Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

MẪU BIÊN bản KIỂM ĐỊNH kỹ THUẬT AN TOÀN cầu TRỤC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.71 KB, 2 trang )

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH & HUẤN LUYỆN
KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG TP.HCM
---------------------153A - XVNT - P.17 - Q.Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: 8406242 - 8402699 ; - Fax: 8402699

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----o0o----Tp. Hồ Chí Minh, ngày
tháng 07 năm 2010

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN CẦU TRỤC
Số

10

- Chúng tôi: 1/- KS: PHẠM ĐỨC THẢO

KĐ.HCM

- Chức danhï: PGĐ trung tâm

2/- KS: NGUYỄN LÂM TÙNG

- Chức danh: Kiểm đònh viên

3/- KS: NGUYỄN LÂM TÙNG
- Chức danh: Kiểm đònh viên
Thuộc: Trung Tâm Kiểm Đònh & Huấn Luyện Kỹ Thuật An Toàn Lao Động TPHCM


Đã tiến hành kiểm đònh cổng trục tại: CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ THĂNG LONG

Đòa chỉ:
Đường 5C, KCN Lê Minh Xuân, H.Bình Chánh, Tp.HCM
Đòa chỉ lắp đặt: Đường 5C, KCN Lê Minh Xuân, H.Bình Chánh, Tp.HCM
Chứng kiến việc kiểm đònh và thông qua biên bản có:
1/ - Ông, (Bà): . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/ - Ông, (Bà): . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . .
I - LÝ DO KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu
Đònh kỳ
Bất thường
x
II - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THIẾT BỊ:
CẦU TRỤC MỘT DẦM
- Mã hiệu:
YEFONG
- Vận tốc xe con:
m/ph
- Số chế tạo:
CA
- Vận tốc di chuyển máy trục:
30 m/ph
- Năm sản xuất:
Không rõ
- Khẩu độ, công xôn:
5,0 m
- Nhà chế tạo:

China
- Độ cao nâng móc(chính/phụ): 3,0 m
- Trọng tải thiết kế: 1,0 tấn
- Trọng tải sử dụng:
0,5 tấn
- Vận tốc nâng:
6,0 m/ph
- Công dụng: Nâng vật tư trong nhà xưởng
III - TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCVN 4244 -2005 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
IV - KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH THEO TCVN 4244-2005:
A - Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:
TT
1

Danh mục

Không
đạt

Đạt

Lý lòch máy trục

Ghi chú

X

TT
2


Danh mục
GCN đăng ký

Số: 10-

B - Kiểm tra bên ngoài; thử không tải:
TT

Cơ cấu; bộ phận

Đạt

Không
đạt

Ghi
chú

TT

Cơ cấu; bộ phận

Đạt

1

Móc chính/phụ

X


6

Cơ cấu nâng chính

X

2

Đóa xích

X

7

-

3

Xích nâng chính

X

8

4

Xích nâng phụ

-


9

5

Kết cấu kim loại chính

X

10

Cơ cấu nâng phụ
Cơ cấu di chuyển
xe con
Cơ cấu di chuyền
máy trục
Phanh nâng chính

X
X
X

Không
đạt

Ghi
chú


11


Khung máy trục
Phanh di chuyển máy
trục

X

17

X

18

13

Đường ray - nền ray

X

19

14

Kẹp ray

X

20

15


Còi, chuông

X

21

16

Thiết bò khống chế độ
cao

X

22

12

Phanh nâng phụ
Phanh di chuyển
xe con
Thiết bò khống chế
di chuyển xe con
Hệ thống điện
Hệ thống điều
khiển
Thiết bò khống chế
di chuyển máy trục

X


X
X
X

C. Thử tải:
TT
1
2
3

Vò trí treo tải và kết
quả thử
Giữa khẩu độ
Cuối côn xôn
Độ ổn đònh

TT

Đánh giá kết quả

Đạt
X
X
X
Đạt

Không
Trọng tải
đạt
tương ứng (tấn)

0,5

Không
đạt

Ghi
chú

TT

1

Kết cấu kim loại

X

5

2

Hệ thống điều khiền

X

6

3

Thiết bò chống quá tài


-

7

4

Xích nâng tải

X

Tải tónh (tấn)

Tải động (tấn)

0,625

0,55

Đánh giá kết quả
Phanh nâng tải
Phanh di chuyển
xe con
Phanh di chuyền
máy trục

Đạt

Không
đạt


Ghi
chú

X
X
X

D - Kết luận và kiến nghò:
1. Kiến nghò:
Tuân thủ nghiêm túc các qui đònh an toàn
Đònh kỳ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bò.
-......................................................................
2. Kết luận: Cổng trục đã được kiểm đònh theo TCVN 4244-05. Thiết bò đủ điều kiện hoạt động
với trọng tải lớn nhất là:
0,5 tấn.
3. Thời gian kiểm đònh lần sau: Ngày 15 tháng 07 năm 2012
ĐƠN VỊ SỬ DỤNG

NGƯỜI CHỨNG KIẾN

(Ký tên và đóng dấu)

KIỂM ĐỊNH VIÊN
(Ký tên và đóng dấu)

1/ ..................................
2/ ..................................
3/ ..................................

Nguyễn Lâm Tùng




×