Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng quan hệ kinh tế quốc tế chương 1 phan minh hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.33 KB, 7 trang )

TR
NG
I H C NGO I TH
NG
KHOA KINH T NGO I TH
NG
FTU

ơ Giáo viên:
Phan Minh Hòa
Khoa Kinh tế Ngoại thơng - 04 834 5801
Email:
ơMôn học Quan hệ Kinh tế Quốc tế:
thuộc kiến thức cơ sở ngành
ơThời lợng của môn học:
ơThi hết môn:
Hình thức thi:

QUAN Hệ KINH Tế QUốC Tế

ơ Phơng pháp nghiên cứu

Tổng quan về Quan hệ kinh tế quốc tế
Thơng mại quốc tế
chính sách thơng mại quốc tế
Thơng mại dịch vụ
Đầu t quốc tế
Di chuyển quốc tế về hng hoá Sức Lao động
Quan hệ quốc tế về Khoa học v Công nghệ
Liên kết kinh tế quốc tế v hội nhập kinh tế
quốc tế



- Kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn
- Kết hợp với những kiến thức cơ bản về kinh tế
học, lịch sử học thuyết kinh tế, kinh tế chính
trị học...
- Cập nhật thông tin thời sự kinh tế thế giới.
- Liên hệ với hoàn cảnh thực tiễn, áp dụng tại
Việt Nam
- Học kết hợp với nghiên cứu Khoa học

Ti liệu tham khảo
Sách:
- Quan hệ Kinh tế Quốc tế - Lý thuyết và thực tiễn;
PGS,TS Vũ Chí Lộc

- Quan hệ Kinh tế quốc tế; GS,TS Võ Thanh Thu
- Tài liệu về các tổ chức quốc tế
- Kinh tế Quốc tế (NXB Chính trị QG 1996)
- Kinh tế học Quốc tế (Sách dịch, TLTK của trờng ĐHNT,
Peter Lindert)
- Tạp chí Kinh tế đối ngoại; Trờng Đại học Ngoại thơng
- Tạp chí Những Vấn đề Kinh tế thế giới; Viện Kinh tế và Chính trị TG
- Tạp chí Thơng mại, Bộ thơng mại
- Báo Đầu t
- Thời báo Kinh tế Việt Nam, Thời báo Kinh tế Sài Gòn
- Nghiên cứu kinh tế,

Trang tin của Chính phủ VN
Bộ Thơng mại
UBQG về hợp tác KTQT

Mạng QG về Hội nhập
VB pháp luật
Thời báo KT Việt nam
Thời báo Kinh tế SG
Bộ Kế hoạch & ầu t
Tổng cục Thống kê
Bộ Ngoại giao
Tổng cục H i quan
Bộ Tài chính
Thơng vụ VN tại Hoa Kỳ
Phòng Thơng mại và CN
Ngân hàng thế giới
Thông tin thị trờng VN

www.chinhphu.vn
www.mot.gov.vn
www.nciec.gov.vn
www.dei.gov.vn
www.vietlaw.gov.vn
www.vneconomy.com.vn
www.saigontimes.com.vn/tbktsg
www.mpi.gov.vn
www.gso.gov.vn
www.mofa.gov.vn
www.customs.gov.vn
www.mof.gov.vn
www.vietnam-ustrade.org
www.vcci.com.vn
www.worldbank.org
www vitranet com vn


1


Trờng đại học ngoại thơng
Khoa kinh tế ngoại thơng

ơ áp dụng phơng pháp đánh giá liên tục:
- Tiểu luận: tỷ lệ trong kết quả cuối cùng là 20%
- Bài kiểm tra giữa kỳ:

10%

- Bài kiểm tra cuối học kỳ:

70%

Điểm khuyến khích

- Tích cực tham gia phát biểu, thảo luận
- Tinh thần làm việc nhóm, chia sẻ kinh nghiệm và
tài liệu nghiên cứu cho lớp

Tiểu luận
Môn học: Quan hệ kinh tế quốc tế

Tên đề tài:

Ngời thực hiện:
1.

2.
Giáo viên hớng dẫn:

H nội, 2005

Nội dung tiểu luận
Mở đầu
Cần phải trình bày các nội dung:
Tính cấp thiết của đề tài (nêu ý kiến tổng quát để dẫn
nhập, giới thiệu về vấn đề sẽ trình bày)
Mục đích nghiên cứu
Đối tợng và phạm vi nghiên cứu (phạm vi về thời gian,
về không gian)
Phơng pháp nghiên cứu
Kết cấu của đề tài

Chơng 2:

Phân tích thực trạng và nhận định, đánh giá thực trạng
ơ
ơ

Cần làm rõ:
Phân tích rõ thực trạng
Đánh giá những kết quả đạt đợc, những yếu kém và
chỉ rõ nguyên nhân
Chơng 3:

Đề xuất những giải pháp phát triển, cải tiến hay kiến nghị
giải quyết những mặt tồn tại


Chơng 1:
Tổng quan về Cơ sở lý luận liên quan tới đề tài
Cần trình bày các vấn đề sau:
ơ Một số khái niệm, quan điểm về vấn đề chính
có liên quan tới đề tài
ơ Trình bày các nội dung chính làm cơ sở để đánh giá
thực trạng liên quan tới đề tài

Hỡnh th c:
Th t trỡnh by
Bỡa
M cl c
M u
Cỏc Ch ng
K t lu n
Ti li u tham kh o
(Sỏch, T p chớ, bỏo, Internet, ti li u cỏc lo i,)

Kết luận:

Tóm tắt tình hình, khẳng định những đóng góp mới

2


Đề tài:
- Kinh tế thế giới: toàn cầu hoá kinh tế,
- Thơng mại quốc tế: Đặc điểm, xu hớng phát
triển của TMQT, kinh nghiệm xây dựng

cstm của các nớc,
- Đầu t quốc tế
- Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
Yêu cầu cơ bản về viết:
- Tính khoa học (nội dung, ý tởng rõ ràng; câu văn
ngắn gọn; số liệu cần phải cập nhật, chính xác, có nguồn
trích dẫn cụ thể; )

- Tính logic và hệ thống
- Tính thực tiễn

Chơng 1
Tổng quan về quan hệ kinh tế quốc tế
I. Một số khái niệm, đối tợng và phơng pháp
nghiên cứu của môn học:
1. Một số khái niệm
1.1.Quan hệ kinh tế đối ngoại
Là tổng thể những mối quan hệ về kinh tế, thơng mại,
khoa học và công nghệ của một nền kinh tế với bên
ngoài.
1.2. Quan hệ kinh tế quốc tế
Là tổng thể các mối quan hệ kinh tế đối ngoại của các
nền kinh tế xét trên phạm vi toàn thế giới.

2. Đối tợng nghiên cứu của môn học:
2.1. Chủ thể của QHKTQT:
- Chủ thể cấp Nhà nớc: Các quốc gia, các vùng lãnh
thổ, các nền kinh tế
- Cao hơn cấp nhà nớc: các liên kết và tổ chức kinh tế
quốc tế

+ liên kết kinh tế khu vực, liên khu vực, toàn cầu
+ các tổ chức tài chính tiền tệ
+ các tổ chức thuộc LHQ
- Chủ thể thấp hơn cấp Nhà nớc: các công ty, tập
đoàn, xí nghiệp

2.2. Khách thể của QHKTQT
a. Thơng mại quốc tế
TM hng hóa v TM dịch vụ?
b. Đầu t quốc tế
c. Di chuyển quốc tế về hng hóa sức lao động
d. Quan hệ quốc tế trong lĩnh vực khoa học công
nghệ
VD?
e. Quan hệ quốc tế về tiền tệ:

3. Phơng pháp nghiên cứu của môn học:
- Kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn
- Kết hợp với những kiến thức cơ bản về kinh tế
học, lịch sử học thuyết kinh tế, kinh tế chính
trị học...
- Cập nhật thông tin thời sự kinh tế thế giới.
- Liên hệ với hoàn cảnh thực tiễn, áp dụng tại
Việt Nam
- Học kết hợp với nghiên cứu khoa học

3


II. Những chiến lợc phát triển kinh tế đối

ngoại của các nớc trên thế giới:

1.1. Chiến lợc đóng cửa nền kinh tế
- Bối cảnh áp dụng
-Nội dung:

1.Hai loại hình chiến lợc
1.1. Chiến lợc đóng cửa nền kinh tế
1.2. Chiến lợc mở cửa nền kinh tế

Các quốc gia hạn chế mở rộng các mối quan hệ
kinh tế đối ngoại với bên ngoài, phát triển kinh tế
bằng nội lực là chính, thực hiện việc tự cung, tự cấp
bằng những nguồn lực trong nớc.
Cụ thể?
+ XK
+ NK
+ Đầu t nớc ngoài

- Nhợc điểm:

- Ưu điểm:
+ Xây dựng một nền kinh tế tự chủ là nền tảng bảo
đảm cho sự độc lập về chính trị

+ Tốc độ phát triển kinh tế ổn định nhng chậm
+ Nền kinh tế bị tụt hậu so với bên ngoài

+ Các nguồn lực trong nớc đợc khai thác tối đa để
thỏa mãn nhu cầu trong nớc

+ Tốc độ phát triển kinh tế ổn định. Nền kinh tế ít bị
ảnh hởng bởi những biến động xấu của nền kinh tế
thế giới.

+ Các nguồn lực trong nớc đợc khai thác tối đa
nhng không hiệu quả, không tranh thủ đợc các
nguồn lực từ bên ngoài
+ Gây thiệt hại cho xã hội và ngời tiêu dùng
+ Thiếu hụt cán cân thơng mại, khan hiếm ngoại tệ

1.2. Chiến lợc mở cửa nền kinh tế:
- Bối cảnh áp dụng:
N

c

úng c a (ISI) M c a (EOI)

Singapore

1961

1965

Indonesia

1967

1982


Malaysia

1958

1968

Thailand

1962

1972

Philippines

1946

1970

* Nội dung:
Các nớc thực hiện việc mở rộng các quan hệ kinh tế
đối ngoại với bên ngoài, trọng tâm là hoạt động ngoại
thơng, trong đó chú trọng là đẩy mạnh xuất khẩu, tăng
cờng thu hút và sử dụng vốn, công nghệ bên ngoài để
khai thác có hiệu quả các nguồn lực trong nớc.
Cụ thể:
+ XK
+ NK
+ Đầu t
+ Các hình thức KTĐN khác


4


* Ưu điểm:
+ Tốc độ phát triển kinh tế cao do có thể kết hợp sử dụng có
hiệu quả các yếu tố bên trong và bên ngoài phục vụ cho quá
trình phát triển kinh tế
+ Tạo ra môi trờng cạnh tranh giữa các doanh nghiệp, kích
thích đợc sản xuất phát triển
+ Thị trờng rộng mở, hàng hoá đa dạng, phong phú, có
chất lợng và ngời tiêu dùng có thể thoả mãn nhu cầu của
mình một cách tốt nhất
+ Phát triển sản xuất, nâng cao thu nhập quốc dân, giải
quyết việc làm

Đánh giá của Ngân hàng thế giới
2000(%) 2001(%)
Tăng trởng của kinh tế thế giới
3.8
1.3
Tăng trởng kinh tế các nớc PT
3.7
0,9
Tăng trởng kinh tế các nớc ĐPT
5,5
2,9
Tăng trởng kinh tế Mỹ
4,1
1,1
Tăng trởng kinh tế EU

3,5
1,5
Tăng trởng kinh tế Nhật Bản
1,5
-0,8
Tăng trởng kinh tế Châu
7,4
3,9
Tăng trởng kinh tế Đông Nam
7,0
1,7
Tăng trởng kinh tế NIEs
8,0
1,0
Tăng trởng kinh tế Singapore
9,9
-2,3
Tăng trởng của thơng mại thế giới
13,0
2,0

Index of Openness*
China
Low-income country
average
Turkey
Middle-income country
average
USA
Japan

Germany
Ireland
Sweden
Finland
Singapore
High-income country
average

1980
6
20

2000
26
26

5
27

24
39

10
14
n/a
48
29
33
215
39


11
10
33
88
47
42
180
49

Some trade extensively,
others very little.
How can this activity be
understood and
explained?

* Nhợc điểm:
+ Tốc độ phát triển kinh tế cao nhng không ổn
định.
+ Nền kinh tế phụ thuộc và chịu tác động gián
tiếp hoặc trực tiếp của những biến động xấu mà
nền kinh tế thế giới có thể đa lại.
VD? Khủng hoảng TC-TT châu á

+ Mức độ bảo hộ giảm làm cho nhiều ngành
sản xuất nội địa không tồn tại đợc.
+ Nền kinh tế dễ rơi vào tình trạng phát triển
mất cân đối

Một thớc đo thể hiện mức độ hội nhập KTQT của QG:

là tỷ lệ thơng mại/GDP, và vốn ĐTNN trong tổng vốn
đầu t
Việt Nam?
Năm 1996 tỷ lệ XK/GDP = 30%; năm 2005 = 60%
Tỷ trọng NK/GDP năm 2005: 69%.
Tỷ lệ vốn ĐTNN/tổng vốn đầu t toàn xã hội năm 2005:
26%.

1.3. Việc lựa chọn chiến lợc phát triển kinh tế đối
ngoại của các nớc trên thế giới hiện nay:
- Đối với các nớc trên thế giới
Mở cửa nền kinh tế là sự lựa chọn tất yếu của
các nớc trên thế giới hiện nay nếu muốn tồn tại
& phát triển, không bị tụt hậu về kinh tế so với
các nớc khác.

* Ratio of exports to GDP
multiplied by 100

International Economics
Hannele Wallenius

5


Tại sao?
Về mặt lý luận?
- Phù hợp xu thế Toàn cầu hóa
- Khoa học công nghệ phát triển mạnh
- Phân bố không đều các yếu tố sản xuất

- Môi trờng kinh tế xã hội có sự thay đổi cơ bản

Về mặt thực tiễn?
Mở cửa là lựa chọn đúng để đạt đợc tốc độ tăng trởng
kinh tế cao

Một số thành tựu Việt Nam đạt đợc:

- Đối với Việt Nam:
Việt Nam thực hiện chính sách kinh tế đối ngoại độc lập,
tự chủ và rộng mở, đa phơng hoá, đa dạng hoá các mối
quan hệ kinh tế đối ngoại, với tinh thần: Việt Nam sẵn
sàng làm bạn với tất cả các nớc trong cộng đồng thế
giới, phấn đấu vì hoà bình, độc lập và phát triển, trên các
nguyên tắc:
+ Tôn trọng độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của
nhau, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau
+ Bình đẳng cùng có lợi
+ Giải quyết các tranh chấp giữa các quốc gia bằng con
đờng thơng lợng.

III. Bối cảnh quốc tế của các quan hệ kinh tế quốc tế

- Quan hệ thơng mại:
1990: 50 nớc và vùng lãnh thổ
1995: 100 nớc và vùng lãnh thổ
Nay: trên 170 nớc và vùng lãnh thổ

Đặc điểm 1:
Sau khi Chiến tranh Lạnh kết thúc, xu thế chung của

thế giới hiện nay là xu thế hoà hoãn, hoà dịu, chuyển từ
đối đầu sang đối thoại.

Ký Hiệp định thơng mại song phơng: 87
- Quan hệ đầu t : trên 75 nớc và vùng lãnh thổ
- Tham gia: ASEAN, APEC, ASEM, WTO
- Tăng trởng kinh tế cao

- Chiến tranh lạnh
- Cục diện thế giới hiện nay
Đơn cực / Đa cực?

6


Đặc điểm 2:
-

Nguyên nhân:
Biên giới, lãnh thổ,
Lợi ích tài nguyên,
Tôn giáo dân tộc,
Đảng phái chính trị,
Sự can thiệp về nhân quyền.

Nếu việc trật tự thế giới cũ mất đi làm giảm nguy cơ
chiến tranh huỷ diệt ở quy mô toàn thế giới thì
những xung đột quốc tế vẫn còn gia tăng và ảnh
hởng lớn đến tiến trình phát triển của kinh tế thế
giới


Đặc điểm thứ 3

Cách mạng khoa học công nghệ ngày càng phát triển,
với nội dung rộng lớn tác động trực tiếp tới mọi mặt
đời sống kinh tế xã hội ở tất cả các nớc

Kinh tế thế giới có xu hớng chuyển dịch từ kinh tế vật
chất sang kinh tế tri thức

- Kinh tế Nông nghiệp

- Kinh tế Công nghiệp
-Kinh tế tri thức?
Kinh tế tri thức là nền kinh tế xây dựng trên cơ sở
khai thác và sử dụng tri thức và thông tin
economies which are directly based on the production,
distribution and use of knowledge and information
(OECD, 1996)

Đặc điểm 5:
Đặc điểm 4:
4. Trong nhiều thập kỷ gần đây, khu vực kinh tế
Châu á- Thái Bình Dơng đã nổi lên, trở thành khu
vực có tốc độ tăng trởng kinh tế nhanh nhất, năng
động nhất và trở thành trung tâm kinh tế lớn của thế
giới.
- Thành công về hợp tác
- Tăng trởng kinh tế
- Tăng trởng về thơng mại


Loài ngời đang đứng trớc nhiều vấn đề nan giải đòi
hỏi cần phải có sự hợp tác giữa các nớc để cùng nhau
giải quyết:
- Vấn đề môi trờng
- Các căn bệnh thế kỷ
- Sự bùng nổ dân số, thất nghiệp gia tăng, nghèo đói....

- Thu hút đầu t nớc ngoài

7



×