Ngày dạy:
Tiết 20 : PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG
Hoạt động 1 (20 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
pV
pV
1 1
2 2
+ Phương trình trạng thái của khí lí tưởng : T = T
1
2
+ Các đẵng quá trình :
Đẵng nhiệt : T1 = T2 → p1V1 = p2V2 ; Dạng đường đẵng nhiệt trên các
hệ trục toạ độ :
p
p
1
2
Đắng tích : V1 = V2 → T = T ; Dạng đường đẵng tích trên các hệ
1
2
trục toạ độ :
V
V
1
2
Đẵng áp : p1 = p2 → T = T ; Dạng đường đẵng áp trên các hệ trục toạ
1
2
độ :
Hoạt động 2 (10 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm :
Hoạt động của giáo viên & học
Nội dung
sinh
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D. Câu 5 trang 166 : D
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B.
Câu 6 trang 166 : B
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D. Câu 31.2 : D
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B.
Câu 31.3 : B
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D. Câu 31.4 : D
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C. Câu 31.5 : C
Hoạt động 3 (15 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên & học
Nội dung
sinh
Bài 5 trang 76.
Hướng dẫn để học sinh tính hằng
số của 1 mol khí lí tưởng.
Yêu cầu hs nêu đk tiêu chuẫn.
Hằng số của phương trình trạng thái
cho 1 mol khí lí tưởng :
p oVo 10 5.22,4.10 −3
pV
=
=
Ta có :
T
To
273
= 8,2 (đv SI)
Lưu ý cho học sinh biết :
1atm ≈ 105Pa (N/m2)
Bài 31.9.
Thể tích của lượng khí trong bình ở
điều kiện tiêu chuẫn :
pV
Yêu cầu học sinh viết phương
trình trạng thái.
pVTo
Vo = p T =
o
Yêu cầu học sinh suy ra để tính
thể tích của lượng khí ở điều kiện
tiêu chuẫn.
Yêu cầu học sinh giải thích tại
pV
o o
Ta có : T = T
o
100.20.273
1.289
= 1889 (lít).
Kết quả chỉ là gần đúng vì áp suất
quá lớn nên khí không thể coi là khí
lí tưởng.
sao kết quả thu được chỉ là gần
đúng.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………