BÀI TẬP LỚN:
MÁY VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Đề bài: Tính toán và lập sơ đồ trạm nghiền
Các thông số: Kích thước đá nạp lớn nhất : Dmax = 400mm
Vật liệu nghiền là đá vôi có độ bền nén 1200 Kg/cm2
Năng suất: 80 m3/h
Sản phẩm gồm : (0-10mm),
(10-20mm),
(20-40mm)
Tính toán:
I.
II.
III.
Tính, chọn máy cho các giai đoạn
Chọn máy sàng
Chọn băng tải
I.Tính và chọn máy nghiền đá
1. Các công đoạn
+ Tỉ số nghiền: i= Dmax/dmax = = 10
+ Với sơ đồ 1 công đoạn, gia công đá trên 1 loại máy, dùng cho trạm có công
suất nhỏ, tỉ số nghiền i= 3÷50. Nhưng sơ đồ này thường không đáp ứng được tỉ lệ
kích thước đá sản phẩm yêu cầu.
+ Em chọn sơ đồ 2 giai đoạn: Gồm 2 máy nghiền đá, loại lớn và loại nhỏ.
2. Tính cho giai đoạn 1
+ Qlt = Qyc.K/ Ksd= =92,63 m3/h
+ Với tỉ số nghiền i= (3÷8) và Qlt = 92.63 m3/h, chọn máy nghiền má hoặc nghiền
nón là hợp lý
a. Chọn máy nghiền nón cao.
+ Dựa vào bảng 1.8- sách máy và thiết bị sản xuất vật liệu xây dựng, trang 58,
với Qlt =92,63 m3/h, chọn máy nghiền nón mác KDD 500/75 có các thông số
chính sau đây:
Năng suất
150 m3/h
Kích thước nạp đá max
400 mm
Chiều rộng cửa nạp
500 mm
Chiều rộng cửa xả hay dùng
75 mm
Công suất động cơ
125 Kw
Khối lượng máy
4,5 tấn
Kích thước:
. Dài
. Rộng
. Cao
3330 mm
2450 mm
3540 mm
Bảng 1.8: Đặc tính kĩ thuật của các máy nghiền nón loại lớn do CHLB Nga chế tạo
+ Hình 3.3 a: Đường đặc tính tỉ lệ kích thước đá sản phẩm
b. Xác định tỉ lệ phầm trăm đá sản phẩm
+ Ta có kích thước khe hở xả đá nhỏ nhất bmin =75 mm
+ Loại (0-10 mm) có: , tra hình 3.3a ta có phần trăm đá còn lại trên sàng là 87,6
%
= > Tỉ lệ phần trăm đá loại này là 100-87,6 =12,4 %
+ Loại (10-20 mm) có: , tra hình 3.3a ta có phần trăm đá còn lại trên sàng là 73 %
= > Tỉ lệ phần trăm đá loại này là 87,6- 73 =14.6 %
+ Loại (20-40 mm) có: , tra hình 3.3a ta có phần trăm đá còn lại trên sàng là 46 %
= > Tỉ lệ phần trăm đá loại này là 73-46 = 27 %
+ Loại đá có kích thước lớn hơn 40 mm là 100-12,4-14,6-27 = 46 %
+ Số lượng đá cần nghiền tiếp ở giai đoạn 2 là 46.42,61 m3
3. Tính, chọn máy cho giai đoạn 2
a. Kích thước viên đá lớn nhất sau khi nghiền ở giai đoạn 1 là :
dmax = ᵩ.b1= 1,4.75=105 mm
Trong đó ᵩ là trị số đường cong cắt trục hoành, với đường cong 2 cho đá bền vừa
chọn ᵩ = 1,4
+ Tỉ số nghiền ở giai đoạn 2 i=
+ Dựa vào bảng 1.9, sách máy và thiết bị sản xuất vật liệu xây dựng, trang 58,
chọn máy nghiền nón loại nhỏ, mác KCD- 1200rp có các thông số sau đây:
Năng suất
70- 105 m3/h
Kích thước nạp đá max
150 mm
Kích thước cửa xả thường dùng
20- 50 mm
Công suất động cơ
75 Kw
Khối lượng máy không kể động
cơ
24,8 tấn
Kích thước:
- Chiều dài
- Chiều rộng
- Chiều cao
3300 mm
2200 mm
3500 mm
+ Đường đặc tính tỉ lệ kích thước đá sản phẩm, hình 3.3b, sách máy và thiết bị
sản xuất vật liệu xây dựng, trang 169
+ Để đảm bảo vệ sinh môi trường, ít bụi đá nhất với lượng đá (0- 3 mm) chiếm tỉ
lệ nhỏ hơn hoặc bằng 5% thì , hay = > b2 =
b. Xác định tỉ lệ phần trăm đá
+ Loại (0-10 mm) có: , tra hình 3.3a ta có phần trăm đá còn lại trên sàng là 78 %
= > Tỉ lệ phần trăm đá loại này là 100-78 =22 %
+ Loại (10-20 mm) có: , tra hình 3.3a ta có phần trăm đá còn lại trên sàng là 49 %
= > Tỉ lệ phần trăm đá loại này là 78- 49 =29 %
+ Loại (20-40 mm) có: , tra hình 3.3a ta có phần trăm đá còn lại trên sàng là 18 %
= > Tỉ lệ phần trăm đá loại này là 49- 18 = 31 %
+ Loại đá có kích thước lớn hơn 40 mm là 100- 22-29-31= 18 %, chiếm m3, được
đưa nghiền lại ở giai đoạn 2.
4. Tổng lượng sản phẩm cuối cùng.
Tti = T1 +
Trong đó: Tti là tổng thành phần phần trăm của từng loại kích thước yêu cầu
T1 là % kích thước từng loại của giai đoạn 1
T2 là % kích thước từng loại qua giai đoạn 2
C là lượng đá sau giai đoạn 1 cần nghiền ở giai đoạn 2
q là lượng đá phải nghiền lại
Tt10 = 12,4+ %
Tt20 = 14,6+ = 30,87%
Tt40 = 27+
Tổng 100%
II. Chọn máy sàng
1.Chọn máy sàng trung gian
+ Chọn máy sàng trung gian đặt giữa máy nghiền nón cao và nón thấp để phân
loại đá sản phẩm
+ Máy sàng phải đảm bảo năng suất cũng như thời gian để sàng đá sản phẩm
+ Chọn máy sàng rung mác 3YK1237 của hãng HXJQ của Trng Quốc sản xuất
2. Chọn máy sàng ở giai đoạn 2 giống máy sàng trung gian
Bảng thông số kĩ thuật máy sàng rung
+ Một số thông số của máy sàng rung 3YK1237
Kích thước lỗ sàng
4-50 mm
Kích thước đá max
400 mm
Năng suất
16- 90 m3/h
Tần số rung
800- 970 r/ phút
Công suất
Độ nghiêng
7.5 Kw
200
Khối lượng
5200 Kg
III.Chọn băng tải cho trạm nghiền.
+ Băng tải phải đảm bảo năng suất để vận chuyển đá sản phẩm
+ Chọn băng tải có chiều rộng 800 mm của hãng HXJQ do Trung Quốc sản xuất
Bảng thông số kĩ thuật băng tải
+ Một số thông số của băng tải đã chọn
Chiều rộng
800 mm
Chiều dài vận chuyển
6-15 m
Công suất
5,5 Kw
Tốc độ vận chuyển
1,3-1,6 m/s
Năng suất
278-576 tấn/h