HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
KHOA KINH TẾ CHÍNH TRỊ
----- ----HỌC VIỆN BÁO CH Í VÀ TUYÊN TRUY ỀN
KHOA KINH TẾ CH ÍNH TR Ị
----- -----
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
ĐỀ TÀI
NGHIÊN
CỨU KHOA
CÂU HỎI
TRẮC
NGHIỆM
VÀHỌC
BÀI TẬP
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN
Chủ nhiệm: Ts. Trần Thị Ngọc Nga
Chủ nhiệm: Ts. Trần Thị Ngọc
Nga
Hà Nội, năm 2006
Hà Nội, năm 2006
1
MỤC LỤC
Lời mở đầu ........................................................................................................1
Phần I: Câu hỏi trắc nghiệm ..........................................................................2
A. Câu hỏi Đúng – Sai......................................................................................2
I. Kinh tế chính trị TBCN ....................................................................2
II. Kinh tế chính trị thời kỳ quá độ lên CNXN ở Việt Nam ...........7
B. Câu hỏi lựa chọn .........................................................................................12
I. Kinh tế chính trị TBCN....................................................................12
II. Kinh tế chính trị thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam..........42
Phần II: Bài tập ...............................................................................................58
Tài liệu tham khảo.............................................................................................92
2
LỜI MỞ ĐẦU
Để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu, tham khảo nhằm đổi mới phương pháp dạy
và học môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin tại Học viện Báo chí & Tun truyền,
chúng tơi tiến hành nghiên cứu, biên soạn và hệ thống hóa Bộ câu hỏi trắc
nghiệm và bài tập Kinh tế chính trị. Bộ câu hỏi và bài tập này gồm 2 phần nội
dung:
Phần I: Câu hỏi trắc nghiệm, được biên soạn dưới 2 dạng (câu hỏi Đúng Sai và Câu hỏi lựa chọn) nhằm hệ thống hố những kiến thức cơ bản của mơn
học bằng các câu hỏi và trả lời ngắn gọn, rõ ràng, giúp người nghiên cứu, học
tập nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng và chính xác. Để tiện cho việc sử
dụng đối với các loại giáo trình khác nhau, chúng tơi không chia các câu hỏi
theo chương mà chia theo 2 phần nội dung: Kinh tế chính trị tư bản chủ nghĩa
và Kinh tế chính trị thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
Phần II: Bài tập, đuợc biên soạn dưới dạng sử dụng số liệu và cơng thức tốn
học liên quan đến nội dung Kinh tế chính trị, giúp nguời học đào sâu suy nghĩ, hiểu
vấn đề một cách hệ thống và chắc chắn hơn. Các bài tập đều có lời giải kèm theo để
người sử dụng tiện tra cứu và tham khảo.
Tham gia biên soạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm và bài tập Kinh tế chính trị
Mác - Lênin có: TS. Trần Thị Ngọc Nga (chủ biên), TS. An Như Hải, TS. Ngô
Văn Lương, ThS. Vũ Xuân Lai. Cẩm nang giúp chúng tôi thực hiện đề tài này là
bộ tài liệu hướng dẫn ôn thi Ơlimpic mơn Kinh tế chính trị dành cho sinh vên
các trường đại học năm 2005 của Bộ Giáo dục và đào tạo. Trong q trình thực
hiện đề tài chúng tơi cũng nhận được ý kiến đóng góp của các giảng viên Khoa
kinh tế chính trị học viện Báo chí & Tuyên truyền - Học viện Chính trị quốc gia
Hồ chí Minh.
Mặc dù đã rất cố gắng trong quá trình thực hiện đề tài, nhưng do trình độ
có hạn, Bộ câu hỏi trắc nghiệm và bài tập này sẽ không tránh khỏi những hạn
3
chế, thiếu sót. Chúng tơi rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các độc giả.
Chúng tơi chân thành xin cám ơn!
PHẦN I
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
----------------A. CÂU HỎI ĐÚNG – SAI?
Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai?
I. KINH TẾ CHÍNH TRỊ TBCN
1
Kinh tế chính trị là mơn khoa học tự nhiên, nghiên cứu về sự phát sinh, phát triển
của xã hội loài người
2
Người đầu tiên sử dụng thật ngữ “ Kinh tế chính trị” là C. Mác
3
Người đầu tiên sử dụng thật ngữ “ Kinh tế chính trị” là Antoine Montchrtien
4
Đối tượng nghiên cứu chủ yếu của Kinh tế chính trị là lực lượng sản xuất
5
Kinh tế chính trị chỉ nghiên cứu quan hệ giữa người với ngưịi trong q trình sản
xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng các của cải vật chất
6
Kinh tế chính trị nghiên cứu các quan hệ sản xuất trong mối liên hệ và tác động lẫn
nhau với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
7
Mục đích nghiên cứu của Kinh tế chính trị là phát hiện và giải thích các hiện tượng
và q trình kinh tế
8
Mục đích nghiên cứu của Kinh tế chính trị là tìm ra bản chất của các hiện tượng và
quá trình kinh tế, tức là tìm ra quy luật chi phối sự vận động và phát triển của chúng
nhằm vận dụng quy luật vào hoạt động kinh tế, phục vụ cho lợi ích của con người
9
Phương pháp cơ bản của Kinh tế chính trị là: Duy vật biện chứng, trừu tượng hố
khoa học, lơ gíc kết hợp với lịch sử
10
Phương pháp cơ bản của Kinh tế chính trị là: thống kê, phân tích, tổng hợp
11
Kinh tế chính trị có bốn chức năng: chức năng nhận thức, chức năng thực tiễn, chức
năng phương pháp luận, chức năng tư tưởng
12
Kinh tế chính trị có bốn chức năng: chức năng phê phán, chức năng thực tiễn, chức
năng thơng tin, chức năng tư tưởng
13
Q trình sản suất của cải vật chất là sự kết hợp của ba yếu tố: sức lao động, đối
tượng lao động và tư liệu lao động
14
Quá trình sản suất của cải vật chất là sự kết hợp của hai yếu tố: sức lao động và tư
liệu sản xuất
4
15
Tư liệu lao động là những thứ mà con người tác động vào để làm ra của cải vật chất
16
Tư liệu lao động là những thứ mà con người sử dụng để tác động vào đối tượng lao
động
17
Phương tthức sản xuất là sự thống nhất biện chứng giữa lực luợng sản xuất và quan
hệ sản xuất
18
Phương tthức sản xuất là sự thống nhất biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng xã hội
19
Quan hệ sản xuất là quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
và tái sản xuất xã hội
20
Quan hệ sản xuất phản ánh quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản
xuất ra của cải vật chất
21
Quan hệ sản xuất bao gồm ba mặt: quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức quản lý và
quan hệ phân phối
22
Quan hệ sản xuất bao gồm ba mặt: quan hệ trao đổi, quan hệ phân phối, quan hệ
trong tiêu dùng sản phẩm xã hội
23
Hàng hóa có hai thuộc tính: giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
24
Giá trị sử dụng quyết định giá trị trao đổi
25
Hàng hóa có trước sản xuất hàng hoá
26
Chất của hàng hoá là giá trị sử dụng
27
Quan hệ cung cầu quyết định giá cả hàng hoá
28
Năng suất lao động tăng làm cho giá trị của một hàng hoá tăng
29
Cường độ lao động tăng làm cho giá trị của một hàng hoá giảm
30
Bản chất của vàng làm cho nó trở thành tiền tệ
31
Lao động sản xuất có tính chất 2 mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
32
Giá trị của tiền tăng làm cho giá cả hàng hoá tăng.
33
Tư bản là tiền đẻ ra tiền
34
Tư bản là quan hệ tự nhiên tồn tại vĩnh viễn
35
Tư bản tạo ra giá trị thặng dư
36
Sức lao động là hàng hố
37
Giá trị thặng dư là giá trị dơi ra ngồi giá trị ứng ra ban đầu
38
Q trình sản xuất TBCN là quá trình tạo ra giá trị sử dụng và giá trị.
39
m’ là tỷ lệ % giữa m và tư bản ứng trước
5
40
Trong ngày lao động: 4 giờ đầu người công nhân tạo ra giá trị tất yếu (v), còn 4 giờ
sau tạo ra giá trị m.
41
Trong CNTB, người công nhân làm việc tới 24 giờ/ngày.
42
Tiền lương là giá cả và giá trị của lao động.
43
Quỹ tiền lương mà nhà tư bản dùng để trả lương cho công nhân là do giai cấp công
nhân sáng tạo ra.
44
Tiêu dùng cá nhân của người công nhân cũng thuộc về nhà tư bản.
45
Tái sản xuất giản đơn là yếu tố hiện thực của tái sản xuất mở rộng
46
Tập trung tư bản biểu hiện mối quan hệ giữa tư bản và lao động làm thuê.
47
Tích tụ tư bản biểu hiện quan hệ giữa tư bản với tư bản.
48
Tập trung tư bản làm cho tư bản cá biệt và tư bản xã hội đều tăng
49
Giá cả tư liệu sản xuất và sức lao động tăng làm cho cấu tạo hữu cơ tăng
50
Cấu tạo hữu cơ tăng làm cho tư bản khả biến tăng cả tuyệt đối lẫn tương đối.
51
Thất nghiệp và bần cùng hoá là cơ sở tồn tại và phát triển của chủ nghĩa tư bản.
52
Tư bản vận động qua 3 giai đoạn: Lưu thông-sản xuất-lưu thơng.
53
T-SLĐ và T-TLSX là nét đặc trưng của tuần hồn tư bản.
54
Cơng thức tuần hồn của tư bản sản xuất là: SX-H’-T’-H…SX’
55
Cơng thức tuần hồn của tư bản hàng hố là: H’-T’-H…SX…H”
56
Tuần hồn của tư bản cơng nghiệp vừa đứt qng vừa liên tục.
57
Tuần hồn biểu hiện mặt chất cịn chu chuyển biểu hiện mặt lượng
58
Thời gian sản xuất là thời gian lao động và thời gian gián đoạn lao động
59
Cơng thức tính tốc độ chu chuyển của tư bản là: n=ch/CH
60
Thời gian lưu thông tỷ lệ nghịch với tốc độ và quy mơ tiêu dùng
61
Hao mịn vơ hình là hao mòn thuần tuý về mặt giá trị sử dụng
62
Để nghiên cứu tái sản xuất tư bản xã hội , C.Mác bắt đầu từ tái sản xuất mở rộng
63
Để nghiên cứu tái sản xuất tư bản xã hội, C.Mác lấy tuần hoàn của tư bản tiền tệ
làm điểm xuất phát
64
Để nghiên cứu tái sản xuất tư bản xã hội, C.Mác giả định giá cả =giá trị.
65
Để nghiên cứu tái sản xuất tư bản xã hội, C.Mác giả định cấu tạo hữu cơ thay đổi.
6
66
Để nghiên cứu tái sản xuất tư bản xã hội, C.Mác trừu tượng ngoại thương
67
Điều kiện thực hiện cơ bản thứ nhất của tái sản xuất giản đơn TBCN là
I(c+v+m)=Ic+IIc
68
Điều kiện thực hiện cơ bản thứ nhất của tái sản xuất mở rộng là: I(v+m)>Iic
69
Trong lý luận tái sản xuất tư bản xã hội của C.Mác, hai khu vực luôn ln cân đối
nhau, khơng có khu vực nào phát triển nhanh hơn.
70
Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, cứ sau 10 năm lại diễn ra một cuộc khủng
hoảng kinh tế.
71
Sau mỗi chu kỳ khủng hoảng kinh tế, nền kinh tế tư bản chủ nghĩa bị thu hẹp.
72
Chi phí sản xuất TBCN là chi phí lao động sống và lao động quá khứ.
73
Chi phí sản xuất TBCN tạo ra giá trị và giá trị thặng dư.
74
Chi phí sản xuất TBCN nhỏ hơn giá trị hàng hoá.
75
Lợi nhuận là tiền lương quản lý của nhà tư bản.
76
m’ và p’ giống nhau về chất.
77
p’ là tỷ lệ % giữa P và tư bản khả biến.
78
m=P
79
Trong giai đoạn tự do cạnh tranh:
-
Quy luật giá trị biểu hiện thành quy luật giá cả sản xuất.
-
Quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành quy luật lợi nhuận
80
Cơ cấu của giá cả sản xuất là: K+P
81
Đầu tư tư bản làm cho p’ tăng
82
Tư bản thương nghiệp là một loại tư bản công nghiệp đặc biệt
83
Tư bản thương nghiệp, tư bản thương nhân và tư bản kinh doanh hàng hoá là 3 loại
tư bản khác nhau.
84
Lợi nhuận thương nghiệp là do mua rẻ bán đắt.
85
Chi phí lưu thông thuần tuý làm tăng thêm giá trị hàng hố
86
Chi phí lưu thơng thuần t được tham gia bình quân hoá lợi nhuận
87
Chu chuyển của tư bản thương nghiệp quyết định lợi nhuận thương nghiệp.
88
Chu chuyển của tư bản thương nghiệp nhanh chóng làm cho tỷ suất lợi nhuận
chung (P) tăng.
89
Công nhân thương nghiệp tạo ra lợi nhuận cho nhà tư bản thương nghiệp.
7
90
Chu chuyển của tư bản thương nghiệp nhanh làm cho lượng tuyệt đối và tương đối
của tư bản thương nghiệp giảm.
91
Tư bản cho vay trong TBCN giống tư bản cho vay trước CNTB.
92
Tư bản cho vay vừa có giá trị vừa có giá trị sử dụng.
93
Lợi tức là giá cả của tư bản cho vay.
94
Tư bản cho vay biểu hiện quan hệ giữa các nhà tư bản.
95
Tư bản cho vay tham gia bình qn hố lợi nhuận.
96
Tư bản cho vay tồn tại với tư cách là tư bản đối với cả hai người, do đó nó tạo ra lợi
nhuận 2 lần.
97
Tỷ suất lợi tức cao trong thời kỳ phồn vinh.
98
Tỷ suất lợi tức thấp trong thời kỳ khủng hoảng.
99
Tổng khối lượng tư bản giả bằng tổng khối lượng tư bản thật.
100 Tỷ suất lợi nhuận ngân hàng là tỷ lệ % giữa lợi nhuận ngân hàng với tổng tư bản
ngân hàng.
101 Địa tô là tặng vật tự nhiên
102 Địa tô TBCN là phần trả cho quyền sở hữu ruộng đất của địa chủ.
103 Địa tô TBCN giống địa tô phong kiến
104 Địa tơ TBCN bao gồm tồn bộ giá trị thặng dư.
105 Địa tơ TBCN biểu hiện quan hệ bóc lột của địa chủ đối với lao động làm thuê.
106 Giá cả nông sản phẩm là do giá trị trung bình quyết định.
107 Giá cả nơng sản phẩm đắt lên là nguyên nhân sinh ra địa tô.
108 Trong nông nghiệp, do canh tác nên độ màu mỡ của đất đai ngày một bị kiệt quệ.
109 Địa tô chênh lệch I là địa tô thu được do đầu tư thâm canh trên các thửa ruộng khác
nhau.
110 Trong nông nghiệp cũng diễn ra q trình bình qn hố lợi nhuận.
111 Chủ nghĩa đế quốc là chính sách của chủ nghĩa tư bản nhằm thích nghi với điều
kiện mới
112 Chủ nghĩa đế quốc là một phương thức sản xuất hoàn toàn mới so với chủ nghĩa tư
bản
113 Chủ nghĩa đế quốc không phải là chính sách, cũng khơng phải là phương thức sản
xuất mới mà chỉ là giai đoạn phát triển cao của chủ nghĩa tư bản
114 Theo V.I.Lênin, chủ nghĩa đế quốc có năm đặc điểm kinh tế cơ bản
8
115 Độc quyền do cạnh tranh sinh ra, vì thế độc quyền hoàn toàn thủ tiêu cạnh tranh
116 Tư bản tài chính là sự dung hợp giữa tư bản ngân hàng và tư bản cơng nghiệp
117 Tư bản tài chính là sự dung hợp giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp
118 Xuất khẩu tư bản là đưa hàng hoá từ các nước tư bản sang các nước khác để bán
119 Đầu tư trực tiếp là hình thức xuất khẩu tư bản dưới hình thức cho vay để thu lợi tức
120 Đầu tư gián tiếp là hình thức xuất khẩu tư bản dưới hình thức cho vay để thu lợi tức
121 Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự kết hợp sức mạnh của tư bản độc quyền
với sức mạnh của nhà nước tư sản vào một bộ máy duy nhất
122 Độc quyền xuyên quốc gia là những xí nghiệp tư bản nhỏ nằm rải rác ở nhiều nước
123 Chủ nghĩa tư bản hiện đại có khả năng giải quyết triệt để những mâu thuẫn vốn có
của chủ nghĩa tư bản
II. KINH TẾ CHÍNH TRỊ THỚI KỲ QUÁ ĐỘ
1
V.I.Lênin là người đầu tiên nêu ra tư tưởng về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
2
Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta bắt đầu từ sau cách mạng tháng 8
năm 1945
3
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta chỉ có một nhiệm vụ cơ bản
là:xây dựng quan hệ sản xuất mới theo định hưỡng xã hội chủ nghĩa
4
Thời kỳ quá độ lên chủ nghiã xã hội là tất yếu khách quan đối với tất cả các nước
muốn đi lên chủ nghĩa xã hội
5
Thời kỳ quá độ chỉ là tất yếu khách quan đối với các nước kém phát triển muốn tiến
lên xã hội chủ nghĩa bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
6
Về chính trị, thời kỳ quá độ là thời kỳ chuyên chính của cáh mạng vô sản
7
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội các thành phần kinh tế phi xã hội chủ
nghĩa đã bị triệt tiêu
8
Nguyên tắc phân phối cơ bản trong thời kỳ quá độ là phân phối theo lao động
9
Chủ nghĩa cộng sản có hai giai đoạn phát triển là: thời kỳ quá độ và chủ nghĩa cộng
sản
10
Chủ nghĩa cộng sản có hai giai đoạn phát triển là: chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa
cộng sản
11
Phạm trù chiếm hữu biểu hiện quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình
sản xuất ra của cải vật chất
9
12
Sở hữu là một phạm trù vĩnh viễn
13
Quan hệ sở hữu được thể hiện dưới những hình thức pháp lý nhất định gọi là chế độ
sở hữu
14
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội Việt Nam, chế độ sở hữu về tư liệu sản
xuất có năm hình thức cơ bản
15
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội Việt Nam, chế độ sở hữu về tư liệu sản
xuất có ba hình thức cơ bản: sở hữu tồn dân (sở hữu nhà nước), sở hữu tập thể và
sở hữu tư nhân
16
Ở nước ta hiện nay có ba thành phần kinh tế tương ứng với ba hình thức sở hữu cơ
bản về tư liệu sản xuất
17
Muốn giữ vai trò chủ đạo thành phần kinh tế nhà nước phải chiếm tỷ trọng lớn trong
toàn bộ thu nhập quốc dân
18
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta thành phần kinh tế tư nhân bị
xố bỏ hồn toàn
19
Kinh tế cá thể tiểu chủ là thành phần kinh tế dụa trên sở hữu tư nhân về tư liệu sản
xuất và bóc lột lao động làm thuê
20
Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi gồm các doanh nghiệp có 100% vốn
nước ngồi
21
Kinh tế thị trường là sản phẩm riêng có của chủ nghĩa tư bản
22
Mơ hình kinh tế tổng quát của nước ta hiện nay là: phát triển kinh tế hàng hoá nhiều
thành phần, vận động theo cơ chế thị truờng theo định hướng xã hội chủ nghĩa, có
sự quản lý của nhà nước
23
Cơ chế thị trường là cơ chế tối ưu nhất để phát triển kinh tế hàng hố
24
Cơ chế thị trường có q nhiều khuyết tật nên nó hồn tồn đối lập với định hướng
xã hội chủ nghĩa
25
Đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường là nền kinh tế vận hành theo các quy luật
của kinh tế thị trường
26
Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và kinh tế
thị trường tư bản chủ nghĩa là có sự điều tiết của nhà nước
27
Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và kinh tế
thị trường tư bản chủ nghĩa là có vai trị chủ đạo của kinh tế nhà nước
28
Giá cả thị trường chỉ phụ thuộc vào quan hệ cung- cầu
29
Giá cả thị trường phụ thuộc vào giá trị thị trường, sức mua của đồng tiền và quan hệ
cung – cầu
30
Hiện nay ở Việt Nam Nhà nước chỉ sử dụng cơng cụ kế hoạch hố để điều tiết nền
10
kinh tế
31
Liên xô là nước đầu tiên trên thế giới tiến hành cơng nghiệp hố
32
Thực chất của cơng nghiệp hố là thay thế lao động thủ công lạc hậu bằng lao dộng
sử dụng máy móc có năng suất lao động cao
33
Đại hội Đảng lần VI đã đề ra mục tiêu “… đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành
một nước cơng nghiệp theo hướng hiện đại”
34
Cơng nghiệp hố là tất yếu đối với các nước chưa có nền sản xuất lớn, hiện đại
35
Cơng nghiệp hố tư bản chủ nghĩa và cơng nghiệp hố xã hội chủ nghĩa hoần tồn
giống nhau
36
Cơng nghiệp hố, hiện đại hố ở nước ta hiện nay gồm hai nội dung cơ bản
37
Trong các loại cơ cấu kinh tế thì cơ cấu vùng kinh tế là quan trọng nhất
38
Trong các loại cơ cấu kinh tế thì cơ cấu ngành kinh tế là quan trọng nhất
39
Đối với các nước nơng nghiệp như Việt nam thì cơ cấu kinh tế hợp lý phải có tỷ
trọng ngành nơng nghiệp ngày càng tăng
40
Đặc điểm cơ bản nhất của nông nghiệp là phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên
41
Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng bao gồm cả ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và
ngư nghiệp
42
Kinh tế nông thôn và kinh tế nơng nghiệp là hai khái niệm đồng nhất
43
Cơng nghiệp hố nông nghiệp nông thôn bao gồm ba nội dung cơ bản: Cơ giới hố,
điện khí hố, thuỷ lợi hố
44
Trong các loại cơng nghệ mới thì cơng nghệ vật liệu mới có vai trị quan trọng nhất
đối với phát triển nơng nghiệp
45
Trong các loại cơng nghệ mới thì cơng nghệ sinh học có vai trị quan trọng nhất đối
với phát triển nơng nghiệp
46
Tài chính là tiền
47
Tài chính là quan hệ kinh tế biểu hiện dưới hình thức tiền tệ
48
Quan hệ mua bán, trao đổi hàng hoá cũng là quan hệ tài chính
49
Bảo hiểm cũng là một quan hệ tài chính
50
Tài chính thực hiện hai chức năng: phân phối các quỹ tiền tệ và giám đốc hoạt động
của các chủ thế kinh tế
51
Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước là các khoản đóng góp của các tổ chức
và cá nhân
52
Thị trường chứng khoán là nơi mua bán những chứng từ có giá
11
53
Thị trường chứng khoán là nơi vay mượn tiền tệ giữa các chủ thể kinh tế
54
Tín dụng là quan hệ kinh tế giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng vốn nhàn rỗi
trên cơ sở nguyên tắc hoàn trả có kỳ hạn gốc và lãi
55
Tín dụng ngân hàng là hình thức tín dụng do ngân hàng làm mơi giới
56
Tín dụng nhà nước là hình thức tín dụng mà các tổ chức và cá nhân vay tiền của nhà
nước
57
Chưc năng quan trọng nhất của tín dụng là giám sát hoạt động kinh tế của người vay
vốn
58
Lợi tức tín dụng là chênh lệch giữa lợi tức tiền vay và lợi tức tiền gửi
59
Lãi suất dương: Lãi suất cho vay> Lãi suất tiền gửi> suất lạm phát
60
Ngân hàng là tổ chức kinh tế hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh tiền tệ và quản lý
nhà nước về nghiệp vụ tiền tệ, tín dụng
61
Chức năng đặc biệt của ngân hàng nhà nước là cung cấp vốn cho các doanh nghiệp
nhà nước
62
Chức năng đặc biệt của ngân hàng nhà nước là phát hành tiền
63
Nghiệp vụ chính của ngân hàng thương mại là: Huy động vốn, cho vay vốn và thanh
tốn
64
Chức năng chính của ngân hàng thương mại là kinh doanh tiền tệ
65
Lợi nhuận ngân hàng = lãi suất cho vay – lãi suất tiền gửi
66
Động lực quan trọng nhất của sự phát triển kinh tế là lợi ích kinh tế
67
Nhân tố quyết định lợi ích kinh tế là quan hệ phân phối
68
Trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam chỉ tồn tại một nguyên tắc phân phối là: phân phối
theo lao động
69
Phân phối theo lao động là căn cứ vào số lượng và chất lượng lao động để phân phối
70
Nhân tố quyết định lợi ích kinh tế là quan hệ sở hữu
71
Phân phối theo lao động là hình thức phân phối quan trọng nhất trong các thành
phần kinh tế dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất
72
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội tất yếu tồn tại nhiều hình thức phân phối
thu nhập cá nhân
73
Lợi tức là hình thức thu nhập tương ứng với nguyên tắc phân phối theo vốn kinh
doanh và vốn cho vay
74
Nguyên tắc phân phối đặc thù của thành phần kinh tế cá thể, tiểu chủ là phân phối
theo giá trị sức lao động
12
75
Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất là biện pháp duy nhất để thực hiện công
bằng xã hội trong phân phối thu nhập cá nhân
76
Quan hệ kinh tế đối ngoại và quan hệ kinh tế quốc tế là hai khái niệm đồng nhất với
nhau
77
Phân công lao động quốc tế là phân cơng lao động xã hội vượt ra ngồi khuôn khổ
mỗi quốc gia
78
Người đưa ra lý thuyết lợi thế tuyệt đối trong thương mại quốc tế là A.Smith
79
Nội dung cơ bản của ngoại thương là xuất khẩu tư bản
80
Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế chỉ cần tuân thủ các ngun tắc: bình đẳng, cùng
có lợi
81
Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam ban hành lần đầu tiên vào tháng 12 năm 1987
82
ODA là một trong những hình thức đầu tư gián tiếp
83
Lênin gọi đầu tư trực tiếp là xuất khẩu tư bản hoạt động
84
Quốc tế hoá và tồn cầu hố là hai khái niệm hồn tồn giống nhau
85
Ổn định mơi trường chính trị, kinh tế, xã hội là điều kiện tiền đề để mở rộng và
nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại
86
Việt Nam là thành viên chính thức của WTO từ 2005
87
Việt Nam là thành viên chính thức của khối ASEAN từ năm 1995
88
Ngun tắc bình đẳng, cùng có lợi là nguyên tắc duy nhất trong quan hệ
kinh tế quốc tế
89
Năng lực cạnh tranh của quốc gia thể hiện ở năng lực cạnh tranh của sản
phẩm và năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
13
B. CÂU HỎI LỰA CHỌN
(Chọn câu tra lời đúng trong số các đáp án đã cho)
I. KINH TẾ CHÍNH TRỊ TBCN
Câu 1: Thuật ngữ "kinh tế chính trị" được sử dụng đầu tiên vào năm nào?
a. 1515
c. 1615
b. 1610
d. 1715
Câu 2: Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế chính trị"?
a. Antoine Montchrtien
c. Tomas Mun
b. Francois Quesney
d. William Petty
Câu 3: D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?
a. Chủ nghĩa trọng thương
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
b. Chủ nghĩa trọng nơng
d. Kinh tế chính trị tầm thường
Câu 4: Học thuyết kinh tế nào được coi là "hòn đá tảng" của học thuyết kinh tế Mác?
a. Học thuyết giá trị lao động
c. Học thuyết tích luỹ tư sản
b. Học thuyết giá trị thặng dư
d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
Câu 5: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế - chính trị Mác - Lênin là:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và
kiến trúc thượng tầng.
d. Quá trình sản xuất, trao đổi, tiêu dùng
Câu 6: Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế
a. Mang tính khách quan
b. Mang tính chủ quan
c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
d. Cả a và c
Câu 7: Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế
a. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
b. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và
vận dụng các quy luật khách quan.
c. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách
quan.
d. Cả a, b, c
Câu 8: Để nghiên cứu kinh tế - chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp ,
phương pháp nào quan trọng nhất.
a. Trùi tượng hố khoa học
c. Mơ hình hố
14
b. Phân tích và tổng hợp
d. Điều tra thống kê
Câu 9: Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
a. Sản xuất của cải vật chất
c.Sản xuất giá trị thặng dư
b. Lưu thơng hàng hố
hố
d. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng
Câu 10: Trù tượng hoá khoa học là:
a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu
b. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ
biến mang tính bản chất.
c. Q trình đi từ cụ thể đến trừu ượng và ngược lại.
d. Cả b và c
Câu 11: Chức năng nhận thức của kinh tế - chính trị là nhằm:
a. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế
b. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng
tầng.
c. Tìm ra các quy luật kinh tế
d. Cả a, b, c
Câu 12: Chức năng phương pháp luận của kinh tế - chính trị Mác - Lênin thể hiện ở:
a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
b. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
c. Là cơ sở lý luận cho các khoa học kinh tế nằm giáp ranh giữa các tri thức các
ngànhh khác nhau.
d. Cả b và c
Câu 13: Chức năng tư tưởng của kinh tế - chính trị Mác - Lênin thể hiện ở:
a. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân
b. Tạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xố bỏ áp bức bóc lột
c. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp cơng nhân và nhân dân lao động trong công cuộc
xây dựng chủ nghĩa xã hội.
d. Cả a, b, c
Câu 14: Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị Mác - Lênin thể hiện ở
chức năng nào?
a. Nhận thức
c. Phương pháp luận
b. Tư tưởng
d. Cả a, b và c
Câu 15: Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã
hội?
a. Hoạt động chính trị
c. Hoạt động sản xuất của cải vật chất
b. Hoạt động khoa học
d. Hoạt động nghệ thuật, thể thao
15
Câu 16: Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:
a. Sức lao động với công cụ lao động
b. Lao động với tư liệu lao động
c. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
d. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
Câu 17: "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cài gì, mà
là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là
của ai?
a. A. Smith
c. C.Mác
b. D.Ricardo
d. Ph. Ăngghen
Câu18: Sức lao động là:
a. Tồn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để
sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó.
b. Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất
c. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải .
d. Cả a và b
Câu 19: Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là:
a. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người
b. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người
c. Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực.
d. Cả a, b, c
Câu 20: Lao động sản xuất có vai trị gì đối với con người?
a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
b. Phát triển hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực
c. Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh
vi
d. Cả a, b, c
Câu 21: Đối tượng lao động là:
a. Các vật có trong tự nhiên
b. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù
hợp với mục đích của con người.
c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người
d. Cả a, b, c
Câu 22: Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động?
a. Công cụ lao động
c. Các vật chứa đựng, bảo quản
b. Nguyên vật liệu cho sản xuất
d. Kết cấu hạ tầng sản xuất
Câu 23: Chọn ý đúng cho các ý dưới đây:
16
a. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động
b. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 24: Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của q trình
lao động sản xuất?
a. Cơng cụ sản xuất
c. Kết cấu hạ tầng tiên tiến
b. Các bộ phận chứa đựng, bảo quản
d. Cả a và c
Câu 25: Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:
a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
d. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội
Câu 26: Lực lượng sản xuất biểu hiện:
a. Quan hệ con người với tự nhiên
b. Quan hệ con người với con người
c. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người
d. Cả a, b, c
Câu 27: Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
a. Người lao động
c. Khoa học công nghệ
b. Tư liệu sản xuất
d. Cả a, b, c
Câu 28: Quan hệ sản xuất biểu hiện:
a. Quan hệ giữa người với tự nhiên
b. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
c. Quan hệ giữa người với người trong xã hội
d. Cả a, b, c
Câu 29: Quan hệ sản xuất bao gồm:
a. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội
c. Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội
d. Cả a, b, c
Câu 30: Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất
a. Quan hệ sở hữu
c. Quan hệ phân phối
b. Quan hệ tổ chức quản lý
d. Không quan hệ nào quyết định
Câu 31:Quan hệ sản xuất được hình thành do:
a. Ý muốn chủ quan của con người
17
b. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật
c. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
d. Cả a, b, c
Câu 32: Khi nào quan hệ sản xuất được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển
của lực lượng sản xuất?
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
b. Cải thiện đời sống nhân dân
c. Tạo điều kiện thực hiện công bằng xã hội
d. Cả a, b,c
Câu 33: Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào?
a. Cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến- chiếm hữu nô lệ - tư bản - chủ nghĩa cộng
sản
b. Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng
sản
c. Chiếm hữu nô lệ - cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng
sản
d. Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ - tư bản - phong kiến - chủ nghĩa cộng
sản
Câu 34: Tái sản xuất là:
a. Là quá trình sản xuất
b. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng.
c. Là sự khôi phục lại sản xuất
d. Cả a, b, c
Câu 35: Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
a. Căn cứ vào phạm vi
c. Căn cứ vào tính chất
b. Căn cứ vào nội dung
d. Căn cứ vào quy mô
Câu 36: Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và
hiệu quả sử dụng các nguồn lực?
a. Tái sản xuất giản đơn
b. Tái sản xuất mở rộng
c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
d. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu
Câu 37: Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất
a. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng
b. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
c. Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng
d. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất
18
Câu 38: Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định?
a. Sản xuất
c. Trao đổi
b, Phân phối
d. Tiêu dùng
Câu 39: chọn ý đúng về quan hệ sản xuất với phân phối
a. Tồn tại độc lập với nhau
b. Phân phối thụ động, do sản xuất quyết định
c. Phân phối quyết định đến quy mô, cơ cấu của sản xuất
d. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động trở lại đối với sản xuất
Câu 40: Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm:
a. Tái sản xuất của cải vật chất và quan hệ sản xuất
b. Tái sản xuất sức lao động và tư liệu sản xuất
c. Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh thái
d. Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái
Câu 41: Tăng trưởng kinh tế là:
a. Tăng năng suất lao động
b. Tăng hiệu quả của sản xuất
c. Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định
d. Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội
Câu 42: Chỉ số nào được sản xuất để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế?
a. Mức tăng năng suất lao động
b. Mức tăng vốn đầu tư
c. Mức tăng GDP/người
d. mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước
Câu 43: Chọn ý đúng về phát triển kinh tế
a. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế bền vững
b. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế, hoàn thiện cơ cấu kinh tế và thể chế kinh tế.
c. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống.
d. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế,
thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu44: Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững?
a. Là sự tăng trưởng ổn định lâu dài và tốc độ rất cao
b. Là sự tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối dài
c. Sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái và tiến bộ xã hội
d. Cả b và c
Câu 45: Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế?
a. Lực lượng sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
19
b. Quan hệ sản xuất
d. Cả a, b, c
Câu 46: Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào?
a. Tiến bộ về kinh tế
b. Tiến bộ về chính trị, xã hội
c. Đời sống văn hoá, tinh thần ngày càng được nâng cao
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 47: Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
a. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
b. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
c. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
d. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác
nhau về TLSX.
Câu 48: Hàng hoá là:
a. Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người
b. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thơng qua
mua bán
c. Sản phẩm ở trên thị trường
d. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán
Câu 49: Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hố
b. Sự hao phí sức lao động của con người
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hố
d. Cơng dụng của hàng hố
Câu 50: Quy luật giá trị có tác dụng:
a. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hố
b. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất
c. Điều tiết sản xuất, phân hoá giàu nghèo
d. Cả a và b
Câu 51: Sản xuất hàng hoá tồn tại:
a. Trong mọi xã hội
b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN
c. Trong các xã hội, có phân cơng lao động xã hội tách biệt về kinh tế giữa những
người sản xuất.
d. Chỉ có trong CNTB
Câu 50: Giá cả hàng hoá là:
a. Giá trị của hàng hoá
b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
20
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
Câu51: Quy luật giá trị là:
a. Quy luật riêng của CNTB
b. Quy luật cơ bản của sản xuất va trao đổi hàng hoá
c. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
d. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH
Câu52: Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là:
a. Giá trị của hàng hoá
b. Quan hệ cung cầu về hàng hoá
c. Giá trị sử dụng của hàng hoá
d. Mốt thời trang cuả hàng hoá
Câu 53: Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Hao phí vật tư kỹ thuật
b. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hố
c. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 54: Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
a. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
d. a vàb
Câu 55: Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
a. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động
b. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
d. Cả b và c
Câu 56: Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động:Khi tăng năng suất lao động thì:
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
b. Tổng giá trị hàng hố khơng thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
d. Cả a,b và c
Câu 57: Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:
a. Chúng cùng là sản phẩm của lao động
b. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
c. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau
21
d. Cả a và b
Câu 58: Giá trị sử dụng là gì?
a. Là cơng dụng của vật có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
b. Là tính hữu ích của vật
c. Là thuộc tính tự nhiên của vật
d. Cả a, b và c
Câu 59: Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Lao động quá khứ và lao động sống
Câu60: Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?
a. A. Smith
b. D.Ricardo
c. C.Mac
d. Ph. Ăng ghen
Câu 61:Lao động cụ thể là:
a. Là những việc làm cụ thể
b. Là lao động có mục đích cụ thể
c. Là lao động ở các nghành nghề cụ thể
d. Là lao động nghành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng, cơng cụ lao động
riêng và kết quả riêng
Câu62: "Lao động là cha, cịn đất là mẹ của mọi của cải". Câu nói này là của ai?
a. W. Petty
c. D.Ricardo
b. A. Smit
d. C. Mác
Câu 63: Lao động trừu tượng là gì?
a. Là lao động không cụ thể
b. Là lao động phức tạp
c. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều cơng đào tạo
d. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hố nói chung khơng tính
đến những hình thức cụ thể
Câu 64: Lao động trừu tượng là nguồn gốc:
a. Của tính hữu ích của hàng hố
b. Của giá trị hàng hoá
c. Của giá trị sử dụng
d. Cả a, b,c
22
Câu 65: Thế nào là lao động giản đơn?
a. Là lao động làm công việc đơn giản
b. Là lao động làm ra các hàng hố chất lượng khơng cao
c. Là lao động chỉ làm một cơng đoạn của q trình tạo ra hàng hố
d. Là lao động khơng cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
Câu 66: Thế nào là lao động phức tạp?
a. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao , tinh vi
b. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
c. Là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
d. Cả a,b,c
Câu 67: Thế nào là năng suất lao động(NSLĐ)? Chọn ý đúng:
a. Là hiệu quả, khả năng của lao động cụ thể
b. NSLĐ được tính bằng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
c. NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm
d. Cả a, b, c
Câu 68:Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Số sản phẩm làm ra trong một dơn vị thời gian tăng lên khi các điều kiện khác
không đổi
b. Thời gian để làm ra một sản phẩm giảm xuống, khi các điều kiện khác không đổi
c. Tổng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên cịn tổng số giá trị
khơng thay đổi
d. Cả a,b, c
Câu 69:Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hố: chọn các ý đúng:
a. NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hố giảm
b. NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của đơn vị hàng hoá giảm xuống tuyệt
đối
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a,b đều sai
Câu 70: Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ?
a. Trình độ chun mơn của người lao động
b. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
c. Các điều kiện tự nhiên
d. Cả a, b, c
Câu71: Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
a. Điều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm
b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong 1 thời gian.
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian
23
d. Cả a, b, c
Câu 72: Các nhân tố nào làm tăng sản phẩm cho xã hội?
a. Tăng NSLĐ
c. Tăng cường độ lao động
b. Tăng số người lao động
d. Cả a, b, c
Câu 73: Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội?
a. Tăng NSLđ
b. Tăng cường độ lao động
c. Tăng số người lao động
d. Kéo dài thời gian lao động
Câu 74: Giá trị cá biệt của hàng hố do:
a. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
b. Hao phí lao động của ngành quyết định
c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định
Câu 75: Hai mặt của nền sản xuất xã hội là:
a. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
b. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
c. Sản xuất và tiêu dùng sản phẩm xã hội
d. Tích luỹ và cải thiện đời sống
Câu: 76 Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Giá trị của hàng hoá
b. Cung cầu và cạnh tranh
c. Giá trị của tiền tệ trong lưu thông
d. Cả a, b, c
Câu 77: Sản xuất và lưu thơng hàng hố chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào?
a. Quy luật giá trị
b. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu
c. Quy luật lưu thông tiền tệ
d. Cả a, b, c
Câu 78: Quy luật giá trị có u cầu gì?
a. Sản xuất và lưu thơng hàng hố phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
b. Lưu thơng hàng hố dựa trên ngun tắc ngang giá
c. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết.
d. Cả a, b, c
Câu 79: Lưu thơng hàng hố dựa trên ngun tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế
nào là đúng?
a. Giá cả của từng hàng hố ln ln bằng giá trị của nó
b. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
24
c.
∑
giá trị =
∑
giá cả
d. Cả b, c
Câu 80: Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:
a. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn
b. Nền s giản đơn
b. Nền sản xuất TBCN
c. Trong nền sản xuất vật chất nói chung
d. Trong nèn kinh tế hàng hoá
Câu 81: Điều kiện ra đời của CNTB là:
a. Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các Xí nghiệp
b. Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng khơng có TLSX và các của cải
khác buộc phải đi làm thuê.
c. Phải thực hiện tích lũy tư bản
d. Cả a, b
Câu 82: Quy luật giá trị hoạt động tự phát có thể dẫn đến sự hình thành QHSX TBCN
khơng? Chọn câu trả lời đúng nhất
a. Có
b. Khơng
c. Có nhưng rất chậm chạp
Câu 83: Chủ nghĩa tư bản ra đời khi:
a. Sản xuất hàng hoá đã phát triển cao
b. Phân công lao động đã phát triển cao
c. Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột
d. Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị mất hết TLSX.
Câu 84: Sự phát triển đại cơng nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ:
a. Các ngành công nghiệp nặng
b. Các ngành công nghiệp chế tạo máy
c. Các ngành công nghiệp nhẹ
d. Các ngành sản xuất máy động lực
Câu 85: Tư bản là gì
a. Tiền và máy móc thiết bị
b. Tiền có khả năng đẻ ra tiền
c. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
d. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu
Câu 86: Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là:
a. Các Mác
c. C. Mác và V.I. Lênin
25