Môn: Chính tả
LỚP : 3
Chính tả: ( Nghe – vieỏt)
Kiểm tra bài cũ:
Người mẹ
vượt qua
khó khăn
giành lại
ngạc nhiên
Chính tả: (Nghe – viết) (Tiết 8)
Bài viết: Ông ngoại
ơơ
“ từ Trong cái vắng lặng của ngôi trường….đời
đi học của tôi sau này”
Trong cái vắng lặng của ngôi trường cuối hè,
ông dẫn tôi lang thang khắp các căn lớp trống. Ông
còn nhấc bổng tôi trên tay, cho gõ thử vào mặt da
loang lổ của chiếc trống trường. Tiếng trống buổi
sáng trong trẻo ấy là tiếng trống trường đầu tiên,
âm vang mãi trong đời đi học của tôi sau này.
Theo Nguyễn Việt Bắc
Chính tả: ( Nghe - viết )
Đoạn viết có mấy câu ? Đoạn viết có 3 câu.
Những chữ nào được viết hoa? Vì sao?
Những chữ được viết hoa:
Trong, Ông , Tiếng
Vì đó là những chữ đứng đầu câu và đứng
sau dấu chấm câu.
Chính tả : ( Nghe- viết )
Luyện viết đúng:
vắng lặng,
nhấc bổng,
TiÕng
v
nh
l
tr
VÇn
Thanh
ăng
sắc
\
vắng
nhấc
loang
trẻo
¢m ®Çu
loang lổ
trong trẻo
âc
oang
eo
sắc
/
hỏi ?
Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011
Chính tả: ( Nghe – viết )
Mời lớp luyện viết
bảng con
vắng lặng
nhấc bổng
loang lổ
trong trẻo
Chính tả: (Nghe – viết)
Bài viết: Ông ngoại
“ từ Trong cái vắng lặng của ngôi trường….đời đi
học của tôi sau này”
1. Tư thế ngồi viết :
-Lưng thẳng , không tì ngực vào bàn;
-Đầu hơi cúi;
Mời lớp viết bài
-Mắt cách vở khoảng 25 - 30 cm;
-Tay phải cầm bút ;
-Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ vở
-Hai chân để song song , thoải mái .
Chính tả: ( Nghe- viết )
Tiêu chí
- Sai âm, vần, dấu thanh, viết hoa
không viết hoa bắt 1 lỗi / 1 tiếng.
- Những chữ sai giống nhau chỉ bắt
lỗi 1 lần.
Chính tả: (Nghe – viết)
Bài viết: Ông ngoại
ơơ
“ từ Trong cái vắng lặng của ngôi trường….đời
đi học của tôi sau này”
Trong cái vắng lặng của ngôi trường cuối hè,
ông dẫn tôi lang thang khắp các căn lớp trống. Ông
còn nhấc bổng tôi trên tay, cho gõ thử vào mặt da
loang lổ của chiếc trống trường. Tiếng trống buổi
sáng trong trẻo ấy là tiếng trống trường đầu tiên,
âm vang mãi trong đời đi học của tôi sau này.
Theo Nguyễn Việt Bắc
Chính tả : (Nghe – viết)
Thực hành
Bài 2/35: Tìm 3 tiếng có vần oay
Mẫu: xoay
Bài 3/35: Tìm các từ
a/ Chứa tiếng bắt đầu bằng r, gi, d có nghĩa như sau:
- Làm cho ai một việc gì đó gọi là gì?
- Trái nghĩa với hiền lành là gì?
- Trái nghĩa với vào là gì?