Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài giảng hướng dẫn cách sử dụng panme

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.34 MB, 17 trang )

PANME (MICROMETER)

PANME ÑO NGOAØI
(OUTSIDE MICROMETER)

PANME ÑO TRONG
(INSIDE MICROMETER)

PANME ÑO SAÂU
(DEPTH MICROMETER)


PANME (MICROMETER)
1. Đặc điểm
- Panme là dụng cụ đo chính xác, tính vạn năng kém (phải chế tạo từng
loại panme đo ngoài, đo trong, đo sâu) phạm vi đo hẹp (trong khoảng 25 mm)
- Panme có nhiều cỡ: 0-25, 25-50, 50-75, 75-100, 100-125, 125-150,….

2. Cấu tạo
Đầu đo
tónh

Thước
chính

Vít hãm

Đầu đo
di động

Tay


cầm

Phạm vi
đo

Tấm lót

Đai ốc

Trục
ren

Thước
phụ

Núm vặn


PANME (MICROMETER)
3. Cách sử dụng
* Cách đọc trò số đo

7.38 mm

- Khi đo dựa vào mép thước
động ta đọc được số “mm”
và nửa “mm”. của kích
thước ở trên thước chính.
- Dựa vào vạch chuẩn trên
thước chính ta đọc được

phần trăm “mm” trên
thước phụ.(giá trò mỗi vạch
là 0.01 mm)

7.72 mm


PANME (MICROMETER)

3.46 mm

3.09 mm

3.56 mm

5.80 mm


PANME (MICROMETER)
* Cách đo
- Trước khi đo cần kiểm tra xem
panme có chính xác không.
-Khi đo tay trái cầm panme, tay
phải vặn cho đầu đo đến gần tiếp
xúc thì vặn núm vặn cho đầu đo
tiếp xúc với vật đúng áp lực đo
- Phải giữ cho đường tâm của 2 mỏ
đo trùng với kích thước cần đo.
- Trường hợp phải lấy panme ra
khỏi vò trí đo thì vặn đai ốc

hãm(cần hãm) để cố đònh đầu đo
động trước khi lấy panme ra khỏi
vật đo.


PANME (MICROMETER)
4. Cách bảo quản
- Không được dùng panme để đo khi vật đang quay.
- Không đo các mặt thô, bẩn. Phải lau sạch vật đo trước khi đo.
- Không vặn trực tiếp ống vặn thước phụ để mỏ đo ép vào vật đo.
- Cần hạn chế việc lấy panme ra khỏi vò trí đo mới đọc kích thước.
-Các mặt đo của panme cần phải giữ gìn cận thận, tránh để gỉ và bò
bụi cát, bụi đá mài hoặc phoi kim loại mài mòn.
- Cần tránh va chạm làm sây sát hoặc biến dạng mỏ đo.
- Hàng ngày hết ca làm việc phải lau chùi thước bằng giẻ sạch và
bôi dầu mỡ, nên siết vít hãm(cần hãm) để cố đònh đầu đo động và
đặt panme đúng vò trí ở trong hộp.


PANME (MICROMETER)


PANME (MICROMETER)


PANME (MICROMETER)


PANME (MICROMETER)



PANME (MICROMETER)


PANME (MICROMETER)


PANME (MICROMETER)


PANME (MICROMETER)


PANME (MICROMETER)


PANME (MICROMETER)


PANME (MICROMETER)



×