Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

CHUYÊN đề QUẦN xã SINH vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.99 KB, 15 trang )

Chuyên đề quần xã sinh vật
ThS. Lê Hồng Thái
CHUYÊN ĐỀ QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ HỆ SINH THÁI
Câu 1: Quần xã sinh vật là:
A.Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có
mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
B. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và
chúng ít quan hệ với nhau
C. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và
chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
D. Một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời
gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
Câu 2.Trong quần xã sinh vật đồng cỏ loài chiếm ưu thế là
A. cỏ bợ.
B. trâu bò.
C. sâu ăn cỏ.
D. bướm.
Câu 3. Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do
A. số lượng cá thể nhiều.
B. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C. có khả năng tiêu diệt các loài khác.
D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
Câu 4. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?
A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C.Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
Câu 5. Các cây tràm ở rừng U minh là loài
A. ưu thế.
B. đặc trưng.
C. đặc biệt.


D. có số lượng nhiều.
Câu 6. Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
A. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.
B. độ phong phú, sự phân bố các sá thể trong quần
xã.
C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
D. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài.
Câu 7. Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có
A. sự phân tầng thẳng đứng.
B. đa dạng sinh học thấp.
C. đa dạng sinh học cao.
D. nhiều cây to và động vật lớn.
Câu 8. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện
A. độ nhiều.
B. độ đa dạng.
C. độ thường gặp.
D. sự phổ biến.
Câu 9. Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
A. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
C. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện
sống khác nhau.
Câu 10. Nguyên nhân dẫn tới sự phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là
A. mỗi loài ăn một loài thức ăn khác nhau.
B. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
C. mỗi loài kiếm ăn vào một thời điểm khác nhau trong ngày.
D. tất cả các khả năng trên.
Câu 11. Trong cùng một thuỷ vực, ngưòi ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen,
rô phi, cá chép để

A. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.
B. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.
C. thoả mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu thụ.
D. tăng tính đa dạng sinh học trong ao.
Câu 12. Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố
A. diện tích của quần xã.
B. thay đổi do hoạt động của con người.
C. thay đổi do các quá trình tự nhiên.
D. nhu cầu về nguồn sống.
Câu 13. Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết
A. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã.
1


Chuyên đề quần xã sinh vật
ThS. Lê Hồng Thái
B. con đường trao đổi vật chất và năng luợng trong quần xã.
C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.
D. mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật.
Câu 14. Khi số lượng loài tại vùng đệm nhiều hơn trong các quần xã gọi là
A. quần xã chính.
B. tác động rìa.
C. bìa rừng. D. vùng giao giữa các quần xã.
Câu 15. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện
tượng
A. cạnh tranh giữa các loài.
B. cạnh tranh cùng loài.
C. khống chế sinh học.
D. đấu tranh sinh tồn.
Câu 16. Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể

A. cá rô phi và cá chép.
B. chim sâu và sâu đo. C. ếch đồng và chim sẻ.
D. tôm và tép.
Câu 17. Hiện tượng khống chế sinh học đã
A. làm cho một loài bị tiêu diệt.
B. làm cho quần xã chậm phát triển.
C. đảm bảo cân bằng sinh thái trong quần xã.
D. mất cân bằng trong quần xã.
Câu 18. Sự hình thành ao cá tự nhiên từ một hố bom được gọi là:
A.Diễn thế nguyên sinh B.Diễn thế thứ sinh C.Diễn thế phân huỷ
D.Diễn thế nhân tạo
Câu 19. Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi, còn một loài không có lợi cũng không có hại
là mối quan hệ nào?
A.Quan hệ cộng sinh
B.Quan hệ hội sinh C.Quan hệ hợp tác
D.Quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
Câu 20. Ví dụ về mối quan hệ hợp tác là:
A.Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối có khả năng phân huỷ xelulozo thành đường
B.Nhiều loài phong lan sống bám thân cây gỗ của loài khác.
C.Nấm và vi khuẩn lam quan hệ với nhau chặt chẽ đến mức tạo nên một dạng sống đặc biệt là địa y
D.Sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt “chấy rận” để ăn
Câu 21. Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thuỷ triều đỏ” ảnh hưởng tới các sinh vật khác sống xung quanh.
Hiện tượng này gọi là quan hệ:
A.Hội sinh
B.Hợp tác
C.Ức chế - cảm nhiễm
D.Cạnh tranh
Câu 22. Quần xã rừng thường có cấu trúc nổi bật là:
A.Phân tầng thẳng đứng
B.Phân tầng theo chiều ngang

C.Phân bố ngẫu nhiên
D.Phân bố đồng đều
Câu 23. Hiện tượng cá sấu há to miệng cho một loài chim “xỉa răng” hộ là biểu hiện quan hệ:
A.Cộng sinh
B.Hội sinh
C.Hợp tác
D.Kí sinh
Câu 24. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ kí sinh giữa các loài?
A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối.
D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
Câu 25. Quan hệ giữa nấm với tảo đơn bào trong địa y là biểu hiện quan hệ:
A.Hội sinh
B. Cộng sinh
C.Kí sinh
D.Ức chế cảm nhiễm
Câu 26. Một quần xã ổn định thường có:
A. Số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài thấp
B. Số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài cao
C. Số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao
D. Số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài thấp
Câu 27. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ cộng sinh giữa các loài?
A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C.Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
Câu 28. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hội sinh giữa các loài?
A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng

C.Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
Câu 29. Quan hệ hỗ trợ trong quần xã biểu hiện ở:
A.Cộng sinh, hội sinh, hợp tác
B.Quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm
C.Kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm
D.Cộng sinh, hội sinh, kí sinh
Câu 30. Quan hệ đối kháng trong quần xã biểu hiện ở:
A.Cộng sinh, hội sinh, hợp tác
B.Quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm
2


Chuyên đề quần xã sinh vật
ThS. Lê Hồng Thái
C.Kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh.
D.Cộng sinh, hội sinh, kí sinh
Câu 31. Hiện nay diễn thế sinh thái chủ yếu diễn ra theo kiểu
A.Diễn thế nguyên sinh
B.Diễn thế thứ sinh
C.Diễn thế phân huỷ
D.Hầu như không xảy ra diễn thế
Câu 32. Quần xã nào sau đây có độ đa dạng cao nhất?
A.Quần xã sinh vật rừng thông phương bắc
B.Quần xã sinh vật rừng mưa nhiệt đới
C.Quần xã sinh vật savan
D.Quần xã sinh vật rừng lá rộng ôn đới
Câu 33. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái
A.Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người
B.Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã

C.Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu
D.Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
Câu 34. Ở biển có loài cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán và kiếm ăn
của loài. Đây là biểu hiện của:
A.Cộng sinh
B.Hội sinh
C.Hợp tác
D.Kí sinh
Câu 35. Điều nào sau đây không đúng với diễn thế thứ sinh?
A.Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt.
B.Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên
quần xã tương đối ổn định
C. Trong điều kiện thuận lợi, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định
D.Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị suy
thoái
Câu 36. Điều nào sau đây không đúng với diễn thế nguyên sinh?
A.Khởi đầu từ môi trường trống trơn
B.Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng
C.Không thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
D.Hình thành quần xã tương đối ổn định.
Câu 37. Ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh là:
A.Giun sán sống trong cơ thể lợn
B.Các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng
C.Khuẩn lam thường sống cùng với nhiều loài động vật xung quanh
D.Thỏ và chó sói sống trong rừng.
Câu 38. Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian, tạo nên theo chiều thẳng đứng hoặc theo
chiều ngang?
A.Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài.
B.Do nhu cầu sống khác nhau
C.Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài

D.Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng
Câu 39. Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là:
A.Sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế
B.Sự cạnh tranh trong loài chủ chốt
C.Sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế
D.Sự cạnh tranh trong loài đặc trưng.
Câu 40. Vì sao các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới thường có nhiều loài hơn so với các quần xã phân bố ở
vùng ôn đới?
A.Do nhiệt độ dao động nhiều, lượng mưa cao và khá ổn định
B. Do nhiệt độ, lượng mưa cao và khá ổn định
C. Do nhiệt độ, lượng mưa cao và không ổn định
D. Do nhiệt độ, lượng mưa không cao và không ổn định
Câu 41. Tập hợp các dấu hiệu để phân biệt các quần xã được gọi là:
A.Đặc điểm của quần xã
B.Đặc trưng của quần xã
C.Cấu trúc của quần xã
D.Thành phần của quần xã
Câu 42. Lưới thức ăn là
A. nhiều chuỗi thức ăn.
B. gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
C. gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.
D. gồm nhiều loài sinh vật trong đó có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
3


Chuyên đề quần xã sinh vật
ThS. Lê Hồng Thái
Câu 43. Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ
A. giữa thực vật với động vật.
B. dinh dưỡng.

C. động vật ăn thịt và con mồi.
D. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
Câu 44. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì
A. hệ sinh thái dưới nước có độ đa dạng cao hơn.
B. môi trường nước không bị ánh nắng mặt trời đốt nóng.
C. môi trường nước có nhiệt độ ổn định.
D.môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn.
Câu 45. Trong hệ sinh thái nếu sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau, trong số các chuỗi thức ăn sau
chuỗi thức ăn cung cấp năng lượng cao nhất cho con người là
A. thực vật  thỏ  người.
B. thực vật  người.
C. thực vật  động vật phù du cá  người.
D. thực vật  cá  vịt  trứng vịt  người.
Câu 46. Trong hệ sinh thái lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ
A. động vật ăn thịt và con mồi. B. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
C. giữa thực vật với động vật.
D. dinh dưỡng và sự chuyển hoá năng lượng.
Câu 47. Trong chuỗi thức ăn cỏ  cá  vịt  trứng vịt  người thì một loài động vật bất kỳ có thể được xem

A. sinh vật tiêu thụ.
B. sinh vật dị dưỡng.
C. sinh vật phân huỷ.
D. bậc dinh dưỡng.
Câu 48. Năng lượng khi đi qua các bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn
A. được sử dụng lặp đi lặp lại nhiều lần.
B. chỉ được sử dụng một lần rồi mất đi dưới dạng nhiệt.
C. được sử dụng số lần tương ứng với số loài trong chuỗi thức ăn. D. được sử dụng tối thiểu 2 lần.
Câu 49. Trong một chuỗi thức ăn, năng lượng của sinh vật ở mắt xích phía sau chỉ bằng một phần nhỏ năng
lượng của sinh vật ở mắt xích trước đó. Hiện tượng này thể hiện qui luật
A. chi phối giữa các sinh vật.

B. tác động qua lại giữa sinh vật với sinh vật.
C. hình tháp sinh thái.
D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
Câu 50. Nguyên nhân quyết định sự phân bố sinh khối của các bậc dinh dưỡng trong một hệ sinh thái theo
dạng hình tháp do
A. sinh vật thuộc mắt xích phía trước là thức ăn của sinh vật thuộc mắt xích phía sau nên số lượng luôn
phải lớn hơn.
B. sinh vật thuộc mắt xích càng xa vị trí của sinh vật sản xuất có sinh khối trung bình càng nhỏ.
C. sinh vật thuộc mắt xích phía sau phải sử dụng sinh vật thuộc mắt xích phía trước làm thức ăn, nên sinh
khối của sinh vật dùng làm thức ăn phải lớn hơn nhiều lần.
D. năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng thường bị hao hụt dần.
Câu 51. Tháp sinh thái số lượng có dạng lộn ngược được đặc trưng cho mối quan hệ
A. vật chủ- kí sinh.
B. con mồi- vật dữ.
C. cỏ- động vật ăn cỏ.
D. tảo đơn bào, giáp xác, cá trích.
Câu 52. Tháp sinh thái dùng mô tả số lượng cá thể, sinh khối, hoặc năng lượng ở các bậc dinh dưỡng khác
nhau trong hệ sinh thái. Thường các giá trị ở bậc dinh dưỡng cao nhỏ hơn so với bậc dinh dưỡng đứng trước
nó. Có trường hợp tháp lộn ngược, điều không đúng về các điều kiện dẫn tới tháp lộn ngược là tháp
A. sinh khối, trong đó vật tiêu thụ có chu kì sống rất ngắn so với vật sản xuất;
B. số lượng, trong đó khối lượng cơ thể của sinh vật sản xuất lớn hơn vài bậc so với khối lượng cơ thể của
sinh vật tiêu thụ;
C. số lượng, trong đó ở sinh vật tiêu thụ bậc 1 có một loài đông đúc chếm ưu thế;
D. sinh khối, trong đó vật sản xuất có chu kỳ sống rất ngắn so với vật tiêu thụ.
Câu 53. Hình sau mô tả tháp sinh thái sinh khối của các hệ sinh thái dưới nước và hệ sinh thái trên cạn:

1
2
3
4

5
Trong số các tháp sinh thái trên, tháp sinh thái thể hiện các bậc dinh dưỡng của hệ sinh thái dưới nước là
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. cả 5
4


Chuyên đề quần xã sinh vật
ThS. Lê Hồng Thái
Câu 54. Hình sau mô tả tháp sinh thái sinh khối của các hệ sinh thái dưới nước và hệ sinh thái trên cạn:

1
2
3
4
5
Trong số các tháp sinh thái trên, tháp sinh thái thể hiện các bậc dinh dưỡng của hệ sinh thái trên cạn là
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. cả 5
Câu 55. Hình sau mô tả tháp sinh thái sinh khối của các hệ sinh thái dưới nước và hệ sinh thái trên cạn:

1
2
3
4
Trong số các tháp sinh thái trên, thể hiện một hệ sinh thái bền vững nhất là tháp

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 57. Trong các hệ sinh thái, bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được kí hiệu là A, B, C, D và E. Sinh khối ở
mỗi bậc là : A = 200 kg/ha; B = 250 kg/ha; C = 2000 kg/ha; D = 30 kg/ha; E = 2 kg/ha. Các bậc dinh dưỡng
của tháp sinh thái được sắp xếp từ thấp lên cao, theo thứ tự như sau :
Hệ sinh thái 1: A B C  E
Hệ sinh thái 2: A B D  E
Hệ sinh thái 3: C B  A  E
Hệ sinh thái 4: E D  B  C
Hệ sinh thái 5: C A  D E
Trong các hệ sinh thái trên.
Hệ sinh thái bền vững là
A. 1,2.
B. 2, 3.
C. 3, 4.
D. 3,5.
Hệ sinh thái kém bền vững là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4, 5.
Hệ sinh thái không tồn tại là
A. 1, 4.
B. 2.
C. 3.
D. 4, 5.
Câu 58. Hệ sinh thái bền vững nhất khi
A. sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng lớn nhất.

B. sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng tương đối lớn.
C. nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau ít nhất.
D. nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau tương đối ít .
Câu 59. Hệ sinh thái kém bền vững nhất khi
A. sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng lớn nhất.
B. sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng tương đối lớn.
C. nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau ít nhất.
D. nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau tương đối ít .
Câu 60. Thành phần cấu trúc hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo
A. thành phần loài phong phú, số lựong cá thể nhiều...
B. kích thước cá thể đa dạng, các cá thể có tuổi khác nhau....
C. có đủ sinh vật sản xuất, tiêu thụ và phân giải, phân bố không gian nhiều tầng...
D. cả A, B, C.
Câu 61. Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sao sao là diễn thế
A. nguyên sinh.
B. thứ sinh.
C. liên tục.
D. phân huỷ.
Câu 62. Số lượng cá thể của các loài sinh vật trên xác một con gà là diễn thế
A. nguyên sinh.
B. thứ sinh.
C. liên tục.
D. phân huỷ.
Câu 63. Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế
5


Chuyên đề quần xã sinh vật
ThS. Lê Hồng Thái
A. nguyên sinh.

B. thứ sinh.
C. liên tục.
D. phân huỷ.
Câu 64. Loài giun dẹp Convolvuta roscoffensis sống trong cát vùng ngập thuỷ triều ven biển. Trong mô của
giun dẹp có các tảo lục đơn bào sống. Khi thuỷ triều hạ xuống, giun dẹp phơi mình trên cát và khi đó tảo lục
có khả năng quang hợp. Giun dẹp sống bằng chất tinh bột do tảo lục quang hợp tổng hợp nên. Quan hệ nào
trong số các quan hệ sau là quan hệ giữa tảo lục và giun dẹp?
A.Vật ăn thịt – con mồi
B.Hợp tác
C.Kí sinh
D. Cộng sinh
Câu 65. Hiện tượng khống chế sinh học biểu hiện:
A.Sự hỗ trợ lẫn nhau giữa các loài
B.Sự cân bằng trong phát triển của quần xã
C.Sự cạnh tranh cùng loài trong quần xã.
D.Sự cạnh tranh khác loài trong quần xã
Câu 66. Ý nghĩa của sự phân bố không gian của quần xã là:
A.Tiết kiệm không gian sống, tăng khả năng sử dụng nguồn sống
B. Tăng khả năng sử dụng nguồn sống, giảm mức độ cạnh tranh sinh thái trong quần xã
C. Giảm mức độ cạnh tranh sinh thái trong quần xã.
D. Tiết kiệm không gian sống, đảm bảo quần xã luôn có mật độ tối thích
Câu 67: Hệ sinh thái là gì?
A. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
B. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
C. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
D. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
Câu 68: Sinh vật sản xuất là những sinh vật:
A. phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường
B. động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật
C. có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân

D. chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp
Câu 69: Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia theo nguồn gốc bao gồm:
A. hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước
B. hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo
C. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt
D. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn
Câu 70: Trong hệ sinh thái có những mối quan hệ sinh thái nào?
A. chỉ có mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau
B. mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật với nhau và tác động qua lại giữa các sinh vật với môi trường
C. mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài với nhau
D. mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật cùng loài với nhau và tác động qua lại giữa các sinh vật với môi
trường
Câu 71: Điểm giống nhau giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo là:
A. có đặc điểm chung về thành phần cấu trúc
B. có đặc điểm chung về thành phần loài trong hệ sinh thái
C. điều kiện môi trường vô sinh
D. tính ổn định của hệ sinh thái
Câu 72: Trong chu trình sinh địa hóa có hiện tượng nào sau đây?
A. trao đổi các chất liên tục giữa môi trường và sinh vật
B. trao đổi các chất tạm thời giữa môi trường và sinh vật
C. trao đổi các chất liên tục giữa sinh vật và sinh vật
D. trao đổi các chất theo từng thời kì giữa môi trường và sinh vật
Câu 73: Lượng khí CO2 tăng cao do nguyên nhân nào sau đây:
A. hiệu ứng “nhà kính”
B. trồng rừng và bảo vệ môi trường
C. sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải
D. sử dụng các nguồn nguyên liệu mới như: gió, thủy triều,…
Câu 74: Tác động của vi khuẩn nitrát hóa là:
A. cố định nitơ trong đất thành dạng đạm nitrát (NO3-)
B. cố định nitơ trong nước thành dạng đạm nitrát (NO3-)

6


Chuyên đề quần xã sinh vật
ThS. Lê Hồng Thái
C. biến đổi nitrit (NO2-) thành nitrát (NO3-)
D. biến đổi nitơ trong khí quyển thành dạng đạm nitrát (NO3-)
Câu 75: Để cải tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây trồng người ta sử dụng biện pháp sinh học nào?
A. trồng các cây họ Đậu
B. trồng các cây lâu năm
C. trồng các cây một năm
D. bổ sung phân đạm hóa học.
Câu 76: Những dạng nitơ được đa số thực vật hấp thụ nhiều và dễ nhất là
A. muối amôn và nitrát
B. nitrat và muối nitrit
C. muối amôn và muối nitrit
D. nitơ hữu cơ và nitơ vô cơ
Câu 77: Nguyên tố hóa học nào sau đây luôn hiện diện xung quanh sinh vật nhưng nó không sử dụng trực tiếp
được?
A. cacbon
B. photpho
C. nitơ
D. oxi
Câu 78: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để bảo vệ nguồn nước trên Trái đất
A. bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng
B. bảo vệ nguồn nước sạch, chống ô nhiễm
C. cải tạo các vùng hoang mạc khô hạn
D. sử dụng tiết kiệm nguồn nước
Câu 79: Để góp phần cải tạo đất, người ta sử dụng phân bón vi sinh chứa các vi sinh vật có khả năng:
A. cố định nitơ từ không khí thành các dạng đạm

B. cố định cacbon từ không khí thành chất hữu cơ
C. cố định cacbon trong đất thành các dạng đạm
D. cố định nitơ từ không khí thành chất hữu cơ
Câu 80: Nguyên nhân nào sau đây không làm gia tăng hàm lượng khí CO2 trong khí quyển:
A. phá rừng ngày càng nhiều
B. đốt nhiên liệu hóa thạch
C. phát triển của sản xuất công nghiệp và giao thông vận tải
D. sự tăng nhiệt độ của bầu khí quyển
Câu 81: Quá trình nào sau đây không trả lại CO2 vào môi trường
A. hô hấp của động vật, thực vật
B. lắng đọng vật chất
C. sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải
D. sử dụng nhiên liệu hóa thạch
Câu 82: Nguồn năng lượng cung cấp cho các hệ sinh thái trên Trái đất là:
A. năng lượng gió
B. năng lượng điện C. năng lượng nhiệt
D. năng lượng mặt trời
Câu 83: Khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì dòng năng lượng có hiện tượng
là:
A. càng giảm
B. càng tăng
C. không thay đổi
D. tăng hoặc giảm tùy thuộc bậc dinh dưỡng
Câu 84: Năng lượng được chuyển cho bậc dinh dưỡng sau từ bậc dinh dưỡng trước nó khoảng bao nhiêu %?
A. 10%
B. 50%
C. 70%
D. 90%
Câu 85: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được thực hiện qua
A. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn

B. quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã
C. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật cùng loài và khác loài
D. quan hệ dinh dưỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã
Câu 86: Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 1 so với sinh vật
sản xuất: Sinh vật sản xuất (2,1.10 6 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.10 4 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2
(1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo)
A. 0,57%
B. 0,92%
C. 0,0052%
D. 45,5%
Câu 87: Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 2 so với sinh vật
tiêu thụ bậc 1 là: Sinh vật sản xuất (2,1.106 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.10 4 calo) → sinh vật tiêu thụ
bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo)
A. 0,57%
B. 0,92%
C. 0,0052%
D. 45,5%
Câu 88: Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 3 so với sinh vật
tiêu thụ bậc 2 là: Sinh vật sản xuất (2,1.106 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.10 4 calo) → sinh vật tiêu thụ
bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo)
A. 0,57%
B. 0,92%
C. 0,0052%
D. 45,5%
7


Chuyên đề quần xã sinh vật
ThS. Lê Hồng Thái
Câu 89: Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 3 so với sinh vật

tiêu thụ bậc 1 là: Sinh vật sản xuất (2,1.106 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.10 4 calo) → sinh vật tiêu thụ
bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo)
A. 0,57%
B. 0,92%
C. 0,0052%
D. 45,5%
Câu 90: Nhóm sinh vật nào không có mặt trong quần xã thì dòng năng lượng và chu trình trao đổi các chất
trong tự nhiên vẫn diễn ra bình thường
A. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật
B. động vật ăn động vật, sinh vật sản xuất
C. động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật
D. sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất
Câu 91: Nitơ phân tử được trả lại cho đất, nước và bầu khí quyển nhờ hoạt động của nhóm sinh vật nào?
A. vi khuẩn nitrat hóa
B. vi khuẩn phản nitrat hóa
C. vi khuẩn nitrit hóa
D. vi khuẩn cố định nitơ trong đất
Câu 92: Biện pháp nào sau đây không có tác dụng bảo vệ tài nguyên rừng
A. ngăn chặn thực hiện nạn phá rừng, tích cực trồng rừng
B. xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên
C. vận động đồng bào dân tộc sống trong rừng định canh, định cư
D. chống xói mòn, khô hạn, ngập úng và chống mặn cho đất
Câu 93: Bảo vệ đa dạng sinh học là
A. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và nơi sống của các loài
B. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và về loài
C. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, về loài và các hệ sinh thái
D. bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, các mối quan hệ giữa các loài trong hệ sinh thái
Câu 94: Hậu quả nào sau đây không phải do ô nhiễm không khí gây ra
A. làm tăng hiệu ứng nhà kính
B. gây ra mưa axit, khói mù quang hóa

C. chọc thủng tầng ôzôn
D. gây xói mòn đất, lũ lụt
Câu 95: Trong chu trình cacbon, điều nào dưới đây là không đúng?
A. cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiôxit
B. thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ
C. động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn chuyển các hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn thịt
D. phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình
Câu 96: Nguồn nitrat cung cấp cho thực vật trong tự nhiên được hình thành chủ yếu theo con đường
A. con đường vật lí B. con đường hóa học
C. con đường sinh học
D. con đường quang hóa
Câu 97. Con mối mới nở “liếm” hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng roi có enzim phân
giải được xelulôzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là:
A.Cộng sinh
B.Hội sinh
C.Hợp tác
D.Kí sinh
Câu 98. Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh
học dựa vào:
A.Cạnh tranh cùng loài B.Khống chế sinh học
C.Cân bằng sinh học D.Cân bằng quần thể
Câu 99. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ sinh thái trong
quần xã gọi là:
A.Cân bằng sinh học
B.Cân bằng quần thể
C.Khống chế sinh học
D.Giới hạn sinh thái
Câu 100. Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về:
A.Giới động vật
B.Giới thực vật

C.Giới nấm
D.Giới nhân sơ (vi khuẩn)
Câu 101. Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, thì loài đặc trưng là:
A.Cá cóc
B.Cây cọ
C.Cây sim
D.Bọ que
Câu 102. Quần xã rừng U Minh có loài đặc trưng là:
A.Tôm nước lợ
B.Cây tràm
C.Cây mua
D.Bọ lá
Câu 103. Quá trình diễn thế thứ sinh tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn như thế nào?
A.Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết  Rừng thưa cây gỗ nhỏ  Cây gỗ nhỏ và cây bụi  Cây bụi và cỏ
chiếm ưu thế  Trảng cỏ
B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết  Cây gỗ nhỏ và cây bụi  Rừng thưa cây gỗ nhỏ  Cây bụi và cỏ
chiếm ưu thế  Trảng cỏ
8


Chuyên đề quần xã sinh vật
ThS. Lê Hồng Thái
C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết  Rừng thưa cây gỗ nhỏ  Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế  Cây gỗ
nhỏ và cây bụi  Trảng cỏ
D. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết  Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế  Rừng thưa cây gỗ nhỏ  Cây gỗ
nhỏ và cây bụi  Trảng cỏ
Câu 104. Một khu rừng rậm bị chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây bụi và cỏ chiếm ưu thế, động vật hiếm
dần. Đây là:
A.Diễn thế nguyên sinh B.Diễn thế thứ sinh C.Diễn thế phân huỷ D.Biến đổi tiếp theo
Câu 105. Vì sao loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã?

A.Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh
B. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C. Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh.
D. Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh.
Câu 106. Tính đa dạng về loài của quần xã là:
A.Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài
B.Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
C.Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
D.Số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
Câu 107. Diễn thế sinh thái là:
A.Quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự thay đổi của môi trường
B. Quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
C. Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
D. Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi
trường.
Câu 108. Hiện tượng một số loài cua biển mang trên thân những con hải quỳ thể hiện mối quan hệ nào giữa
các loài sinh vật?
A.Quan hệ sinh vật kí sinh – sinh vật chủ
B.Quan hệ cộng sinh
C.Quan hệ hội sinh
D.Quan hệ hợp tác
Câu 109. Con mối mới nở “liếm” hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng roi có enzim
phân giải được xelulôzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là:
A.Cộng sinh
B.Hội sinh
C.Hợp tác
D.Kí sinh
Câu 110: Quá trình biến đổi năng lượng Mặt Trời thành năng lượng hóa học trong hệ sinh thái nhờ vào nhóm
sinh vật nào?
A. sinh vật phân giải

B. sinhvật tiêu thụ bậc 1
C. sinh vật tiêu thụ bậc 2
D. sinh vật sản xuất
Câu 111: Năng lượng được trả lại môi trường do hoạt động của nhóm sinh vật nào?
A. sinh vật phân giải
B. sinh vật sản xuất
C. động vật ăn thực vật
D. động vật ăn động vật
Câu 112: Sự phân chia sinh quyển thành các khu sinh học khác nhau căn cứ vào
A. đặc điểm khí hậu và mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu
B. đặc điểm địa lí, mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu
C. đặc điểm địa lí, khí hậu
D. đặc điểm địa lí, khí hậu và các sinh vật sống trong mỗi khu
Câu 113: Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng nhằm
A. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã
B. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã
C. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể
D. mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã
Câu 114: Thảo nguyên là khu sinh học thuộc vùng
A. vùng nhiệt đới
B. vùng ôn đới
C. vùng cận Bắc cực
D. vùng Bắc cực
Câu 115: Nhóm vi sinh vật nào sau đây không tham gia vào quá trình tổng hợp muối nitơ
A. vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu
B. vi khuẩn cộng sinh trong cây bèo hoa dâu
C. vi khuẩn sống tự do trong đất và nước
D. vi khuẩn sống kí sinh trên rễ cây họ đậu
Câu 116: Đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố, … là những ví dụ về
A. hệ sinh thái trên cạn B. hệ sinh thái nước ngọt

C. hệ sinh thái tự nhiên D. hệ sinh thái nhân tạo
9


Chuyên đề quần xã sinh vật
ThS. Lê Hồng Thái
Câu 117: Hệ sinh thái nào sau đây cần bón thêm phân, tưới nước và diệt cỏ dại
A. hệ sinh thái nông nghiệp
B. hệ sinh thái ao hồ
C. hệ sinh thái trên cạn
D. hệ sinh thái savan đồng cỏ
Câu 118: Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao gồm:
A. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
B. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải
C. sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải
D. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải
Câu 119: Ao, hồ trong tự nhiên được gọi đúng là
A. hệ sinh thái nước đứng
B. hệ sinh thái nước ngọt
C. hệ sinh thái nước chảy
D. hệ sinh thái tự nhiên
Câu 120: Đối với các hệ sinh thái nhân tạo, tác động nào sau đây của con người nhằm duy trì trạng thái ổn
định của nó:
A. không được tác động vào các hệ sinh thái
B. bổ sung vật chất và năng lượng cho các hệ sinh thái
C. bổ sung vật chất cho các hệ sinh thái
D. bổ sung năng lượng cho các hệ sinh thái
Câu 121: Theo chiều ngang khu sinh học biển được phân thành
A. vùng trên triều và vùng triều
B. vùng thềm lục địa và vùng khơi

C. vùng nước mặt và vùng nước giữa
D. vùng ven bờ và vùng khơi
Câu 122: Dòng năng lượng trong các hệ sinh thái được truyền theo con đường phổ biến là
A. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật dị dưỡng → năng lượng trở lại môi
trường
B. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật sản xuất → năng lượng trở lại môi
trường
C. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật ăn thực vật → năng lượng trở lại môi
trường
D. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật ăn động vật → năng lượng trở lại môi
trường
Câu 123: Hậu quả của việc gia tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển là
A. làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ
B. tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái
C. kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất
D. làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai
Câu 124: Chu trình sinh địa hóa có ý nghĩa là
A. duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển
B. duy trì sự cân bằng vật chất trong quần thể
C. duy trì sự cân bằng vật chất trong quần xã
D. duy trì sự cân bằng vật chất trong hệ sinh thái
Câu 125: Diễn thế sinh thái là
A. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
B. quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
D. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, từ lúc khởi đầu đến khi kết thúc.
Câu 126: Câu nào sau đây là sai khi nói về sự biến đổi của các chỉ số sinh thái trong quá trình diễn thế?
A. Sinh khối và tổng sản lượng tăng lên, sản lượng sơ cấp tinh giảm.
B. Số lượng loài giảm, nhưng số lượng cá thể của mỗi loài tăng.
C. Lưới thức ăn trở nên phức tạp, thức ăn mùn bã sinh vật ngày càng quan trọng và quan hệ giữa các

loài trở nên căng thẳng.
D. Kích thước và tuổi thọ của các loài đều tăng lên.
Câu 127: Điều nào không đúng đối với diễn thế nguyên sinh?
A. Có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định, tuy nhiên rất nhiều quần xã bị suy thoái.
B. Khởi đầu từ môi trường trống trơn.
C. Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng.
10


Chuyên đề quần xã sinh vật
ThS. Lê Hồng Thái
D. Hình thành quần xã tương đối ổn định.
Câu 128: Giai đoạn nào dưới đây không có trong diễn thế nguyên sinh?
A. Giai đoạn cuối hình thành quần xã tương đối ổn định.
B. Giai đoạn khởi đầu từ môi trường chỉ có rêu.
C. Giai đoạn tiên phong là giai đoạn các sinh vật phát tán đầu tiên tới hình thành nên quần xã tiên
phong.
D. Giai đoạn giữa là giai đoạn hỗn hợp gồm các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau.
Câu 129: Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: những chấm nhỏ màu xanh
xuất hiện trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành từng vệt dài và mọc trùm lên các chấm màu xanh. Sợi
nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần nấm có màu vàng nâu bao trùm trên toàn bộ bề mặt miếng bánh. Quan sát đó
mô tả
A. quá trình diễn thế.
B. sự cộng sinh giữa các loài.
C. sự phân huỷ.
D. sự ức chế - cảm nhiễm.
Câu 130: Diễn thế ở một đầm nước nông diễn ra như thế nào?
A. Một đầm nước mới xây dựng → trong đầm có nhiều loài thuỷ sinh ở các tầng nước khác nhau →
đáy đầm bị nông dần có cỏ và cây bụi → vùng đất trũng có các loài thực vật sống → rừng cây bụi và cây gỗ.
B. Một đầm nước mới xây dựng → trong đầm có nhiều loài thuỷ sinh ở các tầng nước khác nhau →

đáy đầm bị nông dần có cỏ và cây bụi → vùng đất trũng có cỏ và cây bụi → rừng cây bụi và cây gỗ.
C. Một đầm nước mới xây dựng → trong đầm có nhiều loài thực vật sống → đáy đầm bị nông dần có
nhiều loài thuỷ sinh ở các tầng nước khác nhau → vùng đất trũng có cỏ và cây bụi → rừng cây bụi và cây gỗ.
D. Một đầm nước mới xây dựng → trong đầm có nhiều loài thuỷ sinh ở các tầng nước khác nhau →
đáy đầm bị nông dần có các loài thực vật sống → vùng đất trũng có cỏ và cây bụi → rừng cây bụi và cây gỗ.
Câu 131: Điều nào không đúng đối với diễn thế thứ sinh?
A. Trong điều kiện thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên
quần xã tương đối ổn định.
B. Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị
suy thoái.
C. Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình
thành nên quần xã tương đối ổn định.
D. Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt.
Câu 132: Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở đặc điểm
A. diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối.
B. điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ sinh.
C. nguyên nhân bên ngoài và nguyên nhân bên trong là khác nhau.
D. diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện ở môi
trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
Câu 133: Những nguyên nhân bên ngoài có ảnh hưởng như thế nào đến quần xã trong diễn thế sinh thái?
A. Chỉ làm cho quần xã trẻ lại.
B. Chỉ huỷ hoại hoàn toàn quần xã.
C. Quần xã bị huỷ hoại không khôi phục lại từ đầu.
D. Làm cho quần xã huỷ diệt, làm cho quần xã được khôi phục lại từ đầu.
Câu 134: Điều nào không phải là nguyên nhân bên ngoài gây ra diễn thế sinh thái?
A. Bão, lụt, cháy rừng.
B. Hạn hán, động đất.
C. Ô nhiễm hoặc các hoạt động vô thức của con người.
D. Các hoạt động có ý thức của con người.
Câu 135: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân của diễn thế sinh thái?

A. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã.
B. Do thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu.
C. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên của con người.
D. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
Câu 136: Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái như thế nào?
11


Chuyên đề quần xã sinh vật
ThS. Lê Hồng Thái
A. Có thể kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật,
con người.
B. Có thể chủ động xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên
thiên nhiên.
C. Có thể chủ động điều khiển diễn thế sinh thái hoàn toàn theo ý muốn của con người.
D. Có thể hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đoán được các quần xã xuất
hiện trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai.
Câu 137: Chu trình sinh địa hoá là
A. chu trình chuyển hoá các chất vô cơ và hữu cơ trong tự nhiên, theo đường từ môi trường ngoài truyền
qua các bậc dinh dưỡng, rồi từ đó truyền trở lại môi trường.
B. chu trình chuyển hoá các chất vô cơ và hữu cơ trong tự nhiên, theo đường từ môi trường ngoài truyền
vào cơ thể sinh vật, qua các bậc dinh dưỡng, rồi từ cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường.
C. chu trình chuyển hoá các chất vô cơ trong tự nhiên, theo đường từ môi trường ngoài truyền vào cơ thể
sinh vật, rồi truyền trở lại môi trường.
D. chu trình chuyển hoá các chất vô cơ trong tự nhiên, theo đường từ môi trường ngoài truyền vào cơ thể
sinh vật, qua các bậc dinh dưỡng, rồi từ cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường.
Câu 138: Một chu trình sinh địa hoá gồm có các phần nào?
A. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải các chất hữu cơ.
B. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước.
C. Tổng hợp các chất, phân giải và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước.

D. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải và lắng đọng một phần vật chất trong
đất, nước.
Câu 139: Chu trình sinh địa hoá có vai trò
A. duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển. B. duy trì sự cân bằng năng lượng trong sinh quyển.
C. duy trì sự cân bằng vật chất và năng lượng trong sinh quyển.
D. duy trì sự cân bằng trong quần xã.
Câu 140: Điều nào dưới đây không đúng đối với chu trình cacbon?
A. Cacbon trao đổi trong quần xã: trong quần xã, hợp chất cacbon trao đổi thông qua chuỗi thức ăn và lưới
thức ăn.
B. Cacbon đi từ môi trường vô cơ vào quần xã: khí cacbon trong khí quyển được thực vật hấp thu, thông
qua quang hợp tổng hợp nên các chất hữu cơ có cacbon.
C. Cacbon trở lại moi trường vô cơ: quá trình hô hấp ở thực vật, động vật và quá trình phân giải các chất
hữu cơ thành chất vô cơ ở trong đất của vi sinh vật thải ra một lượng lớn khí cacbônic vào bầu khí quyển.
D. Tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín.
Câu 141: Chu trình cacbon trong sinh quyển là
A. quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đất.
B. quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái.
C. quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.
D. quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.
Câu 142: Điều nào dưới đây không đúng đối với chu trình nitơ?
A. Vòng tuần hoàn được khép kín qua hoạt động của một số vi khuẩn phản nitrat, các vi khuẩn này phân
giải đạm trong đất, nước... và giải phóng nitơ vào không khí.
B. Khí quyển là nơi dự trữ nitơ chủ yếu. Phần chính của chu trình nitơ là là các sinh vật phân giải đã biến
prôtêin trong xác sinh vật thành các hợp chất đạm amôn, nitrat.
C. Các hợp chất nitơ luôn trao đổi theo vòng tuần hoàn kín.

+
D. Thực vật hấp thụ các dạng đạm ở dạng muối amôn ( NH 4 ) và nitrat ( NO3 ) cấu tạo nên cơ thể sống.
Trong quần xã, ni tơ được luân chuyển qua lưới thức ăn. Khi sinh vật chết, prôtêin xác sinh vật lại tiếp tục
được phân giải thành đạm của môi trường.

Câu 143: Chu trình nitơ
A. liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái.
B. là quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái.
C. là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.
12


Chuyên đề quần xã sinh vật
ThS. Lê Hồng Thái
D. là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.
Câu 144: Điều nào dưới đây không đúng với chu trình nước?
A. Trong khí quyển, nước ngưng tụ tạo thành mưa rơi xuống lượng lớn ở đại dương.
B. Trong tự nhiên, nước luôn vận động tạo nên chu trình nước toàn cầu.
C. Trong khí quyển, nước ngưng tụ tạo thành mưa rơi xuống lượng lớn ở lục địa.
D. Sự bốc hơi nước diễn ra từ đại dương, mặt đất và thảm thực vật.
Câu 145: Chu trình nước
A. chỉ liên quan tới các nhân tố vô sinh của hệ sinh thái.
B. không có ở sa mạc.
C. là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái.
D. là một phần của tái tạo năng lượng tronghệ sinh thái.
Câu 146: Ý nào không đúng với hiệu quả việc thay đổi các loại cây trồng hợp lí (trồng luân canh và xen kẽ)?
A. Tăng năng suất cây trồng.
B. Tăng sự hỗ trợ giữa các loại cây trồng.
C. Tận dụng được hiệu suất sử dụng đất.
D. Làm cho đất không bị cạn kiệt nguồn dinh dưỡng.
Câu 147: Sinh quyển bao gồm toàn bộ các cơ thể sống tồn tại
A. trong các lớp nước và không khí của Trái Đất. B. chỉ trong các lớp đất và không khí của Trái Đất.
C. trong các lớp đất, nước và không khí của Trái Đất. D. chỉ trong các lớp đất và nước của Trái Đất.
Câu 148: Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là
A. các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương.

B. toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển.
C. toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái Đất.
D. toàn bộ các hồ, ao... và các khu nước chảy là các sông, suối.
Câu 149: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái diễn ra như thế nào?
A. bắt nguồn từ môi trường, được sinh vật sản xuất hấp thụ và biến đổi thành quang năng, sau đó năng
lượng được truyền qua các bậc dinh dưỡng và cuối cùng năng lượng truyền trở lại môi trường.
B. bắt nguồn từ môi trường, được sinh vật sản xuất hấp thụ và biến đổi thành năng lượng hoá học, sau đó
năng lượng được truyền hết qua các bậc dinh dưỡng.
C. từ sinh vật sản xuất hình thành năng lượng hoá học, sau đó năng lượng được truyền qua các bậc dinh
dưỡng và cuối cùng năng lượng truyền trở lại môi trường.
D. bắt nguồn từ môi trường, được sinh vật sản xuất hấp thụ và biến đổi thành năng lượng hoá học, sau đó
năng lượng được truyền qua các bậc dinh dưỡng và cuối cùng năng lượng truyền trở lại môi trường.
Câu 150: Điều nào sau đây không đúng với dòng năng lượng trong hệ sinh thái?
A. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng tăng dần.
B. Năng lượng truyền qua các bậc dinh dưỡng từ thấp lên cao.
C. Năng lượng bị thất thoát dần qua các bậc dinh dưỡng.
D. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng giảm dần.
Câu 151: Điều nào không phải là nguyên nhân của sự thất thoát năng lượng lớn khi qua các bậc dinh dưỡng?
A. Do một phần năng lượng được động vật sử dụng, nhưng không được đồng hoá mà thải ra môi trường
dưới dạng các chất bài tiết.
B. Do một phần năng lượng của sinh vật làm thức ăn không sử dụng được (rễ. Lá rơi rụng, xương, da,
lông...)
C. Do một phần năng lượng mất đi qua sự huỷ diệt sinh vật một cách ngẫu nhiên.
D. Do một phần năng lượng mất đi qua hô hấp và tạo nhiệt ở mỗi bậc dinh dưỡng.
Câu 152: Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chữ từ A đến E.
Trong đó:
A = 500 kg;
B = 600 kg;
C = 5000 kg;
D = 50 kg;

E = 5 kg.






A. A
B
C
D.
B. E
D
A
C.
C. E → D → C → B.
D. C → A → D → E.
Câu 153: Hiệu suất sinh thái là
A. tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng đầu tiên và cuối cùng trong hệ sinh thái.
B. tổng tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
C. tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng của sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ bậc
một trong hệ sinh thái.
13


Chuyên đề quần xã sinh vật
ThS. Lê Hồng Thái
D. tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
Câu 154: Trong rừng, hổ không có vật ăn thịt chúng là do
A. hổ có vuốt chân và răng rất sắc chống trả lại kẻ thù.

B. hổ có sức mạnh không loài nào địch nổi.
C. hổ chạy rất nhanh, vật ăn thịt khó lòng đuổi được.
D. hổ có số lượng ít, sản lượng thấp, không thể tạo nên một quần thể vật ăn thịt dù nó đủ số lượng tối
thiểu để tồn tại.
Câu 155: Hoạt động nào của con người gây hậu quả phá hoại môi trường lớn nhất?
A. Săn bắt động vật hoang dã.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Đốt rừng lấy đất trồng trọt.
D. Chăn thả gia súc.
Câu 156: Biện pháp nào không có tác dụng hạn chế ô nhiễm môi trường?
A. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp ở xa khu dân cư.
B. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông.
C. Xây dựng công viên cây xanh, trồng cây.
D. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng.
Câu 157: Biện pháp nào không có tác dụng hạn chế ô nhiễm nguồn nước?
A. Tạo bể lắng và lọc nước thải.
B. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải (năng lượng gió, mặt trời).
C. Chôn lấp và đốt ác một cách khoa học..
D. Xây dựng nhà máy xử lí rác.
Câu 158: Nguyên nhân dẫn đến hiệu ứng nhà kính ở Trái Đất là
A. do động vật được phát triển nhiều nên làm tăng lượng CO2 qua hô hấp.
B. do bùng nổ dân số nên làm tăng lượng CO2 qua hô hấp.
C. do thảm thực vật có xu hướng giảm dần quang hợp và tăng dần hô hấp vì có sự thay đổi khí hậu.
D. do đốt quá nhiều nhiên liệu hoá thạch và thu hẹp diện tích rừng.
Câu 159: Biện pháp nào có tác dụng hạn chế ô nhiễm do chất phóng xạ?
A. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy.
B. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải (năng lượng gió, mặt trời).
C. Quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiểm cao.
D. Xây dựng nhà máy xử lí rác.
Câu 160: Biện pháp nào không có tác dụng hạn chế ô nhiễm sử do tác nhân sinh học?

A. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy.
B. Tạo bể lắng và lọc nước thải.
C. Xây dựng nhà máy xử lí rác.
D. Chôn lấp và đốt rác một cách khoa học.
Câu 161: Biện pháp nào có tác dụng hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn?
A. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy.
B. Tạo bể lắng và lọc nước thải.
C. Xây dựng nhà máy xử lí rác.
D. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải (năng lượng gió, mặt trời).
Câu 162: Biện pháp nào có tác dụng hạn chế ô nhiễm do hoạt động tự nhiên, thiên tai?
A. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh.
B. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng.
C. Xây dựng nhà máy xử lí rác.
D. Chôn lấp và đốt rác một cách khoa học.
Câu 163: Biện pháp nào có tác dụng lớn tới sự cân bằng sinh thái?
A. Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên.
B. Bảo vệ các loài sinh vật.
C. Phục hồi và trồng rừng mới.
D. Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm.
Câu 164: Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thuỷ ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ
sinh thái nào trong 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?
A. Tảo đơn bào → động vật phù du → cá → người.
B. Tảo đơn bào → động vật phù du → giáp xác → cá → chim → người.
C. Tảo đơn bào → cá → người.
D. Tảo đơn bào → thân mềm → cá → người.
Câu 165: Khả năng gây đột biến ở người và sinh vật, gây ra một số bệnh di truyền, bệnh ung thư do tác nhân
gây ô nhiễm môi trường nào gây ra?
A. Ô nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học.
B. Ô nhiễm do các chất phóng xạ.
C. Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt.

14


Chuyên đề quần xã sinh vật
ThS. Lê Hồng Thái
D. Ô nhiễm do các chất thải rắn.
Câu 166: Chất thải rắn gây ô nhiễm nào có tác động gây độc hại nhất cho con người?
A. Các chất thải công nghiệp như đồ cao su, đồ nhựa, giấy, dụng cụ kim loại, đồ thuỷ tinh, tro xỉ.
B. Các chất thải từ hoạt động nông nghiệp chủ yếu là rác thải hữu cơ như thực phẩm hư hỏng, lá cây...
C. Chất thải từ hoạt động xây dựng gồm đất, đá, vôi, cát...
D. Chất thải từ khai thác khoáng sản gồm đất, đá...
Câu 167: Điều nào không đúng với hiệu quả trồng cây gây rừng ở vùng đất trống và đồi núi trọc?
A. Hạn chế hạn hán, lũ lụt.
B. Hạn chế mức độ đa dạng sinh học.
C. Hạn chế xói mòn đất.
D. Cải tạo khí hậu.
Câu 168: Biện pháp quan trọng để sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên nước là
A. tiết kiệm nước trong việc ăn uống.
B. tiết kiệm trong việc tưới tiêu cho cây trồng.
C. hạn chế nước ngọt chảy ra biển.
D. không làm ô nhiễm và cạn kiệt nguồn nước.
Câu 169: Tài nguyên nào không phải là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu?
A. Dầu lửa.
B. Năng lượng thuỷ triều.
C. Bức xạ mặt trời.
D. Năng lượng gió.

15




×