Tiết: 7
Bài 5: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
+ Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.
+ Lấy được các ví dụ về chuyển động tròn đều.
+ Viết được công thức tính độ lớn của tốc độ dài của một vật chuyển
động tròn đều.
+ Biểu diễn đúng vectơ vận tốc tại một điểm trên quĩ đạo của một vật
chuyển động tròn đều.
+ Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị của
tốc độ góc trong chuyển động tròn đều.
2. Về kĩ năng
+ Giải được một số bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Thí nghiệm đơn giản về chuyển động tròn đều.
2. Học sinh: Ôn lại các kiến thức về chuyển động biến đổi đều.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu đặc điểm của chuyển động rơi tự do
3. Bài mới.
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm chuyển động tròn đều.
Hoạt động của GV
Hoạt động của
Kiến thức cơ bản
HS
Gợi lại kinh nghiệm của Trả lời câu hỏi.
I. Định nghĩa
HS:
1. Chuyển động tròn
+ Thế nào là một vật
Chuyển động tròn là chuyển
chuyển động tròn?
động có quỹ đạo là đường 1
+ Nhớ lại công
+ Viết công thức tính tốc thức tính tốc độ
độ
trung
bình
đường tròn
2. Tốc độ trung bình trong
trong trung bình đã biết chuyển động tròn
chuyển động tròn?
ở bài trước. Trả
lời câu hỏi của
Tèc dé TB =
§ é dµi cung trßn di dùoc
Thoi gian chuyÓn déng
GV.
3. Chuyển động tròn đều
+ Khi nào ta nói một vật + HS trả lời
chuyển động có quỹ đạo tròn và
chuyển động tròn đều?
+ GV kết luận.
Chuyển động tròn đều là
+ HS ghi nhận
+ Hãy lấy các ví dụ về vật + HS lấy ví dụ
có tốc độ trung bình trên mọi
cung tròn là như nhau. (hình 5.2)
chuyển động tròn đều?
+ Trả lời câu hỏi trong bài + Làm việc cá
tập 8.
nhân, trả lời câu
hỏi.
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm tốc độ dài và tốc độ góc
Hoạt động của GV
Hoạt động của
HS
Kiến thức cơ bản
II. Tốc độ dài và tốc độ góc
1. Tốc độ dài
+ Nhắc lại cách xác định + HS trả lời
độ lớn vận tốc tức thời
trong chuyển động thẳng?
v=
∆s
∆t
Trong chuyển động tròn đều tốc
độ dài là đại lượng không đổi.
+ Độ lớn vận tốc tức thời + HS trả lời
2. Vectơ vận tốc trong chuyển
của vật chuyển động tròn
động tròn đều
r
r ∆s
v=
∆t
như thế nào?
+ Vận tốc là một đại + HS trả lời
lượng
vectơ.
Trong
tròn quỹ đạo.
chuyển động tròn đều,
+ Chiều: chiều chuyển động
vectơ vận tốc có phương
và chiều như thế nào?
+ HS theo dõi
+ GV diễn giảng xây
dựng
∆α
∆t
ω=
∆α
∆t
gọi là tốc độ góc của
chuyển động tròn.
gọi là tốc độ góc
Tốc độ góc của chuyển động
của chuyển động tròn.
tròn là đại lượng đo bằng góc mà
+ HS trả lời
+ Nhận xét về giá trị tốc
bán kính OM quét được trong
một đơn vị thời gian. Tốc độ góc
độ góc trong chuyển động
tròn đều?
3. Tốc độ góc. Chu kì. Tần số
a. Định nghĩa
tốc độ góc của
chuyển động tròn.
ω=
+ Phương tiếp tuyến với đường
của chuyển động tròn đều là đại
+ HS trả lời
+ Định nghĩa khái niệm
tốc độ góc?
lượng không đổi.
b. Đơn vị:
Nếu ∆α đo bằng rađian (rad),
thời gian đo bằng giây (s) thì tốc
độ góc có đơn vị là (rad/s)
Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY