẻo.
Có đặc tính tương đối dẻo.
-
Độ cứng nhỏ và độ bền không cao.
Độ cứng nhỏ và độ bền không cao.
-
Độ dãn dài khi đứt rất lớn.
Độ dãn dài khi đứt rất lớn.
-
Điện dẫn suất cao.
Điện dẫn suất cao.
-
Ứng dụng: thường dùng để sản xuất cáp, dây
Ứng dụng: thường dùng để sản xuất cáp, dây
dẫn, dây quấn máy điện.
dẫn, dây quấn máy điện.
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
Trong việc chế tạo cuộn dây MBA, người ta thường sử
Trong việc chế tạo cuộn dây MBA, người ta thường sử
dụng dây đồng tròn hoặc dây đồng dẹt
dụng dây đồng tròn hoặc dây đồng dẹt
2. Dây Nhôm (Al):
2. Dây Nhôm (Al):
Nhôm có điện trở suất nhỏ, điện dẫn suất cao, trọng
Nhôm có điện trở suất nhỏ, điện dẫn suất cao, trọng
lượng riêng nhỏ:
lượng riêng nhỏ:
ρ = 0,02941 (Ωmm2/m), γ = 34
ρ = 0,02941 (Ωmm2/m), γ = 34
(m/Ωmm2), D = 2.7kg/dm3.
(m/Ωmm2), D = 2.7kg/dm3.
Mềm, dễ dát mỏng và gia công.
Mềm, dễ dát mỏng và gia công.
Có hệ số giãn nở dài, nhiệt dung riêng và nhiệt độ nóng
Có hệ số giãn nở dài, nhiệt dung riêng và nhiệt độ nóng
chảy cao hơn đồng.
chảy cao hơn đồng.
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
Ngày nay, một số công ty đang tiến hành dùng Nhôm
Ngày nay, một số công ty đang tiến hành dùng Nhôm
làm vật liệu quấn MBA để thay thế Đồng.
làm vật liệu quấn MBA để thay thế Đồng.
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
Một số hình ảnh:
Một số hình ảnh:
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN
I. VẬT LIỆU CHẾ TẠO DÂY QUẤN