Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Khái quát về động cơ đốt trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.16 KB, 4 trang )

KHÁI QUÁT VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
1. Động cơ là gì?
a. Thiết bị sinh công.

b. Thiết bị tiêu tốn công.

c. Thiết bị sinh nhiệt.

d. Máy sinh công.

2. Động cơ đốt trong là gì?
a. Là động cơ nhiệt có quá trình đốt cháy nhiên liệu để biến đổi nhiệt năng thành cơ năng diễn
ra bên trong xylanh của động cơ.
b. Là động cơ nhiệt dùng để đốt cháy nhiên liệu biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.
c. Cả hai câu a và b đều đúng.
d. Cả hai câu a và b đều sai.
3. Động cơ đốt ngoài là gì?
a. Là động cơ nhiệt có quá trình đốt cháy nhiên liệu để biến đổi nhiệt năng thành cơ năng diễn
ra bên ngoài xylanh của động cơ.
b. Là động cơ hơi nước.
c. Là động cơ nhiệt có môi chất là hơi nước.
d. Thiết bị sinh công.
4. Máy nổ là gì?
a. Là động cơ nổ. b. Thiết bị sinh nhiệt. c. Thiết bị sinh công.

d. Là thiết bị tiêu tốn công.

5. Động cơ và máy khác nhau ở điểm nào?
a. Nguyên lý làm việc.

b. Nguyên lý hoạt động trái nhược nhau.



c. Cấu tạo.

d.Cấu tạo và nguyên lý hoạt động.

6. Sự khác nhau giữa động cơ đốt trong và động cơ đốt ngoài là:
a. Vị trí buồng đốt.

b. Chu trình công tác

c. Phương pháp đốt cháy nhiên liệu.

d. Quá trình đốt cháy nhiên liệu.

7. Người phát minh động cơ đốt trong là ai?
a. James Watt

b. jean – Joseph – etienne - lenoir

c. Nicolaus August Otto

d. Rudolf Diesel

8. Động cơ đốt trong được phát minh năm nào?.
a. Năm1860

b. Năm 1861

c. Năm 1862


d. Năm 1863

9. Động cơ diesel phát minh năm nào?
a. Năm 1897.

b. Năm 1898.

c. Năm 1895.

a. Năm 1896.

10. Động cơ hơi nước phát minh năm nào?
a. Năm 1784.

b. Năm 1785.

c. Năm 1786.

d. Năm 1787.

c. Năm 1887.

d. Năm 1857.

11. Otto phát minh động cơ Atmotphe năm nào?
a. Năm 1867.

b. Năm 1877.

12. Chiếc ôtô đầu tiên ra dời năm nào.



a. Năm 1886.

b. Năm 1887.

c. Năm 1885.

d. Năm 1884.

13. Đông cơ pittông tam giác phát minh năm nào?
a. N ăm 1957.

b. Năm 1967.

c. Năm 1947.

d. Năm 1937.

c. Năm 1953.

d. Năm 1954.

c. Năm 1887.

d. Năm 1888

14. Động cơ Balabđin phát minh năm nào?
a. Năm 1951.


b. Năm 1952.

15. Động cơ xăng 4 thì phát minh năm nào?
a. Năm 1885.

Năm 1886.

16. Động cơ đốt trong hoạt động theo nguyên lý nào?
a. Biến đổi nhiệt năng.

b. Tích năng lượng.

c. Thay đổi khí.

d. Giãn nở của chất khí, biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.

17. Những nhóm động cơ sau đây nhóm nào có cùng nguyên lý?
a. Tất cả các loại động cơ.

b. Động cơ đốt trong, động cơ đốt ngoài, động cơ nhiệt.

c. Tất cả động cơ nhiệt.

d. Động cơ xăng, động cơ diesel.

18. Môi chất là gì?
a. Là chất dùng để thực hiện chu trình gồm không khí nạp, hỗn hợp đốt, sản vật cháy.
b. Là chất trung gian dùng để thực hiện quá trình biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.
c. Là chất dùng để thực hiện quá trình biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.
d. Là chất khí sinh ra trong chu trình công tác của động cơ.

19. Ý nghĩa của suất tiêu hao nhiên liệu.
a. Tính kinh tế trong sử dụng động cơ.

b. Tính ưu việc của động cơ.

c.Giá thành của một đơn vị công tác.

d. Chi phí nhiên liệu riêng ge.

20. Ưu điểm của động cơ đốt trong so với những loại động cơ khác là:
a. Sử dụng làm nguồn động lực cho nhiều lãnh vực.

b. Giá thành thấp.

c. Vận hành đơn giản.

d. Dễ chăm sóc bảo dưỡng

21. Chọn động cơ nào sử dụng cho máy công cụ cầm tay?
a. Động cơ xăng hai thì.

b. Động cơ xăng bốn thì.

c. Động cơ nào cũng được.

d. Động cơ diersel hai thì.

22. Ưu điểm của động cơ đốt trong so với động cơ đốt ngoài là:
a. Dễ sử dụng.


b. Gọn nhẹ

c. Giá thành thấp

d. Tuổi thọ cao.

23. Nhược điểm của động cơ đốt trong so với động cơ điện là:
a. Khởi động chậm.

b. Hoạt động ồn.

c. Vận hành phức tạp.

d. Bảo dưỡng tốn kém.

24. Những chỉ tiêu để đánh giá động cơ là:
a. Giá thành, tuổi thọ, tính ổn định.
b. Chi phí nhiên liệu riêng, tính tiện dụng, tuổi thọ, giá thành.
c. Chi phí nhiên liệu riêng, tính tiện dụng, tuổi thọ, giá thành, suất công suất /trọng lượng.


d. Chi phí nhiên liệu riêng, tính tiện dụng, tuổi thọ, giá thành, suất công suất / trọng lượng,
tính ổn định.
25. Vì sao tỷ số nén của động cơ diesel cao hơn động cơ xăng?
a. Nhiên liệu diesel có nhiệt độ tự cháy cao hơn xăng.
b. Nhiên liệu diesel có tính chống kích nổ cao.
c. Do nhiên liệu diesel có trị số xêtan cao.
d. Nhiên liệu diesel khó cháy hơn xăng.
26. Sự khác nhau cơ bản giữa động cơ xăng và động cơ diesel là gì:
a. Phương pháp đốt cháy hỗn hợp.


b. Đồ thị công

c. Nguyên lý hoạt động.

d. Công sinh ra khi đốt cháy hỗn hợp.

17. Sự khác nhau giữa động cơ xăng hai thì và động cơ xăng bốn thì là gì?
a. Phương pháp nạp hỗn hợp.

b. Chu trình công tác.

c. Nguyên lý hoạt động.

d. Đồ thị công.

28. Khi mô tả hoạt động của động cơ diesel bốn thì chúng ta sẽ mô tả cái gì?
a. Nguyên lý động cơ diesel bốn thì.
b. công tác của động cơ disesl bốn thì.
c. Diễn biến của các công việc nạp, nén, nổ và thải trong động cơ.
d. Hoạt động của cơ cấu biên tay quay để thực hiện các công việc nạp, nén nổ, thải.
29. Sự khác nhau giữa động cơ xăng và động cơ diesel là gì?
a. Tính năng sử dụng của động cơ.

b. Phương pháp hòa trộn hỗn hợp.

c. Chu trình công tác

d. Nhiên liệu cử dụng.


30. Sự khác biệt của các động cơ đốt trong là sự khác biệt nào?
a. Tính năng sử dụng của động cơ.

b. Chu trình công tác.

c. Nhiên liệu.

d. Cấu tạo.

31. Để chọn động cơ thích hợp cho việc sử dụng dựa vào:
a. Kích thước và trọng lượng.

b. Số vòng quay (n) công suất động cơ (Ne).

c. Loại động cơ (xăng hay diesel)

d. Tính năng sử dụng của động cơ.

32. Sự khác nhau cơ bản giữa động cơ xăng và động cơ diesel là:
a. Phương pháp tạo thành hỗn hợp và đốt cháy hỗn hợp

b. Cấu tạo của động cơ

c. Nguên lý hoạt động.

d. Cả a,b,c đều đúng.

33. Chiếc xe đầu tiên ai nhân được bằng phát minh sáng chế?
a. Otto


b. Daimler

c. Benz

d. Maybach

34. Động cơ xăng bốn thì đầu tiên ai chế tạo?
a. Ottô

b. Daimler

c. Benz

d. Maybach

35. Keo vật lộn giữa động cơ đốt ngoài và động cơ đốt trong dừng lại ở hiệu suất nhiệt bao nhiêu?
a. 14%

b. 16%

c. 18%

d. 20%


36. Động đốt trong đã chiến thắng động cơ hơi nước là công của
a. Ottô

b. Daimler


c. Benz

d. Maybach

37. Động cơ hơi nước dừng lại ở hiệu suất nhiệt bao nhiêu?
a. 8%

b. 10%

c. Lớn hơn 15%

d. Nhỏ hơn 15%

38. Hiệu suất nhiệt của động cơ Lenoir là bao nhiêu?
a. 4,65%

b. 6,65%

c. 5%

d. 8%

39. Động cơ của Otto ra đời với hiệu suất nhiệt bao nhiêu?
a. 12%

b. 14%

c. 12 - 14 %

d. 12,4%


40. Năm người nổi tiếng trong lãnh vực động cơ đốt trong và ôtô là:
a. 1.Otto, 2.Daimler, 3.Benz, 4. Ford, 5. Diesel
b. 1. Lenoir, 2.Otto, 3.Daimler, 4.Benz, 5. Ford.
c. 1.Otto, 2.Daimler, 3.Benz, 4. Ford, 5. Maybach
d. 1.Otto, 2.Daimler, 3.Benz, 4. Maybach , 5. Diesel
41. Trong các động cơ: động cơ Daimler, ĐC Otto, ĐC Lenoir, ĐC Diesel. Động cơ nào có hiệu suất
nhiệt cao?
a. ĐC Daimler

b. ĐC Otto

c. ĐC Maybach

d. ĐC Lenoir

42. Động cơ cao tốc 4 thì số vòng quay lớn nhất là bao nhiêu?
a. 18.000v/ph

b. 18.500v/ph

c. 19.000v/ph

d. 19.500v/ph

43. Động cơ kiểu trục khủy thanh truyền lớn nhấn hiện nay công suất:
a. 102, 910T

b. 102,920T


c. 102,930T

d. 102,940T

44. Động cơ kiểu trục khuỷu thanh truyền nhỏ nhất hiện nay có trong lượng bao nhiêu?
a. 160g

b. 170g

c. 180g

d. 190g

45. Động cơ cao tốc 2 thì số vòng quay lớn nhất là bao nhiêu?
a. 40.000v/ph

b. 41.000v/ph

c. 42.000v/ph

d. 43.000v/ph



×