Introduction to the Internet
Contents
Concepts & History
Protocol, TCP/IP
Connecting to the Internet, Proxy
Internet Services
World Wide Web, Internet Explorer
Electronic Mail
Information Searching
E-commerce
Computer Viruses
11/01/12
Introduction to Internet
2
Concepts
Mạng máy tính (computer network)
Khi nhiều hơn một máy tính được kết nối với nhau và có
thể trao đổi thông tin mạng máy tính.
LAN (Local Area Network)
Phạm vi hẹp.
Mạng máy tính của cơ quan, trường học, Café Internet,…
WAN (Wide Area Network)
Phạm vi rộng.
Mạng máy tính trong thành phố, quốc gia,…
Internet (chữ I viết hoa)
Global Area Network.
Global Network of networks.
11/01/12
Introduction to Internet
3
Internet map
11/01/12
Introduction to Internet
4
Internet history
ARPANET, 1969, USA.
“Advanced Research Projects Agency Network”.
Phục vụ mục đích quân sự.
4 nút mạng (node) ban đầu:
University of California Los Angeles (UCLA).
Stanford Research Institute (SRI).
University of California Santa Barbara (UCSB).
University of Utah.
ARPANET nhanh chóng được mở rộng Internet.
Không có cơ quan chính thức quản lý Internet.
Tham khảo thêm: />
11/01/12
Introduction to Internet
5
Giao thức (protocol)
Các máy tính “nói chuyện” với nhau ntn?
Phải được kết nối (connected): NIC, Modem, Cable,...
Quy tắc trong việc gửi & nhận dữ liệu giao thức.
Internet sử dụng bộ giao thức TCP/IP
“Transmission Control Protocol/Internet Protocol”.
Mỗi MT được xác định bởi địa chỉ IP (IP address).
Địa chỉ IP (IPv4): Có 2^32 = 4.294.967.296 đ/c IP khác nhau
Số 32 bits (viết = 4 byte 8 bits, cách nhau bởi dấu chấm).
Ví dụ với địa chỉ: 203.162.8.82
11/01/12
Introduction to Internet
6
Xem địa chỉ IP trong Window 2000/XP
Start Run.
cmd
ipconfig
IP Address
192.168… IP của máy
tính trong mạng LAN
(của trường ĐHNNI).
Subnet Mask
…
ping www.yahoo.com
net send may01 Hello
11/01/12
Introduction to Internet
7
Kết nối với Internet (how to?)
Nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP - Internet
Service Provider):
America Online.
VDC (VNPT).
FPT, Viettel, Netnam,…
MT gia đình, cơ quan,… kết nối qua ISP.
Dial-up.
ADSL.
Leased line.
Wireless.
…
11/01/12
Introduction to Internet
8
Kết nối trực tiếp với ISP qua mạng ĐT (PSTN)
Khi đã kết nối vào Internet:
- MT được cấp một địa chỉ IP
- Có thể trao đổi thông tin với
các MT khác trong mạng toàn
cầu này.
INTERNET
Dial-up Server
Serve r
M o de m
PSTN
M y com pu ter
T
ph
e le
one
W orkstation
ISP
l in e
Kết nối thông qua mạng điện thoại
M od em
Anyo ne’s
com pu te r
11/01/12
Co m p an y
serve r
Introduction to Internet
9
Kết nối gián tiếp với ISP thông qua proxy
Proxy server
MT trong LAN nối Internet
gián tiếp qua proxy.
Windows 2000/XP:
LAN
?
PC1
PC2
PC..
Internet
Proxy
server
ISP
Start Settings
Control panel.
Internet Options.
Connections LAN
Settings.
11/01/12
Introduction to Internet
10
Dịch vụ Internet (Internet services)
Kết nối với Internet để làm gì?
Để trao đổi thông tin với thế giới!
Sử dụng dịch vụ Internet: nhiều lắm!
World Wide Web (WWW).
Electronic Mail.
Information Searching.
Instant Messenger (AOL, Yahoo! Messenger,…).
Internet Relay Chat (IRC).
Internet Phone.
Internet Games.
…
11/01/12
Introduction to Internet
11
World Wide Web (WWW)
Tim Berner Lee, 1989: HTML, WWW.
Trang web (web page):
Máy tính cung cấp tài liệu HTML web server.
WWW = Tất cả web servers+ web pages.
Website
Một dạng tài liệu được sử dụng phổ biến trên Internet.
Cho phép trình bày chữ, hình ảnh, âm thanh,…
HTML (Hyper Text Markup Language).
Web pages của một tổ chức, trường ĐH, cá nhân…
Trang chủ (home page) chứa link tới các trang khác thuộc website.
WWW đã, đang là và sẽ vẫn là dịch vụ phổ biến nhất trên
Internet.
11/01/12
Introduction to Internet
12
Khai thác WWW
Để khai thác WWW, cần:
Kết nối với Internet.
Trình duyệt web (web browser):
Là phần mềm khai thác WWW.
Vd: Internet Explorer, Mozilla, Netscape Navigator,…
Anh cần trang web nào?
Tôi cần trang web!
Tôi có trang web anh cần!
web address
Web
Browser
11/01/12
Dẫn đường
trên Internet!!!
Web Server
web pages
Introduction to Internet
13
Microsoft Internet Explorer
Web page title
Go button
Back, Forward,
Stop, Refresh
Web address
Web
page
Hyperlink
Status bar
Kích đúp chuột vào Internet Explorer trên màn hình để khởi động!
11/01/12
Introduction to Internet
14
Web Address
Web address:
Cho biết trang web đặt tại đâu.
Bắt đầu bằng http:// (Hyper Text Transfer Protocol)
asp
www World Wide Web.
ptit Hanoi Agricultural University No 1.
edu education.
vn Vietnam.
default.asp đường dẫn tới tệp default.asp.
11/01/12
Introduction to Internet
15
Domain types and countries
edu (education), ac
(academic) : các trang
web giáo dục.
com (commercial): các
trang web thương mại.
org (organization): các
trang web phi lợi nhuận.
gov (government): các
trang web của chính phủ.
mil (military): các trang
web của quân đội.
net, biz, info,…
11/01/12
Introduction to Internet
vn: Vietnam.
uk: United Kingdom.
au: Australia.
ca: Canada.
de: Germany.
jp: Japan.
cn: Chinese.
hk: Hong Kong.
th: Thailand.
sg: Singapore.
Riêng Mỹ không có đuôi:
().
16
Hyperlink – sự liên kết các trang web
Liên kết từ trang web này tới trang web khác.
Kích đơn vào link chuyển sang trang web khác
(được chỉ ra bởi link đó).
Màu xanh chưa thăm, Màu tím đã thăm.
Text hyperlink
11/01/12
Introduction to Internet
Image hyperlink
17
Microsoft Internet Explorer (cont)
Lưu trang web lên ổ đĩa:
Lưu hình ảnh lên ổ đĩa:
Kích chuột phải vào hình ảnh.
Chọn Save Picture As…
Tải về (download) các tệp:
File Save As…
Kích chuột phải vào hyperlink tới tệp.
Chọn Save Target As…
Favorites:
Link tới những trang web ưa thích.
Đưa trang đang duyệt vào Favorites: FavoritesAdd to Favorites…
11/01/12
Introduction to Internet
18
Một vài dịch vụ WWW đáng quan tâm
Các trường ĐH:
Bách Khoa:
ĐH Cần Thơ:
Harvard:
Stanford:
MIT:
MIT Open
CourseWare.
Cambridge:
Queensland:
Mạng giáo dục: http://
www.edu.net.vn
Thư viện ĐH: từ website của
ĐH.
Tin tức:
Thư viện:
Internet Public Library:
T/viện Quốc Gia: />
CNN:
BBC:
VNExpress:
VietnamNet:
Báo Hà Nội mới:
Báo Nhân Dân:
Trao đổi (forum):
/> />
Danh bạ web:
11/01/12
Introduction to Internet
19
Electronic mail (Email, E-mail)
Thư điện tử (Internet email) là một phương thức trao đổi
thông tin người-người trong thời đại Internet.
Muốn sử dụng thư điện tử phải đăng ký với nhà cung
cấp:
Miễn phí:
Yahoo Mail:
Hotmail:
Trả tiền:
FPT, VNN,…
Yahoo, Hotmail,…
Các công ty, trường ĐH chỉ cung cấp email cho cán bộ hoặc sinh viên.
11/01/12
Introduction to Internet
20
Email box và Email address
Email box:
Hòm thư điện tử.
Là một không gian chứa email tại máy chủ của nhà cung
cấp email.
Mỗi hòm thư có một địa chỉ (email address).
:
john: email ID (chủ nhân của hòm thư).
yahoo.com: Domain name (tên miền, nơi đặt hòm thư).
@: đọc là “at”
= địa chỉ thư điện tử của ông John tại
yahoo.com.
11/01/12
Introduction to Internet
21
Practising with Yahoo! Mail
Tạo hòm thư mới
Sử dụng Yahoo! Mail trên web
Truy nhập .
Kích chuột vào Sign Up.
Chọn dịch vụ miễn phí (Free).
Điền thông tin đăng ký. Nhớ Yahoo ID và Password.
Truy nhập .
Đăng nhập với Yahoo ID và Password đã đăng ký.
Nhận thư, gửi thư, gửi file đính kèm,…
Đổi mật khẩu.
Với Yahoo! ID vừa tạo, có thể sử dụng Yahoo! Mail,
Photos, Groups, Messenger,… Thật tuyệt!
11/01/12
Introduction to Internet
22
Danh sách thư tín (Mailing list)
Một đ/c email đặc biệt:
Khi gửi email tới địa chỉ này, email được nhân lên và gửi
cho nhiều đ/c khác.
Các địa chỉ khác đó các thành viên của danh sách.
Danh sách thành viên do người quản lý danh sách lập ra.
Một vài nhà cung cấp dịch vụ mailing list
(rất tốt!)
Mailing list là một công cụ rất thú vị để trao đổi thông tin
trong một lớp đ/v sinh viên hiện nay!!!
11/01/12
Introduction to Internet
23
Tìm kiếm thông tin trên Internet
Thông tin (information)
trên Internet
Bao trùm hầu hết các lĩnh
vực.
Dung lượng khổng lồ.
Tuy nhiên, chỉ 30% trong
số đó là hữu ích.
Không ai kiểm soát được
hết.
Vd: Tri thức, tin tức,…
Hướng giải quyết
Search Engine.
Danh bạ web.
Từ điển bách khoa toàn
thư.
Từ điển tra cứu khác.
Catalog của thư viện.
Các cơ sở dữ liệu tóm
tắt.
Vấn đề:mò kim đáy
bể???
11/01/12
Introduction to Internet
24
Mô-tơ tìm kiếm (SE -Search Engine)
Dịch vụ “tìm kiếm địa chỉ web theo yêu cầu” trên Internet.
Người dùng nhập xâu tìm kiếm (Vd: “Japan Earthquake”).
SE cung cấp danh sách trang web “liên quan”.
Một vài SE:
…
11/01/12
Introduction to Internet
25