Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Danh mục các bảng, biểu đồ và các hình vẽ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.85 KB, 3 trang )

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng Tên bảng Trang
2.1 Mối quan hệ giữa áp suất và nhiệt độ hóa hơi của nước 17
5.1 Kết quả sấy cà rốt ở chế độ sấy: t = 30
o
C, p = - 0,98 kN/cm
2
56
5.2 Kết quả sấy cà rốt ở chế độ sấy: t = 40
o
C, p = - 0,98 kN/cm
2
56
5.3 Kết quả sấy thìa là ở chế độ sấy: t = 40
o
C, p = - 0,98 kN/cm
2
57
5.4
Kết quả sấy gỗ ở chế độ sấy: t = (35 ÷ 55)
o
C, p = - 0,98 N/cm
2
57
6.1 So sánh kết quả sấy chân không và một số phương pháp sấy khác 62
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ Tên biểu đồ Trang
2.1 Quan hệ giữa nhiệt độ sôi của nước và áp suất 18
2.2 Sơ đồ trạng thái của nước 18
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình vẽ Ýnghĩa Trang


2.1 Sơ đồ bức xạ hồng ngoại lên đối tượng có bề dày x 19
2.2 Thùng sấy chân không cánh đảo 20
2.3 Sơ đồ thiết bị sấy chân không cánh đảo 21
2.4 Thiết bị sấy chân không một lô cán 21
2.5 Sơ đồ hệ thống sấy phun chân không 22
2.6 Sơ đồ thiết bị sấy chân không màng phun 22
2.7 Sơ đồ động học của bơm pittông 24
2.8 Bơm chân không vòng nước 25
2.9 Bơm rôto nhiều bảng 25
2.10 Sơ đồ nguyên lý hoạt động của bơm hai rôto 26
2.11 Bơm chân không dòng nước 27
2.12 Sơ đồ nguyên lý hoạt động của bơm khuyếch tán 28
2.13 Sơ đồ bơm chân không khuyếch tán tự phân loại dầu 28
2.14 Sơ đồ tổ hợp ЦBA
-0,1-2
29
2.15 Sơ đồ thiết bị ngưng tụ phun tia baromet 31
3.1 Sơ đồ nguyên lý cấu tạo mô hình thí nghiệm thiết bị sấy chân
không
37
3.2 Sơ đồ nguyên lý hoạt động thiết bị sấy chân không 37
3.3 Thiết bị ngưng tụ ẩm 38
3.4 Sơ đồ mạch điện tủ sấy 39
3.5 Cấu tạo khung kim loại bức xạ nhiệt 39
3.6 Van xả khí phá chân không dạng kim 39
3.7 Chân không lò xo 40
5.1 Quá trình giảm ẩm giữa các ngăn trong tủ sấy khi sấy cà rốt ở 57
t = 30
o
C, δ = 5 mm.

5.2 Quá trình giảm ẩm giữa các ngăn trong tủ sấy khi sấy thìa là
ở t = 40
o
C
58
5.3 Quá trình giảm ẩm của cà rốt ở nhiệt độ sấy khác nhau, cùng
δ = 5 mm.
57
5.4
Quá trình giảm ẩm của gỗ thông theo nhiệt độ sấy t = (35÷
55)
o
C
59
5.5 Cường độ thoát ẩm của gỗ thông theo nhiệt độ sấy, chiều dày
gỗ và điều kiện xử lý ban đầu
59
5.6 Quá trình giảm ẩm của thìa là khi sấy ở t = 40
o
C, dạng vật
liệu khác nhau
59
5.7 Quá trinhg giảm ẩm của cà rốt ở nhiệt độ sấy t = 30
o
C, với
chiều dày vật liệu khác nhau
59
5.8 Cường độ thoát ẩm của cà rốt và thìa là ở nhiệt độ sấy t =
40
o

C.
60
5.9 Quá trình giảm ẩm của cà rốt và thìa là ở cùng nhiệt độ sấy t
= 40
o
C
60

×