Tải bản đầy đủ (.ppt) (81 trang)

Bài giảng địa hình lê hoàng sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 81 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC

LÊ HOÀNG SƠN


Chương 1

MỞ ĐẦU
1.1/ ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ CONG QUẢ ĐẤT ĐỐI VỚI
CÔNG TÁC TRẮC ĐỊA:

b

Geoid
a

O

Độ dẹt
Elippsoid

a −b
α=
a


A

S
d



B’
B

R

O

- d : độ dài đoạn thẳng trên mặt cầu.
- S : độ dài ngang trên mặt chiếu.
- R : Bán kính của mặt cầu = 6371km.
Độ biến dạng về độ dài
3

d
∆d = d − S = 2
3R

(1.1)


Độ biến dạng về độ cao:
2

d
q = BB ' =
2R

(1.2)


Từ (1.1) và (1.2) ta lập các bảng sau:
d (km)

∆d (cm)

∆d/d

10
100

0,8
821

1/1.220.000
1/12.000

d (km)
0,05
0,50
1,00

q (mm)
0,20
20
78


1.2 / XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐIỂM :
1. Toạ độ địa lý ( φ , λ )
2. Toạ độ trắc địa ( B , L )

3. Hệ toạ độ vuông góc phẳng
1.3 / XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐOẠN THẲNG :
1. Góc phương vị
2.

Góc định hướng


CHƯƠNG 2

BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
2.1 / ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI:
1./ Bản đồ:
2./ Bình đồ:
3./ Mặt cắt địa hình:
4./ Tỷ lệ bản đồ:
2.2 / PHÂN MẢNH VÀ ĐÁNH SỐ BẢN ĐỒ:





Chương 3

CÁC VẤN ĐỀ CHUNG
VỀ LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐỊA HÌNH
3.1/ KHÁI NIỆM:
Là một hệ thống các điểm có tọa độ (x ; y)
và độ cao (H) được xác định với độ chính xác
cần thiết .

3.2/ MẬT ĐỘ ĐIỂM KHỐNG CHẾ ĐỊA HÌNH:
Là số lượng điểm khống chế có tọa độ
và độ cao với độ chính xác cần thiết để đo vẽ
địa hình trên một đơn vị diện tích của khu đo.
















F = 0,87d2

d =a 3


3.3/ ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA CÁC BẬC
KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG:
1/ Độ chính xác của bậc khống chế cuối cùng:

m1 = 0,2 ÷ 0,3mm

2/ Quan hệ hợp lý về độ chính xác của các bậc
khống chế mặt bằng:

k = 2 ÷ 2,5
3/ Ước tính độ chính xác của các bậc
khống chế mặt bằng:


a) Lưới độc lập:

mi =

M .k

( i −1)

1 + k + k + ... + k
2

4

b) Lưới tăng dày:

k=n

T0
Tn

2 ( n −1)



Chương 4

LƯỚI ĐƯỜNG CHUYỀN
4.1/ KHÁI NIỆM:
Điểm nút







Điểm nút



Điểm nút











Quy định


Cấp 1

Cấp 2

Chiều dài tối đa của đường (km)
- Đường đơn
- Từ điểm gốc đến điểm nút
- Nối hai điểm nút

5
3
2

3
2
1,5

15

15

0,80
0,12
0,30

0,35
0,08
0,20


± 5”
± 10”√n

± 10”
± 20”√n

1:10.000

1:5.000

Số cạnh lớn nhất trong đường
Độ dài cạnh (km):
- Lớn nhất
- Nhỏ nhất
- Trung bình
Sai số trung phương đo góc:
Sai số khép góc :
Sai số khép tương đối giới hạn của
đường ( fS /[S] ):


4.2/ THIẾT KẾ LƯỚI ĐƯỜNG CHUYỀN:
1. Tìm hiểu mục đích; yêu cầu; nhiệm vụ.
2. Phân tích đặc điểm; tình hình khu đo.
3. Tư liệu trắc địa đã có trên khu đo.
4. Chỉ tiêu kỹ thuật của lưới thiết kế.
5. Thiết kế sơ bộ lưới trên bản đồ.
6. Ước tính độ chính xác lưới thiết kế.
7. Khảo sát chọn điểm ở thực địa.
8. Quy trình đo ngắm.



9. Dự kiến khối lượng công việc; bố trí nhân lực.
10. Phương pháp chỉ đạo thi công.
11. Dự toán giá thành.

4.3/ ĐO NỐI PHƯƠNG VỊ VÀ TOẠ ĐỘ:
Nhằm mục đích:
1. Đưa đường chuyền vào hệ toạ độ chung.
2. Tăng cường độ chính xác.
3. Bảo quản hay đánh dấu mốc.


* Đo nối trực tiếp
* Đo nối gián tiếp
T


φ

γ
β

A

b1

φ’
γ’
β’


α
P1

B

α’
b2

P2

P3


4.4/ ĐÁNH GIÁ ĐỘ CHÍNH XÁC KẾT QUẢ ĐO
1. Tính chuyển trị đo lên mặt phẳng quy chiếu:

S0 = S + ΔSH + ΔSy
ΔSH: Số hiệu chỉnh độ dài về mặt Elipxoid

− Hm
∆SH =
.S
R
ΔSy: Số hiệu chỉnh độ dài về mặt phẳng chiếu UTM
2
m
2

Y

∆S y = (m0 +
− 1) S
2R


2. Đánh giá kết quả đo góc:
a/ Theo sai số khép góc fβ :
N

 f βi . f βi 
 n 
i


1
mβ = ±
N
Hoặc
N

 f βi . f βi 
 n 
i


1
mβ = ±
N −K



b/ Theo sai số khép hướng ngang:

 u 
i

Ci  ρ 
  Li 
mβ = ±
N

2

N



1

Trong đó

3
Ci =
ni + 1,5

Hoặc

12
Ci =
ni + 3



3. Đánh giá kết quả đo dài:
a/ Theo hiệu các trị đo kép:
Hệ số ảnh hưởng của sai số hệ thống

[
d]
λ=
[S ]

n
i 1
n
i 1

Hệ số ảnh hưởng của sai số ngẫu nhiên
n

 d .d 
 S 
1  i 1
µ=±
2
n −1
'
i

'
i


d = d i − λ.Si
'
i


Khi λ nhỏ ảnh hưởng không đáng kể so với di
n

 d i .d i 
 S 
1  i 1
µ=±
2
n
b/ Theo sai số khép hướng dọc:

Hệ số ảnh hưởng của sai số hệ thống

[
t]
λ=
[L ]

N
i 1
N
i 1


Hệ số ảnh hưởng của sai số ngẫu nhiên

N

 t .t 
 L 
i 1

µ =±
N −1
'
i

'
i

t = ti − λ.Li
'
i

Khi λ rất nhỏ
N

µ=±

 ti .ti 
 L 
 i 1
N


Sai số trung phương đo cạnh sẽ là:


mSi = µ .S i + λ .S
2

2

2
i

4.5/ BÌNH SAI CHẶT CHẼ ĐƯỜNG CHUYỀN ĐƠN:
αc

βn+1
αđ

β2
β1
S1
A (P1)


βn

P2
P3



Sn


B (Pn+1)

Pn

Có ba phương trình điều kiện :
- Một phương trình điều kiện góc phương vị.
- Hai phương trình điều kiện tọa độ.


×