Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Bài giảng tự động hóa quá trình sản xuất FMS CIM chương 4 ths phạm thế minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 41 trang )

BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY
Trường ĐH Giao thông Vận tải

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

Th.s Phạm Thế Minh

Bài giảng
Tự động hóa quá trình
sản xuất FMS & CIM

Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


Nội dung môn học

BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY
Trường ĐH Giao thông Vận tải
Th.s Phạm Thế Minh

Chương 4: Hệ thống lãnh đạo
quá trình sản xuất
4.1 Cấu trúc xử lý thông tin trong công nghiệp sản xuất

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

4.2 Thâu tóm dữ liệu vận hành (BDE)
4.3 Phương pháp điều khiển gia công
4.4 Hệ thống chỉ đạo gia công
4.5 Hệ thống điều khiển logic khả trình (PLC)
4.6 Lập trình hệ thống gia công linh hoạt



Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

Giới thiệu khái niệm

BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY
Trường ĐH Giao thông Vận tải
Th.s Phạm Thế Minh

FMS: Flexible Manufacturing System
Hệ thống sản xuất linh hoạt
CIM: Computer Integrated Manufacturing
Sản xuất tích hợp trợ giúp máy tính
CAD: Computer Aided Design
Thiết kế có trợ giúp máy tính
CAM: Computer Aided Manufacturing
Sản xuất có trợ giúp máy tính
CAP: Computer Aided Planning
Lập kế hoạch có trợ giúp máy tính
CAQ: Computer Aided Quality Control
Kiểm tra chất lượng có trợ giúp máy tính
PP&C: Production Planning and Control
Lập kế hoạch sản xuất, vật tư, thời gian và kiểm tra hệ thống sản
xuất

Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất



BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY

Mặt bằng chức năng trong các công ty
sản xuất công nghiệp
Dịch vụ

Kế hoạch
sản xuất

Trường ĐH Giao thông Vận tải
Th.s Phạm Thế Minh

Marketing
Tiêu thụ

Phát triển(C
AE)/
Kết cấu (CA
D)

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

Đảm bảo
chất lượn
g
(CAQ)

Chuẩn bị
công việc

Chuẩn bị
gia công
Kế hoạch
côn
g việc
Kế hoạch
gia công
(CAP)

Vật liệu t

Chi tiết g
ia
công từn
g
phần

Điều khiể
Kho
Kiểm tra

Gia công
từng phần

Mua sắm

n gia côn

Dòng thông tin kỹ thuật
liên quan đến sản phẩm

Dòng thông tin
kỹ thuật liên
quan đến nhiệm
vụ

g

Bảo quản

Lắp ráp

Gia công
C

Điều khiể
n cô
Kế hoạch ng việc
và điều
khiển sản
xuất(CAP
)

Vận tải

AM

Gửi đ i

Kết quả


Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


Dòng thông tin (Điều khiển gia công)

BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY
Trường ĐH Giao thông Vận tải
Th.s Phạm Thế Minh

Những dòng thông tin chính từ/tới
việc điều khiển gia công

Nhiệm vụ điều khiển gia công
•Quản lý nhiệm vụ gia công

Kế hoạch công việc, chương trình NC

•Phân chia nhiệm vụ gia công

Dữ liệu sửa chữa

•Giám sát xưởng
(Giám sát khu vực gia công)

Nhiệm vụ sản xuất, đặt trước nơi sx
thay đổi nhiệm vụ
Dữ liệu sản xuất, cải tiến nhiệm vụ,
đăng ký khả năng, lượng và nguyên
nhân phế phẩm, dao động vật liệu
Thông báo chất lượng


Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

Số lượng và nguyên nhân phế phẩm
Dữ liệu về tình trạng, cải tiến nhiệm vụ
Nhiệm vụ lưu trữ
Dữ liệu về tình trạng, cải tiến nhiệm vụ
thay đổi nguyên liệu, Yêu cầu công cụ,
dữ liệu sửa chữa
Nhiệm vụ công việc

3
4

1

Tình trạng bảo quản và sửa chữa

2

Đề nghị lịch bảo quản

5

6

8
7

Dữ liệu về tình trạng, cải tiến nhiệm vụ

Nhiệm vụ vận tải
Phân chia giải phóng hàng hóa, thông
bảo vận tải

Lĩnh vực kế toán
Dữ liệu về tiền công
Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY

Thứ bậc mặt bằng lãnh đạo trong
sản xuất công nghiệp

Trường ĐH Giao thông Vận tải
Th.s Phạm Thế Minh

Kế hoạch sản xuất và điều khiển sản xuất
Mặt bằng
lãnh đạo
chung

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

Mặt bằng
chỉ đạo gia
công
Mặt bằng
chỉ đạo
quá trình


Kế hoạch
sản xuất

Kế hoạch
chương trình sx

Điều khiển sx cho nhiệm
vụ gia công và đặt hàng

Nhiệm vụ gia công

Sắp đặt
nhiệm vụ

Kế hoạch thời
hạn và năng suất

Giám sát
nhiệm vụ

Phản hồi
Trạm chỉ đạo
gia công

Điều khiển
quá trình

Điều khiển máy


Mặt bằng
chỉ đạo
máy gia
công

Kế hoạch sản
lượng

Quá trình
xử lý gia
công

Điều khiển
quá trình

Điều khiển máy

Điều khiển
dòng vật
liệu

Trạm lưu
Cổng thu thập
dữ liệu vận
hành

Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


Thứ bậc xử lý thông tin


BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY
Trường ĐH Giao thông Vận tải

(trong việc quản lý nhiệm vụ)

Th.s Phạm Thế Minh

Kế hoạch sản xuất và điều khiển sản xuất
Lập kế hoạch, điều khiển và giám sát quá trình sản xuất
của việc xử lý tới khi xuất xưởng về sản lượng, thời hạn
và năng xuất.

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

Sau khi kiểm tra liệu nguồn lực cần thiết cho quá trinh
sản xuất ( vật liệu, phương tiện, nhân lực) còn để dùng
hay không, rồi có thể giao nhiệm vụ cho bộ phận điều
khiển gia công.

Nhiệm vụ
gia công

Điều khiển gia công
Phản hồi

(Điều khiển phân xưởng, công nghệ chỉ đạo gia công)

•Sự chênh lệch


• Nhiệm vụ được phân công của hệ thống kế hoạch sx và
điều khiển sản xuất cho các tế bào sản xuất/ tế bào lắp ráp/
hệ thống vận tải.

•Hoàn thành

• Điều khiển và giám sát sự phân phối này.

•Tình trạng

• Bù nhiễu.
Điều khiển số trực tiếp

Thu nhận dữ liệu vận hành

Thực trạng quá trình

Thông tin điều khiển

Quá trình sản xuất
(Gia công, lắp ráp, vận tải)
Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY

Cấu trúc „truyền thống“ của
hệ thống tự động hóa

Trường ĐH Giao thông Vận tải


phò
ng

Th.s Phạm Thế Minh

Máy chỉ đạo

Mặt bằng chỉ
đạo gia công

BUS

độn
gh

óa

Mặt bằng
điều khiển

Tự

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

Văn

Mặt bằng
lãnh đạo


Mặt bằng chỉ đạo quá trình
và chỉ đạo máy gia công

Mặt bằng cảm biến/ Chấp
hành

Điểm
tới
điểm

Điều khiển
lưu khả trình

BUS
cảm biến/ chấp hành

Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY

4 thế hệ trong công nghệ tự động hóa

Trường ĐH Giao thông Vận tải
Th.s Phạm Thế Minh

Thế hệ thứ 1

Thế hệ thứ 2


Máy chủ

Điều khiển lưu khả trình
Cảm biến
chấp hành

ĐK lưu
khả trình

ĐK lưu
khả trình

Cảm biến
chấp hành

Cảm biến
chấp hành

Cảm biến
chấp hành

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

Máy
chủ

Thế hệ thứ 4
Tự động hóa thông minh
phân tán (Peer to Peer)


Thế hệ thứ 3

ĐK lưu
khả trình

Hệ thống
thông tin

Nhiệt độ
Áp suất

Hệ thống thông tin
Áp suất

Nhiệt độ
Thấy được

van

van
Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY
Trường ĐH Giao thông Vận tải
Th.s Phạm Thế Minh

Chương 4: Hệ thống lãnh đạo
quá trình sản xuất
4.1 Cấu trúc xử lý thông tin trong công nghiệp sản xuất


Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

4.2 Thâu tóm dữ liệu vận hành
4.3 Phương pháp điều khiển gia công
4.4 Hệ thống chỉ đạo gia công
4.5 Hệ thống điều khiển logic khả trình (PLC)
4.6 Lập trình hệ thống gia công linh hoạt
Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY

Thu nhận và xử lý dữ liệu vận hành

Trường ĐH Giao thông Vận tải
Th.s Phạm Thế Minh

Xử lý dữ liệu vận hành
Lao động
[giờ]

Quá trình vào

Tình trạng kết thúc
Quá trình ra
Thực trạng gia công

Thời gian hoàn thành


Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

Tình trạng bắt đầu

•Lịch hẹn

Thời gian
[ngày]

•Khối lượng

•Thời gian •Chất lượng

Thu nhận dữ liệu vận hành
Chất lượng gia công

Thu nhận thời gian
lao động

Thu nhận dữ liệu
máy gia công

Phản hồi nhiệm vụ

Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY

Phân loại dữ liệu cho việc thu thập

dữ liệu cho máy và dữ liệu vận hành
Dữ liệu cho máy

Dữ liệu máy

Dữ liệu nhiệm vụ

Thời gian chạy máy sản
lượng tính theo: chiếc, thể
tích, trọng lượng…

Phản hồi

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

•Báo lỗi
•Thời gian cho dụng cụ
Nhận dạng:
•Số hiệu máy, số dụng cụ…
Ngoài ra:
Dữ liệu máy liên quan đến
nhiệm vụ:
•Thời gian trang bị

Th.s Phạm Thế Minh

Dữ liệu vận hành
Dữ liệu thời gian
nhân sự


Dữ liệu sản xuất

•Thời gian chạy không

Trường ĐH Giao thông Vận tải

Tiến hành
Thời gian xử lý
Thời gian chờ trước khi xử lý
Thời gian điều khiển
Thời gian chờ sau khi xử lý
Thời gian vận tải
Thời gian trong xưởng
Thời gian ngoài xưởng

Dữ liệu hoạt động,
nhân sự

Dữ liệu chấm công:

Loại công việc

Thời điểm đến/về

Dữ liệu về
căng tin:

•Lắp đặt

Thời gian có mặt


Giá

•Đợi

Thời gian giải lao (Bắt đầu,
kết thúc)

Khối lượng

•Trang bị
•Xử lý

Dữ liệu về hoạt động
không có kế hoạch trước:

Dữ liệu về năng suất
lao động

Dữ liệu về thời gian cho:

Khối lượng công việc
Thời gian làm việc

Đào tạo
Họp

Nhận dạng:

Thời gian sửa chữa


Mã số nhiệm vụ

Thời gian bảo dưỡng

•Thời gian xử lý

Dữ liệu
khác

Dữ liệu chất lượng

•Nhân sự

Dữ liệu quá trình

Giá trị kiểm tra, đo

•Công cụ mỗi nhiệm vụ

Áp lực

Thông số lỗi

Nhiệt độ

Số lượng

Tốc độ


Lý do phế phẩm

Dữ liệu điều khiển

Dữ liệu phân tích chất
lượng

Dữ liệu về
nhiên liệu:
Lượng
Giá
Nhân sự



Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


Thiết bị thu nhận thông tin

BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY
Trường ĐH Giao thông Vận tải
Th.s Phạm Thế Minh

Đầu đọc mã
vạch di động

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

Cổng thu

nhận thông
tin thời gian

Cổng thu
nhận thông tin
di động

Thu nhận
thông tin di
động

Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


Dạng lưu giữ thông tin

BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY
Trường ĐH Giao thông Vận tải
Th.s Phạm Thế Minh

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

Mác vận chuyển
với hai mã vạch
khác nhau

Thẻ từ mã vạch

Chíp cho thẻ


Bút đọc mã vạch
Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


Chức năng thu nhận dữ liệu

BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY
Trường ĐH Giao thông Vận tải
Th.s Phạm Thế Minh

Thu nhận thông tin

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

Chức năng
chung

Xử lý

Đặt tiêu chuẩn

Kiểm tra

Xử lý từng
công đoạn

Thu nhận
Nén
Chuyển


Nhóm dữ liệu
Nhiệm vụ
Máy
Công cụ
Kho

Loại hình
thu nhận
Offline
Online
Tự động
Di động

Lưu chứa
dữ liệu
Mã vạch
Thẻ từ
OCR
Chip

OCR: Optical Character Recognition
Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


Cảm biến trong công nghệ gia công

BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY
Trường ĐH Giao thông Vận tải
Th.s Phạm Thế Minh


1. Cảm biến hình ảnh
2. Hệ thống quang học
3. Gương phản chiếu
Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

4. Cực chiếu ánh sáng đỏ
5. Mã vạch

Phần trống

Phần đầu

Phần trống

Phần dữ liệu

Phần cuối
Chiều dài vạch

Chiều rộng Môdun
Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY
Trường ĐH Giao thông Vận tải
Th.s Phạm Thế Minh

Chương 4: Hệ thống lãnh đạo
quá trình sản xuất
4.1 Cấu trúc xử lý thông tin trong công nghiệp sản xuất


Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

4.2 Thâu tóm dữ liệu vận hành
4.3 Phương pháp điều khiển gia công
4.4 Hệ thống chỉ đạo gia công
4.5 Hệ thống điều khiển logic khả trình (PLC)
4.6 Lập trình hệ thống gia công linh hoạt
Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY
Trường ĐH Giao thông Vận tải

Các kiểu điều khiển thời gian thực hiện

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

Th.s Phạm Thế Minh

Điều khiển kế hoạch
mạng lưới định hướng
giao dịch
(Dự án phức tạp)
Điều khiển gia công
định hướng tải (Vd
chế tạo máy)

Điều khiển cổ
điển gia công

trong sản xuất
đơn chiếc và
loạt vừa

Điều khiển gia công
định hướng theo nhu
cầu khách hàng (Gia
công kl ổn định)

Các phương
pháp điều
khiển gia công

Điều khiển gia công
với số tăng trưởng
(Gia công hàng loạt
định hướng lắp ráp)

Điều khiển kỹ
thuật quá trình
trong sản xuất loạt
vừa và loạt lớn
Nguyên tắc xưởng

Hệ thống chỉ đạo sản
xuất và dây chuyền
(công nghiệp dệt
may, công nghệ pp)

Nguyên tắc tuyến


Nguyên tắc dchuyền

Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY
Trường ĐH Giao thông Vận tải

•Phân tán thời gian hoàn thành đối với nhiệm vụ.

Th.s Phạm Thế Minh

•Chỉ có nhiệm vụ quan trọng mới đạt đúng thời gian theo
kế hoạch; phần còn lại là nguyên nhân gây ùn tắc trong
xưởng.
•Phương pháp hiện hành bỏ qua thực tế rằng thời gian
hoàn thành làm cơ sở cho thực hiện thống kê.

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

•Mục tiêu thời gian hoàn thành, thực trạng,việc sử dụng
và sự đúng hẹn không đo được hiệu quả sử dụng và
cũng bị ảnh hưởng không chọn lọc.
•Không đưa ra được quy tắc đo thời gian gia công.

Các vấn đề
trong điều
khiển gia công
làm việc xác

định cổ điển

Yêu cầu một mô hình tính toán thực tế cho quá trình
sản xuất
Quá trình sản xuất thành lập phù hợp với tính tự nhiên
ngẫu nhiên của nó.
Mục tiêu thời gian hoàn thành, thực trạng,việc sử dụng và
sự đúng hẹn phải được đề cập trong mối quan hệ lô gic.
Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


Điều khiển gia công định hướng tải

Các kiểu điều khiển thời gian thực hiện

Th.s Phạm Thế Minh

Hệ thống lao động dạng
hình phễu

Điều khiển kế hoạch
mạng lưới định hướng
giao dịch

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY
Trường ĐH Giao thông Vận tải

Hệ thống lao động (Nhân

sự, vị trí làm việc, tế bào
gia công,…) được mô tả
dưới dạng hình phễu:

Điều khiển gia công
định hướng tải

Điều khiển gia công
định hướng theo nhu
cầu khách hàng

Điều khiển gia công
với số tăng trưởng

Hệ thống chỉ đạo sản
xuất và dây chuyền
Nguyên tắc xưởng Nguyên tắc tuyến Nguyên tắc dchuyền

Các đại lượng xác định
quan hệ: Thực trạng trung
bình, công suất trung bình,
năng suất và thời gian
hoàn thành trung bình.
Mục đích của điều khiển
gia công là điều chỉnh
dòng chảy của nhiệm vụ
sao cho thực trạng đợi
thấp và thời gian hoàn
thành ngắn nhất có thể. Từ
đó cải thiện đươc sự đúng

hẹn.

•Tải trung bình
(giờ/ngày)

Nhiệm vụ
đang tới

•Thực trạng trung
bình (Thời gian
đợi) (giờ)
Nhiệm vụ
chờ đợi

•Năng suất tối đa
•Công suất
trung bình
•Thời gian hoàn
thành trung bình Nhiệm vụ
(ngày)
hoàn thành
=Thực trạng trung
bình/Công suất
trung bình

Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


Mô hình tiến trình lô gic của một
công ty sản xuất

Cấu trúc

BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY
Trường ĐH Giao thông Vận tải
Th.s Phạm Thế Minh

Thời điểm

Đặt hàng/Yêu cầu cung cấp

Đặt hàng
Cung
cấp

Lấy hàng/Phân công
nhiệm vụ

Hệ thống
lao động

Phạm vi
sản xuất

Dây chuyền

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

Hàng vào

Lưu phôi

liệu mua
Gia
công

Kết thúc nhiệm vụ
gia công/Lưu
Ra kho/Phân công
nhiệm vụ tháo lắp

Lưu tạm

Tháo
lắp
Kết thúc nhiệm vụ tháo lắp
Phân phối

Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY

Điều khiển gia công theo nguyên tắc
KANBAN

Các kiểu điều khiển thời gian thực hiện

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

Điều khiển kế hoạch
mạng lưới định hướng

giao dịch

Trường ĐH Giao thông Vận tải
Th.s Phạm Thế Minh

Điều khiển gia công trung tâm

Điều khiển gia công
định hướng tải

Nguyên
liệu thô

Điều khiển gia công
định hướng theo nhu
cầu khách hàng

Gia công
thô

Gia công
tinh

Trước
tháo lắp

Kết thúc
tháo lắp

Kho lưu


Kết thúc
tháo lắp

Kho lưu

Điều khiển gia công theo
nguyên tắc KANBAN
Điều khiển gia công
với số tăng trưởng

Hệ thống chỉ đạo sản
xuất và dây chuyền

Nguyên
liệu thô

Gia công
thô

Gia công
tinh

Trước
tháo lắp

Nguyên tắc xưởng Nguyên tắc tuyến Nguyên tắc dchuyền

Kho


Dòng vật liệu

Bậc sản xuất

Dòng thông tin

Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


Đơn vị số lượng
Vượt mức (ngày)

(Số tăng trưởng)

Lượng sản phẩm theo
kế hoạch =Số tăng
trưởng chỉ tiêu

Vượt mức (đơn vị
số lượng)

Tồn
đọng

Hiện tại

Ngày

Số tăng trưởng (chiếc)
Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM


Th.s Phạm Thế Minh

Lượng sản phẩm thực
tế =Số tăng trưởng
thực tế

Vượt mức

Số TT3

Phân phối chi tiết thô
Gia công chi tiết (GCCT)

Số TT2

Trước tháo lắp (TTL)
Tháo lắp (TL)

Số TT4

T7/CN
GCCT

ngày

TTL
Số TT3

Điều khiển gia

công theo số
tăng trưởng

Thực trạng giữa kho và
tháo lắp

Số TT1

Số TT4

BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY
Trường ĐH Giao thông Vận tải

TL
Số TT2

Số TT1

Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY
Trường ĐH Giao thông Vận tải
Th.s Phạm Thế Minh

Chương 4: Hệ thống lãnh đạo
quá trình sản xuất
4.1 Cấu trúc xử lý thông tin trong công nghiệp sản xuất

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM


4.2 Thâu tóm dữ liệu vận hành
4.3 Phương pháp điều khiển gia công
4.4 Hệ thống chỉ đạo gia công
4.5 Hệ thống điều khiển lưu khả trình (SPS)
4.6 Lập trình hệ thống gia công linh hoạt
Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


Chức năng của hệ thống chỉ đạo gia công
Lập kế hoạch

Quản lý công cụ

BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY
Trường ĐH Giao thông Vận tải
Th.s Phạm Thế Minh

Quản lý thiết bị

•Tiếp nhận nhiệm vụ

•Quản lý dữ liệu công cụ

•Quản lý dữ liệu thiết bị

•Quản lý nhiệm vụ

•Xác định nhu cầu


•Kế hoạch thay thế

•Triển khai nhiệm vụ

•Chuẩn bị dụng cụ

•Chuẩn bị thiết bị

•Kế hoạch phân phối

•Kế hoạch thay thé

•Chỉ dẫn tháo lắp

•Mô phỏng chu trình

•Điều khiển và lập kế hoạch
dòng dụng cụ

•Sắp xếp lại

Nhân sự

Chức năng chính

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

•Kế hoạch thay thế
•Thu thập thời gian


Chỉ đạo và quan
sát quá trình
•Thành lập và hiện thực hóa thiết bị

Hệ thống
chỉ đạo

ĐK dòng vật liệu
•Quản lý quá trình làm việc
•Tổng quát hóa nhiệm vụ vận chuyển

•Đăng ký nhiễu
•Lệnh điều khiển

Bảo quản
•Phòng chống

Thống kê và
đánh giá

Đảm bảo chất lượng

•Kế hoạch bảo quản
•Chuẩn đoán hệ thống dây chuyền

•Xây dựng vòng điều khiển chất lượng
•Đánh giá hệ thống
•Đánh giá nhiệm vụ

•Tích hợp thiết bị đo vào hệ thống gia

công linh hoạt

Quản lý nhiễu
•Nhận biết và sửa nhiễu

Chương 4 Hệ thống lãnh đạo quá trình sản xuất


×