Chuyên đ 4ề
K tóan Tài chính,ế
K TÓAN QU N TR NÂNG CAOẾ Ả Ị
I. M T S QUY Đ NH CHUNG C A LU T K TOÁN VÀ CÁC VĂN B NỘ Ố Ị Ủ Ậ Ế Ả
H NG D N LU T K TOÁNƯỚ Ẫ Ậ Ế
1. M t s quy đ nh chungộ ố ị
1.1. Nhi m v , yêu c u, nguyên t c k toánệ ụ ầ ắ ế
a) Khái ni mệ : K toán là vi c thu th p, x lý, ki m tra, phân tích và cung c p thôngế ệ ậ ử ể ấ
tin kinh t , tài chính d i hình th c giá tr , hi n v t và th i gian lao đ ng.ế ướ ứ ị ệ ậ ờ ộ
b) Nhi m v k toán:ệ ụ ế
- Thu th p, x lý thông tin, s li u k toán theo đ i t ng và n i dung công vi c kậ ử ố ệ ế ố ượ ộ ệ ế
toán, theo chu n m c và ch đ k toán.ẩ ự ế ộ ế
- Ki m tra, giám sát các kho n thu, chi tài chính, các nghĩa v thu, n p, thanh toán n ;ể ả ụ ộ ợ
ki m tra vi c qu n lý, s d ng tài s n và ngu n hình thành tài s n; phát hi n và ngăn ng aể ệ ả ử ụ ả ồ ả ệ ừ
các hành vi vi ph m pháp lu t v tài chính, k toán.ạ ậ ề ế
- Phân tích thông tin, s li u k toán; tham m u, đ xu t các gi i pháp ph c v yêuố ệ ế ư ề ấ ả ụ ụ
c u qu n tr và quy t đ nh kinh t , tài chính c a đ n v k toán. ầ ả ị ế ị ế ủ ơ ị ế
- Cung c p thông tin, s li u k toán theo quy đ nh c a pháp lu t.ấ ố ệ ế ị ủ ậ
c) Yêu c u k toánầ ế
- Ph n ánh đ y đ nghi p v kinh t , tài chính phát sinh vào ch ng t k toán, s kả ầ ủ ệ ụ ế ứ ừ ế ổ ế
toán và BCTC.
- Ph n ánh k p th i, đúng th i gian quy đ nh thông tin, s li u k toán.ả ị ờ ờ ị ố ệ ế
- Ph n ánh rõ ràng, d hi u và chính xác thông tin, s li u k toán.ả ễ ể ố ệ ế
- Ph n ánh trung th c hi n tr ng, b n ch t s vi c, n i dung và giá tr c a nghi p vả ự ệ ạ ả ấ ự ệ ộ ị ủ ệ ụ
kinh t , tài chính.ế
- Thông tin, s li u k toán ph i đ c ph n ánh liên t c t khi phát sinh đ n khi k tố ệ ế ả ượ ả ụ ừ ế ế
thúc ho t đ ng kinh t , tài chính, t khi thành l p đ n khi ch m d t ho t đ ng c a đ n v kạ ộ ế ừ ậ ế ấ ứ ạ ộ ủ ơ ị ế
toán; s li u k toán ph n ánh kỳ này ph i k ti p theo s li u k toán c a kỳ tr c. ố ệ ế ả ả ế ế ố ệ ế ủ ướ
- Phân lo i, s p x p thông tin, s li u k toán theo trình t , có h th ng và có th soạ ắ ế ố ệ ế ự ệ ố ể
sánh đ c.ượ
d) Nguyên t c k toánắ ế
- Giá tr c a tài s n đ c tính theo giá g c, bao g m chi phí mua, b c x p, v nị ủ ả ượ ố ồ ố ế ậ
chuy n, l p ráp, ch bi n và các chi phí liên quan tr c ti p khác đ n khi đ a tài s n vàoể ắ ế ế ự ế ế ư ả
tr ng thái s n sàng s d ng. Đ n v k toán không đ c t đi u ch nh l i giá tr tài s n đãạ ẵ ử ụ ơ ị ế ượ ự ề ỉ ạ ị ả
ghi s k toán, tr tr ng h p pháp lu t có quy đ nh khác.ổ ế ừ ườ ợ ậ ị
- Các quy đ nh và ph ng pháp k toán đã ch n ph i đ c áp d ng nh t quán trongị ươ ế ọ ả ượ ụ ấ
kỳ k toán năm; tr ng h p có s thay đ i v các quy đ nh và ph ng pháp k toán đã ch nế ườ ợ ự ổ ề ị ươ ế ọ
thì đ n v k toán ph i gi i trình trong BCTC.ơ ị ế ả ả
- Đ n v k toán ph i thu th p, ph n ánh khách quan, đ y đ , đúng th c t và đúng kỳơ ị ế ả ậ ả ầ ủ ự ế
k toán mà nghi p v kinh t , tài chính phát sinh.ế ệ ụ ế
1
- Thông tin, s li u trong BCTC năm c a đ n v k toán ph i đ c công khai theo quyố ệ ủ ơ ị ế ả ượ
đ nh t i Đi u 32 c a Lu t K toán.ị ạ ề ủ ậ ế
- Đ n v k toán ph i s d ng ph ng pháp đánh giá tài s n và phân b các kho nơ ị ế ả ử ụ ươ ả ổ ả
thu, chi m t cách th n tr ng, không đ c làm sai l ch k t qu ho t đ ng kinh t , tài chínhộ ậ ọ ượ ệ ế ả ạ ộ ế
c a đ n v k toán.ủ ơ ị ế
- C quan nhà n c, đ n v s nghi p, t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhàơ ướ ơ ị ự ệ ổ ứ ử ụ
n c ngoài vi c th c hi n quy đ nh t i các nguyên t c nói trên còn ph i th c hi n nguyênướ ệ ự ệ ị ạ ắ ả ự ệ
t c k toán theo m c l c ngân sách nhà n c.ắ ế ụ ụ ướ
1.2.2. K toán tài chính và k toán qu n tr ế ế ả ị
a) K toán đ n v k toán g m k toán tài chính và k toán qu n tr .ế ở ơ ị ế ồ ế ế ả ị
b) Khi th c hi n công vi c k toán tài chính và k toán qu n tr , đ n v k toán ph iự ệ ệ ế ế ả ị ơ ị ế ả
th c hi n k toán t ng h p và k toán chi ti t nh sau:ự ệ ế ổ ợ ế ế ư
- K toán t ng h p ph i thu th p, x lý, ghi chép và cung c p thông tin t ng quát vế ổ ợ ả ậ ử ấ ổ ề
ho t đ ng kinh t , tài chính c a đ n v . K toán t ng h p s d ng đ n v ti n t đ ph nạ ộ ế ủ ơ ị ế ổ ợ ử ụ ơ ị ề ệ ể ả
ánh tình hình tài s n, ngu n hình thành tài s n, tình hình và k t qu ho t đ ng kinh t , tàiả ồ ả ế ả ạ ộ ế
chính c a đ n v k toán;ủ ơ ị ế
- K toán chi ti t ph i thu th p, x lý, ghi chép và cung c p thông tin chi ti t b ngế ế ả ậ ử ấ ế ằ
đ n v ti n t , đ n v hi n v t và đ n v th i gian lao đ ng theo t ng đ i t ng k toán cơ ị ề ệ ơ ị ệ ậ ơ ị ờ ộ ừ ố ượ ế ụ
th trong đ n v k toán. K toán chi ti t minh h a cho k toán t ng h p. S li u k toán chiể ơ ị ế ế ế ọ ế ổ ợ ố ệ ế
ti t ph i kh p đúng v i s li u k toán t ng h p trong m t kỳ k toán.ế ả ớ ớ ố ệ ế ổ ợ ộ ế
1.3. Đ n v tính s d ng trong k toánơ ị ử ụ ế
Đ n v tính s d ng trong k toán g m:ơ ị ử ụ ế ồ
- Đ n v ti n t là đ ng Vi t Nam (ký hi u qu c gia là “đ”, ký hi u qu c t làơ ị ề ệ ồ ệ ệ ố ệ ố ế
“VND”). Trong tr ng h p nghi p v kinh t , tài chính phát sinh là ngo i t , ph i ghi theoườ ợ ệ ụ ế ạ ệ ả
nguyên t và đ ng Vi t Nam theo t giá h i đoái th c t ho c quy đ i theo t giá h i đoái doệ ồ ệ ỷ ố ự ế ặ ổ ỷ ố
Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b t i th i đi m phát sinh, tr tr ng h p pháp lu t cóướ ệ ố ạ ờ ể ừ ườ ợ ậ
quy đ nh khác; đ i v i lo i ngo i t không có t giá h i đoái v i đ ng Vi t Nam thì ph i quyị ố ớ ạ ạ ệ ỷ ố ớ ồ ệ ả
đ i thông qua m t lo i ngo i t có t giá h i đoái v i đ ng Vi t Nam.ổ ộ ạ ạ ệ ỷ ố ớ ồ ệ
- Đ n v k toán ch y u thu, chi b ng ngo i t thì đ c ch n m t lo i ngo i t làmơ ị ế ủ ế ằ ạ ệ ượ ọ ộ ạ ạ ệ
đ n v ti n t đ k toán, nh ng khi l p BCTC s d ng t i Vi t Nam ph i quy đ i ra đ ngơ ị ề ệ ể ế ư ậ ử ụ ạ ệ ả ổ ồ
Vi t Nam theo t giá h i đoái do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b t i th i đi m khóaệ ỷ ố ướ ệ ố ạ ờ ể
s l p BCTC, tr tr ng h p pháp lu t có quy đ nh khác.ổ ậ ừ ườ ợ ậ ị
- Đ n v hi n v t và đ n v th i gian lao đ ng là đ n v đo l ng chính th c c aơ ị ệ ậ ơ ị ờ ộ ơ ị ườ ứ ủ
C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam; tr ng h p có s d ng đ n v đo l ng khác thì ph iộ ộ ủ ệ ườ ợ ử ụ ơ ị ườ ả
quy đ i ra đ n v đo l ng chính th c c a C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam.ổ ơ ị ườ ứ ủ ộ ộ ủ ệ
1.4. Ch vi t và ch s s d ng trong kữ ế ữ ố ử ụ ế toán
- Ch vi t s d ng trong k toán là ti ng Vi t. Tr ng h p ph i s d ng ti ng n cữ ế ử ụ ế ế ệ ườ ợ ả ử ụ ế ướ
ngoài trên ch ng t k toán, s k toán và BCTC Vi t Nam thì ph i s d ng đ ng th iứ ừ ế ổ ế ở ệ ả ử ụ ồ ờ
ti ng Vi t và ti ng n c ngoài.ế ệ ế ướ
- Ch s s d ng trong k toán là ch s -R p: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; sau ch sữ ố ử ụ ế ữ ố Ả ậ ữ ố
hàng nghìn, tri u, t , nghìn t , tri u t , t t ph i đ t d u ch m (.); khi còn ghi ch s sauệ ỷ ỷ ệ ỷ ỷ ỷ ả ặ ấ ấ ữ ố
ch s hàng đ n v ph i đ t d u ph y (,) sau ch s hàng đ n v .ữ ố ơ ị ả ặ ấ ẩ ữ ố ơ ị
1.5. Kỳ k toánế
2
a) Kỳ k toán g m kỳ k toán năm, kỳ k toán quý, kỳ k toán tháng và đ c quyế ồ ế ế ế ượ
đ nh nh sau:ị ư
- Kỳ k toán năm là m i hai tháng, tính t đ u ngày 01 tháng 01 đ n h t ngày 31ế ườ ừ ầ ế ế
tháng 12 năm d ng l ch. Đ n v k toán có đ c thù riêng v t ch c, ho t đ ng đ c ch nươ ị ơ ị ế ặ ề ổ ứ ạ ộ ượ ọ
kỳ k toán năm là m i hai tháng tròn theo năm d ng l ch, b t đ u t đ u ngày 01 thángế ườ ươ ị ắ ầ ừ ầ
đ u quý này đ n h t ngày cu i cùng c a tháng cu i quý tr c năm sau và thông báo cho cầ ế ế ố ủ ố ướ ơ
quan tài chính bi t;ế
- Kỳ k toán quý là ba tháng, tính t đ u ngày 01 tháng đ u quý đ n h t ngày cu iế ừ ầ ầ ế ế ố
cùng c a tháng cu i quý;ủ ố
- Kỳ k toán tháng là m t tháng, tính t đ u ngày 01 đ n h t ngày cu i cùng c aế ộ ừ ầ ế ế ố ủ
tháng.
b) Kỳ k toán c a đ n v k toán m i đ c thành l p đ c quy đ nh nh sau:ế ủ ơ ị ế ớ ượ ậ ượ ị ư
- Kỳ k toán đ u tiên c a doanh nghi p m i đ c thành l p tính t ngày đ c c pế ầ ủ ệ ớ ượ ậ ừ ượ ấ
Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh đ n h t ngày cu i cùng c a kỳ k toán năm, kỳ k toánấ ứ ậ ế ế ố ủ ế ế
quý, kỳ k toán tháng theo quy đ nh t i kho n a m c 1.5 nói trên;ế ị ạ ả ụ
- Kỳ k toán đ u tiên c a đ n v k toán khác tính t ngày có hi u l c ghi trên quy tế ầ ủ ơ ị ế ừ ệ ự ế
đ nh thành l p đ n h t ngày cu i cùng c a kỳ k toán năm, kỳ k toán quý, kỳ k toán thángị ậ ế ế ố ủ ế ế ế
theo quy đ nh t i kho n a m c 1.5 nói trên.ị ạ ả ụ
c) Đ n v k toán khi chia, tách, h p nh t, sáp nh p, chuy n đ i hình th c s h u,ơ ị ế ợ ấ ậ ể ổ ứ ở ữ
gi i th , ch m d t ho t đ ng ho c phá s n thì kỳ k toán cu i cùng tính t đ u ngày kỳ kả ể ấ ứ ạ ộ ặ ả ế ố ừ ầ ế
toán năm, kỳ k toán quý, kỳ k toán tháng theo quy đ nh t i kho n a m c 1.5 nói trên đ nế ế ị ạ ả ụ ế
h t ngày tr c ngày ghi trên quy t đ nh chia, tách, h p nh t, sáp nh p, chuy n đ i hình th cế ướ ế ị ợ ấ ậ ể ổ ứ
s h u, gi i th , ch m d t ho t đ ng ho c phá s n đ n v k toán có hi u l c.ở ữ ả ể ấ ứ ạ ộ ặ ả ơ ị ế ệ ự
d) Tr ng h p kỳ k toán năm đ u tiên ho c kỳ k toán năm cu i cùng có th i gianườ ợ ế ầ ặ ế ố ờ
ng n h n chín m i ngày thì đ c phép c ng (+) v i kỳ k toán năm ti p theo ho c c ng (+)ắ ơ ươ ượ ộ ớ ế ế ặ ộ
v i kỳ k toán năm tr c đó đ tính thành m t kỳ k toán năm. Kỳ k toán năm đ u tiênớ ế ướ ể ộ ế ế ầ
ho c kỳ k toán năm cu i cùng ph i ng n h n m i lăm tháng.ặ ế ố ả ắ ơ ườ
1.6. Các hành vi b nghiêm c mị ấ
a) Gi m o, khai man, th a thu n ho c ép bu c ng i khác gi m o, khai man, t yả ạ ỏ ậ ặ ộ ườ ả ạ ẩ
xóa tài li u k toán.ệ ế
b) C ý, th a thu n ho c ép bu c ng i khác cung c p, xác nh n thông tin, s li u kố ỏ ậ ặ ộ ườ ấ ậ ố ệ ế
toán sai s th t.ự ậ
c) Đ ngoài s k toán tài s n c a đ n v k toán ho c tài s n liên quan đ n đ n vể ổ ế ả ủ ơ ị ế ặ ả ế ơ ị
k toán.ế
d) Hu b ho c c ý làm h h ng tài li u k toán tr c th i h n l u tr quy đ nh t iỷ ỏ ặ ố ư ỏ ệ ế ướ ờ ạ ư ữ ị ạ
Đi u 40 c a Lu t K toán.ề ủ ậ ế
đ) Ban hành, công b chu n m c k toán, ch đ k toán không đúng th m quy n.ố ẩ ự ế ế ộ ế ẩ ề
e) L i d ng ch c v , quy n h n đe d a, trù d p ng i làm k toán trong vi c th cợ ụ ứ ụ ề ạ ọ ậ ườ ế ệ ự
hi n công vi c k toán.ệ ệ ế
g) Ng i có trách nhi m qu n lý, đi u hành đ n v k toán kiêm làm k toán, th kho,ườ ệ ả ề ơ ị ế ế ủ
th qu ho c mua, bán tài s n, tr doanh nghi p t nhân, h kinh doanh cá th .ủ ỹ ặ ả ừ ệ ư ộ ể
h) B trí ng i làm k toán, ng i làm k toán tr ng không đ tiêu chu n, đi uố ườ ế ườ ế ưở ủ ẩ ề
ki n theo quy đ nh t i Đi u 50 và Đi u 53 c a Lu t K toán.ệ ị ạ ề ề ủ ậ ế
i) Các hành vi khác v k toán mà pháp lu t nghiêm c m.ề ế ậ ấ
3
2. M t s quộ ố y đ nh v ch ng t k toánị ề ứ ừ ế
2.1. N i dung ch ng t k toánộ ứ ừ ế
a) Ch ng t k toán ph i có các n i dung ch y u sau đây:ứ ừ ế ả ộ ủ ế
- Tên và s hi u c a ch ng t k toán;ố ệ ủ ứ ừ ế
- Ngày, tháng, năm l p ch ng t k toán;ậ ứ ừ ế
- Tên, đ a ch c a đ n v ho c cá nhân l p ch ng t k toán;ị ỉ ủ ơ ị ặ ậ ứ ừ ế
- Tên, đ a ch c a đ n v ho c cá nhân nh n ch ng t k toán;ị ỉ ủ ơ ị ặ ậ ứ ừ ế
- N i dung nghi p v kinh t , tài chính phát sinh;ộ ệ ụ ế
- S l ng, đ n giá và s ti n c a nghi p v kinh t , tài chính ghi b ng s ; t ng số ượ ơ ố ề ủ ệ ụ ế ằ ố ổ ố
ti n c a ch ng t k toán dùng đ thu, chi ti n ghi b ng s và b ng ch ;ề ủ ứ ừ ế ể ề ằ ố ằ ữ
- Ch ký, h và tên c a ng i l p, ng i duy t và nh ng ng i có liên quan đ nữ ọ ủ ườ ậ ườ ệ ữ ườ ế
ch ng t k toán.ứ ừ ế
- Ngoài nh ng n i dung ch y u c a ch ng t k toán quy đ nh t i kho n a, m c 2.1ữ ộ ủ ế ủ ứ ừ ế ị ạ ả ụ
nói trên, ch ng t k toán có th có thêm nh ng n i dung khác theo t ng lo i ch ng t .ứ ừ ế ể ữ ộ ừ ạ ứ ừ
b) Ngoài nh ng n i dung ch y u c a ch ng t k toán qui đ nh t i kho n a, m c 2.1ữ ộ ủ ế ủ ứ ừ ế ị ạ ả ụ
nói trên, ch ng t k toán có th có thêm nh ng n i dung khác theo t ng lo i ch ng t .ứ ừ ế ể ữ ộ ừ ạ ứ ừ
2.2. Ch ng t đi n tứ ừ ệ ử
a) Ch ng t đi n t đ c coi là ch ng t k toán khi có các n i dung quy đ nh t iứ ừ ệ ử ượ ứ ừ ế ộ ị ạ
Đi u 17 c a Lu t K toán và đ c th hi n d i d ng d li u đi n t , đ c mã hóa màề ủ ậ ế ượ ể ệ ướ ạ ữ ệ ệ ử ượ
không b thay đ i trong quá trình truy n qua m ng máy tính ho c trên v t mang tin nh băngị ổ ề ạ ặ ậ ư
t , đĩa t , các lo i th thanh toán.ừ ừ ạ ẻ
b) Ch ng t đi n t ph i có đ các n i dung quy đ nh cho ch ng t k toán và ph iứ ừ ệ ử ả ủ ộ ị ứ ừ ế ả
đ c mã hoá b o đ m an toàn d li u đi n t trong quá trình x lý, truy n tin và l u tr . ượ ả ả ữ ệ ệ ử ử ề ư ữ
c) Ch ng t đi n t dùng trong k toán đ c ch a trong các v t mang tin nh băngứ ừ ệ ử ế ượ ứ ậ ư
t , đĩa t , các lo i th thanh toán.ừ ừ ạ ẻ
d) Đ i v i ch ng t đi n t , ph i đ m b o tính b o m t và b o toàn d li u, thôngố ớ ứ ừ ệ ử ả ả ả ả ậ ả ữ ệ
tin trong quá trình s d ng và l u tr ; ph i có bi n pháp qu n lý, ki m tra ch ng các hìnhử ụ ư ữ ả ệ ả ể ố
th c l i d ng khai thác, thâm nh p, sao chép, đánh c p ho c s d ng ch ng t đi n t khôngứ ợ ụ ậ ắ ặ ử ụ ứ ừ ệ ử
đúng quy đ nh. Ch ng t đi n t khi b o qu n, đ c qu n lý nh tài li u k toán d ngị ứ ừ ệ ử ả ả ượ ả ư ệ ế ở ạ
nguyên b n mà nó đ c t o ra, g i đi ho c nh n nh ng ph i có đ thi t b phù h p đ sả ượ ạ ử ặ ậ ư ả ủ ế ị ợ ể ử
d ng khi c n thi t.ụ ầ ế
e) T ch c cung c p d ch v thanh toán, d ch v k toán, ki m toán s d ng ch ng tổ ứ ấ ị ụ ị ụ ế ể ử ụ ứ ừ
đi n t ph i có các đi u ki n sau:ệ ử ả ề ệ
- Có đ a đi m, các đ ng truy n t i thông tin, m ng thông tin, thi t b truy n tin đápị ể ườ ề ả ạ ế ị ề
ng yêu c u khai thác, ki m soát, x lý, s d ng, b o qu n và l u tr ch ng t đi n t ;ứ ầ ể ử ử ụ ả ả ư ữ ứ ừ ệ ử
- Có đ i ngũ ng i th c thi đ trình đ , kh năng t ng x ng v i yêu c u k thu tộ ườ ự ủ ộ ả ươ ứ ớ ầ ỹ ậ
đ th c hi n quy trình l p, s d ng ch ng t đi n t theo quy trình k toán và thanh toán;ể ự ệ ậ ử ụ ứ ừ ệ ử ế
- Có ch ký đi n t c a ng i đ i di n theo pháp lu t, ng i đ c u quy n c aữ ệ ử ủ ườ ạ ệ ậ ườ ượ ỷ ề ủ
ng i đ i di n theo pháp lu t c a t ch c ho c cá nhân s d ng ch ng t đi n t và giaoườ ạ ệ ậ ủ ổ ứ ặ ử ụ ứ ừ ệ ử
d ch thanh toán đi n t ;ị ệ ử
- Xác l p ph ng th c giao nh n ch ng t đi n t và k thu t c a v t mang tin;ậ ươ ứ ậ ứ ừ ệ ử ỹ ậ ủ ậ
- Cam k t v các ho t đ ng di n ra do ch ng t đi n t c a mình l p kh p, đúng quyế ề ạ ộ ễ ứ ừ ệ ử ủ ậ ớ
đ nh.ị
4
g) Giá tr ch ng t đi n t đ c quy đ nh nh sau:ị ứ ừ ệ ử ượ ị ư
- Khi m t ch ng t b ng gi y đ c chuy n thành ch ng t đi n t đ giao d ch,ộ ứ ừ ằ ấ ượ ể ứ ừ ệ ử ể ị
thanh toán thì ch ng t đi n t s có giá tr đ th c hi n nghi p v kinh t , tài chính và khiứ ừ ệ ử ẽ ị ể ự ệ ệ ụ ế
đó ch ng t b ng gi y ch có giá tr l u gi đ theo dõi và ki m tra, không có hi u l c đứ ừ ằ ấ ỉ ị ư ữ ể ể ệ ự ể
giao d ch, thanh toán.ị
- Khi m t ch ng t đi n t đã th c hi n nghi p v kinh t , tài chính chuy n thànhộ ứ ừ ệ ử ự ệ ệ ụ ế ể
ch ng t b ng gi y thì ch ng t b ng gi y đó ch có giá tr l u gi đ ghi s k toán, theoứ ừ ằ ấ ứ ừ ằ ấ ỉ ị ư ữ ể ổ ế
dõi và ki m tra, không có hi u l c đ giao d ch, thanh toán.ể ệ ự ể ị
- Vi c chuy n đ i ch ng t b ng gi y thành ch ng t đi n t ho c ng c l i đ cệ ể ổ ứ ừ ằ ấ ứ ừ ệ ử ặ ượ ạ ượ
th c hi n theo đúng quy đ nh v l p, s d ng, ki m soát, x lý, b o qu n và l u gi ch ngự ệ ị ề ậ ử ụ ể ử ả ả ư ữ ứ
t đi n t và ch ng t b ng gi y.ừ ệ ử ứ ừ ằ ấ
2.3. L p ch ng t k toánậ ứ ừ ế
a) Các nghi p v kinh t , tài chính phát sinh liên quan đ n ho t đ ng c a đ n v kệ ụ ế ế ạ ộ ủ ơ ị ế
toán đ u ph i l p ch ng t k toán. Ch ng t k toán ch đ c l p m t l n cho m i nghi pề ả ậ ứ ừ ế ứ ừ ế ỉ ượ ậ ộ ầ ỗ ệ
v kinh t , tài chính.ụ ế
b) Ch ng t k toán ph i đ c l p rõ ràng, đ y đ , k p th i, chính xác theo n i dungứ ừ ế ả ượ ậ ầ ủ ị ờ ộ
quy đ nh trên m u. Trong tr ng h p ch ng t k toán ch a có quy đ nh m u thì đ n v kị ẫ ườ ợ ứ ừ ế ư ị ẫ ơ ị ế
toán đ c t l p ch ng t k toán nh ng ph i có đ y đ các n i dung quy đ nh t i Đi u 17ượ ự ậ ứ ừ ế ư ả ầ ủ ộ ị ạ ề
c a Lu t K toán. ủ ậ ế
c) N i dung nghi p v kinh t , tài chính trên ch ng t k toán không đ c vi t t t,ộ ệ ụ ế ứ ừ ế ượ ế ắ
không đ c t y xóa, s a ch a; khi vi t ph i dùng bút m c, s và ch vi t ph i liên t c,ượ ẩ ử ữ ế ả ự ố ữ ế ả ụ
không ng t quãng, ch tr ng ph i g ch chéo; ch ng t b t y xóa, s a ch a đ u không có giáắ ỗ ố ả ạ ứ ừ ị ẩ ử ữ ề
tr thanh toán và ghi s k toán. Khi vi t sai vào m u ch ng t k toán thì ph i hu b b ngị ổ ế ế ẫ ứ ừ ế ả ỷ ỏ ằ
cách g ch chéo vào ch ng t vi t sai.ạ ứ ừ ế
d) Ch ng t k toán ph i đ c l p đ s liên quy đ nh. Tr ng h p ph i l p nhi uứ ừ ế ả ượ ậ ủ ố ị ườ ợ ả ậ ề
liên ch ng t k toán cho m t nghi p v kinh t , tài chính thì n i dung các liên ph i gi ngứ ừ ế ộ ệ ụ ế ộ ả ố
nhau. Ch ng t k toán do đ n v k toán quy đ nh t i các đi m a, b, c và d kho n 1 Đi u 2ứ ừ ế ơ ị ế ị ạ ể ả ề
c a Lu t K toán l p đ giao d ch v i t ch c, cá nhân bên ngoài đ n v k toán thì liên g iủ ậ ế ậ ể ị ớ ổ ứ ơ ị ế ử
cho bên ngoài ph i có d u c a đ n v k toán.ả ấ ủ ơ ị ế
đ) Ng i l p, ng i ký duy t và nh ng ng i khác ký tên trên ch ng t k toán ph iườ ậ ườ ệ ữ ườ ứ ừ ế ả
ch u trách nhi m v n i dung c a ch ng t k toán.ị ệ ề ộ ủ ứ ừ ế
e) Ch ng t k toán đ c l p d i d ng ch ng t đi n t ph i tuân theo quy đ nh t iứ ừ ế ượ ậ ướ ạ ứ ừ ệ ử ả ị ạ
Đi u 18 c a Lu t K toán và kho n 1, kho n 2 Đi u 19. Ch ng t đi n t ph i đ c in raề ủ ậ ế ả ả ề ứ ừ ệ ử ả ượ
gi y và l u tr theo quy đ nh t i Đi u 40 c a Lu t K toán.ấ ư ữ ị ạ ề ủ ậ ế
2.4. Ký ch ng t k toánứ ừ ế
a) Ch ng t k toán ph i có đ ch ký theo ch c danh quy đ nh. Riêng ch ng t đi nứ ừ ế ả ủ ữ ứ ị ứ ừ ệ
t ph i có ch ký đi n t theo quy đ nh c a pháp lu t. Ch ký trên ch ng t k toán ph iử ả ữ ệ ử ị ủ ậ ữ ứ ừ ế ả
đ c ký b ng bút bi ho c bút m c. Không đ c ký ch ng t k toán b ng m c đ , b ng bútượ ằ ặ ự ượ ứ ừ ế ằ ự ỏ ằ
chì ho c đóng d u ch ký kh c s n. Ch ký trên ch ng t k toán c a m t ng i ph i th ngặ ấ ữ ắ ẵ ữ ứ ừ ế ủ ộ ườ ả ố
nh t và gi ng v i ch ký đã đăng ký theo quy đ nh, tr ng h p không đăng ký ch ký thì chấ ố ớ ữ ị ườ ợ ữ ữ
ký l n sau ph i kh p v i ch ký các l n tr c đó.ầ ả ớ ớ ữ ầ ướ
Ch ký c a ng i đ ng đ u đ n v , c a k toán tr ng và d u đóng trên ch ng tữ ủ ườ ứ ầ ơ ị ủ ế ưở ấ ứ ừ
ph i ả phù h p v i m u d u và ch ký còn giá tr đã đăng ký t i ngân hàng. Ch ký c a kợ ớ ẫ ấ ữ ị ạ ữ ủ ế
toán viên trên ch ng t ph i gi ng ch ký đã đăng ký v i k toán tr ng.ứ ừ ả ố ữ ớ ế ưở
5
K toán tr ng (ho c ng i đ c u quy n) không đ c ký “th a u quy n” c aế ưở ặ ườ ượ ỷ ề ượ ừ ỷ ề ủ
ng i đ ng đ u đ n v . Ng i đ c u quy n không đ c u quy n l i cho ng i khác.ườ ứ ầ ơ ị ườ ượ ỷ ề ượ ỷ ề ạ ườ
Đ n v ph i m s đăng ký m u ch ký c a th qu , th kho, các nhân viên k toán,ơ ị ả ở ổ ẫ ữ ủ ủ ỹ ủ ế
k toán tr ng (và ng i đ c u quy n), ng i đ ng đ u đ n v (và ng i đ c uế ưở ườ ượ ỷ ề ườ ứ ầ ơ ị ườ ượ ỷ
quy n). S đăng ký m u ch ký ph i đánh s trang, đóng d u giáp lai do Th tr ng đ n về ổ ẫ ữ ả ố ấ ủ ưở ơ ị
(ho c ng i đ c u quy n) qu n lý đ ti n ki m tra khi c n. M i ng i ph i ký ba ch kýặ ườ ượ ỷ ề ả ể ệ ể ầ ỗ ườ ả ữ
m u gi ng nhau trong s đăng ký.ẫ ố ổ
Vi c phân c p ký trên ch ng t k toán do Th tr ng đ n v quy đ nh phù h p v iệ ấ ứ ừ ế ủ ưở ơ ị ị ợ ớ
lu t pháp, yêu c u qu n lý, đ m b o ki m soát ch t ch , an toàn tài s n.ậ ầ ả ả ả ể ặ ẽ ả
b) Ch ký trên ch ng t k toán ph i do ng i có th m quy n ho c ng i đ c uữ ứ ừ ế ả ườ ẩ ề ặ ườ ượ ỷ
quy n ký. Nghiêm c m ký ch ng t k toán khi ch a ghi đ n i dung ch ng t thu c tráchề ấ ứ ừ ế ư ủ ộ ứ ừ ộ
nhi m c a ng i ký. ệ ủ ườ
c) Ch ng t k toán chi ti n ph i do ng i có th m quy n ký duy t chi và k toánứ ừ ế ề ả ườ ẩ ề ệ ế
tr ng ho c ng i đ c u quy n ký tr c khi th c hi n. Ch ký trên ch ng t k toánưở ặ ườ ượ ỷ ề ướ ự ệ ữ ứ ừ ế
dùng đ chi ti n ph i ký theo t ng liên.ể ề ả ừ
d) Ch ng t đi n t ph i có ch ký đi n t theo quy đ nh c a pháp lu t.ứ ừ ệ ử ả ữ ệ ử ị ủ ậ
2.5. Hóa đ n bán hàngơ
a) T ch c, cá nhân khi bán hàng hoá ho c cung c p d ch v ph i l p hóa đ n bánổ ứ ặ ấ ị ụ ả ậ ơ
hàng giao cho khách hàng. Tr ng h p bán l hàng hóa ho c cung c p d ch v d i m c ti nườ ợ ẻ ặ ấ ị ụ ướ ứ ề
quy đ nh mà ng i mua hàng không yêu c u thì không ph i l p hóa đ n bán hàng. ị ườ ầ ả ậ ơ
b) T ch c, cá nhân thu c ho t đ ng kinh doanh có s d ng hóa đ n bán hàng, khiổ ứ ộ ạ ộ ử ụ ơ
bán l hàng hoá ho c cung c p d ch v m t l n có giá tr d i m c quy đ nh c a B Tàiẻ ặ ấ ị ụ ộ ầ ị ướ ứ ị ủ ộ
chính thì không b t bu c ph i l p hoá đ n bán hàng, tr khi ng i mua hàng yêu c u giaoắ ộ ả ậ ơ ừ ườ ầ
hoá đ n thì ng i bán hàng ph i l p và giao hoá đ n theo đúng quy đ nh. Hàng hoá bán lơ ườ ả ậ ơ ị ẻ
ho c cung c p d ch v m t l n có giá tr d i m c quy đ nh tuy không b t bu c ph i l p hoáặ ấ ị ụ ộ ầ ị ướ ứ ị ắ ộ ả ậ
đ n nh ng v n ph i l p b ng kê bán l hàng hoá, d ch v ho c có th l p hoá đ n bán hàngơ ư ẫ ả ậ ả ẻ ị ụ ặ ể ậ ơ
theo quy đ nh đ làm ch ng t k toán. Tr ng h p l p b ng kê bán l hàng hoá, d ch v thìị ể ứ ừ ế ườ ợ ậ ả ẻ ị ụ
cu i m i ngày ph i căn c vào s li u t ng h p c a b ng kê đ l p hoá đ n bán hàng trongố ỗ ả ứ ố ệ ổ ợ ủ ả ể ậ ơ
ngày theo quy đ nh.ị
c) T ch c, cá nhân khi mua s n ph m, hàng hoá ho c đ c cung c p d ch v cóổ ứ ả ẩ ặ ượ ấ ị ụ
quy n yêu c u ng i bán, ng i cung c p d ch v l p và giao liên 2 hoá đ n bán hàng choề ầ ườ ườ ấ ị ụ ậ ơ
mình đ s d ng và l u tr theo quy đ nh, đ ng th i có trách nhi m ki m tra n i dung cácể ử ụ ư ữ ị ồ ờ ệ ể ộ
ch tiêu ghi trên hoá đ n và t ch i không nh n hoá đ n ghi sai các ch tiêu, ghi chênh l ch giáỉ ơ ừ ố ậ ơ ỉ ệ
tr v i liên hoá đ n l u c a bên bán.ị ớ ơ ư ủ
d) T ch c, cá nhân t in hoá đ n bán hàng ph i đ c B Tài chính ch p thu n b ngổ ứ ự ơ ả ượ ộ ấ ậ ằ
văn b n tr c khi th c hi n. T ch c, cá nhân đ c t in hoá đ n ph i có h p đ ng in hoáả ướ ự ệ ổ ứ ượ ự ơ ả ợ ồ
đ n v i t ch c nh n in, trong đó ghi rõ s l ng, ký hi u, s th t hoá đ n. Sau m i l n inơ ớ ổ ứ ậ ố ượ ệ ố ứ ự ơ ỗ ầ
hoá đ n ho c k t thúc h p đ ng in ph i th c hi n thanh lý h p đ ng in.ơ ặ ế ợ ồ ả ự ệ ợ ồ
đ) Đ n v k toán ph i s d ng hoá đ n bán hàng theo đúng quy đ nh; không đ cơ ị ế ả ử ụ ơ ị ượ
mua, bán, trao đ i, cho hoá đ n ho c s d ng hoá đ n c a t ch c, cá nhân khác; khôngổ ơ ặ ử ụ ơ ủ ổ ứ
đ c s d ng hoá đ n đ kê khai tr n l u thu ; ph i m s theo dõi, có n i quy qu n lý,ượ ử ụ ơ ể ố ậ ế ả ở ổ ộ ả
ph ng ti n b o qu n và l u gi hoá đ n theo đúng quy đ nh c a pháp lu t; không đ c đươ ệ ả ả ư ữ ơ ị ủ ậ ượ ể
h h ng, m t hoá đ n. Tr ng h p hoá đ n b h h ng ho c b m t ph i thông báo b ngư ỏ ấ ơ ườ ợ ơ ị ư ỏ ặ ị ấ ả ằ
văn b n v i c quan thu cùng c p.ả ớ ơ ế ấ
e) Hóa đ n bán hàng đ c th hi n b ng các hình th c sau đây:ơ ượ ể ệ ằ ứ
- Hóa đ n theo m u in s n;ơ ẫ ẵ
6
- Hóa đ n in t máy;ơ ừ
- Hóa đ n đi n t ;ơ ệ ử
- Tem, vé, th in s n giá thanh toán.ẻ ẵ
g) B Tài chính quy đ nh m u hóa đ n, t ch c in, phát hành và s d ng hóa đ n bánộ ị ẫ ơ ổ ứ ử ụ ơ
hàng. Tr ng h p t ch c ho c cá nhân t in hóa đ n bán hàng thì ph i đ c c quan tàiườ ợ ổ ứ ặ ự ơ ả ượ ơ
chính có th m quy n ch p thu n b ng văn b n tr c khi th c hi n.ẩ ề ấ ậ ằ ả ướ ự ệ
h) T ch c, cá nhân khi bán hàng hóa ho c cung c p d ch v n u không l p, khôngổ ứ ặ ấ ị ụ ế ậ
giao hóa đ n bán hàng ho c l p hóa đ n bán hàng không đúng quy đ nh t i Đi u 19 và Đi uơ ặ ậ ơ ị ạ ề ề
20 c a Lu t K toán và các kho n 1, 2, 3 và 4 Đi u 21 thì b x lý theo quy đ nh c a phápủ ậ ế ả ề ị ử ị ủ
lu t.ậ
2.6. Ch ng t k toán sao ch pứ ừ ế ụ
Căn c kho n 3 Đi u 22 và kho n 3 Đi u 41 c a Lu t K toán, ch ng t k toán saoứ ả ề ả ề ủ ậ ế ứ ừ ế
ch p đ c quy đ nh nh sau:ụ ượ ị ư
a) Ch ng t k toán sao ch p ph i đ c ch p t b n chính và ph i có ch ký và d uứ ừ ế ụ ả ượ ụ ừ ả ả ữ ấ
xác nh n c a ng i đ i di n theo pháp lu t c a đ n v k toán l u b n chính ho c c quanậ ủ ườ ạ ệ ậ ủ ơ ị ế ư ả ặ ơ
nhà n c có th m quy n quy t đ nh t m gi , t ch thu tài li u k toán trên ch ng t sao ch p.ướ ẩ ề ế ị ạ ữ ị ệ ế ứ ừ ụ
b) Ch ng t k toán sao ch p ch đ c th c hi n trong các tr ng h p sau đây:ứ ừ ế ụ ỉ ượ ự ệ ườ ợ
(1) Đ n v k toán có d án vay n , vi n tr c a n c ngoài theo cam k t ph i n pơ ị ế ự ợ ệ ợ ủ ướ ế ả ộ
b n ch ng t chính cho nhà tài tr n c ngoài. Tr ng h p này ch ng t sao ch p ph i cóả ứ ừ ợ ướ ườ ợ ứ ừ ụ ả
ch ký và d u xác nh n c a ng i đ i di n theo pháp lu t c a nhà tài tr ho c c a đ n vữ ấ ậ ủ ườ ạ ệ ậ ủ ợ ặ ủ ơ ị
k toán;ế
(2) Đ n v k toán b c quan nhà n c có th m quy n t m gi ho c t ch thu b nơ ị ế ị ơ ướ ẩ ề ạ ữ ặ ị ả
chính ch ng t k toán thì ch ng t sao ch p ph i có ch ký và d u xác nh n c a ng i đ iứ ừ ế ứ ừ ụ ả ữ ấ ậ ủ ườ ạ
di n c a c quan nhà n c có th m quy n quy t đ nh t m gi ho c t ch thu tài li u k toánệ ủ ơ ướ ẩ ề ế ị ạ ữ ặ ị ệ ế
trên ch ng t k toán sao ch p theo quy đ nh t i Đi u 26 c a Ngh đ nh 129/2004/NĐ-CP;ứ ừ ế ụ ị ạ ề ủ ị ị
(3) Ch ng t k toán b m t ho c b hu ho i do nguyên nhân khách quan nh thiênứ ừ ế ị ấ ặ ị ỷ ạ ư
tai, h a ho n thì đ n v k toán ph i đ n đ n v mua ho c đ n v bán hàng hoá, d ch v vàỏ ạ ơ ị ế ả ế ơ ị ặ ơ ị ị ụ
các đ n v khác có liên quan đ xin sao ch p ch ng t k toán b m t. Trên ch ng t k toánơ ị ể ụ ứ ừ ế ị ấ ứ ừ ế
sao ch p ph i có ch ký và d u xác nh n c a ng i đ i di n theo pháp lu t c a đ n v mua,ụ ả ữ ấ ậ ủ ườ ạ ệ ậ ủ ơ ị
đ n v bán ho c c a đ n v k toán khác;ơ ị ặ ủ ơ ị ế
(4) Các tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ườ ợ ị ủ ậ
2.7. D ch ch ng t k toán ra ti ng Vi t ị ứ ừ ế ế ệ
Căn c Đi u 19 c a Lu t K toán, ch vi t trên ch ng t k toán đ c quy đ nh nhứ ề ủ ậ ế ữ ế ứ ừ ế ượ ị ư
sau:
a) Ch ng t k toán phát sinh ngoài lãnh th Vi t Nam ghi b ng ti ng n c ngoài,ứ ừ ế ở ổ ệ ằ ế ướ
khi s d ng đ ghi s k toán Vi t Nam ph i đ c d ch ra ti ng Vi t.ử ụ ể ổ ế ở ệ ả ượ ị ế ệ
b) Các ch ng t ít phát sinh thì ph i d ch toàn b ch ng t . Các ch ng t phát sinhứ ừ ả ị ộ ứ ừ ứ ừ
nhi u l n thì l n đ u ph i d ch đ y đ các n i dung, các l n sau ph i d ch các n i dung chề ầ ầ ầ ả ị ầ ủ ộ ầ ả ị ộ ủ
y u theo quy đ nh c a B Tài chính.ế ị ủ ộ
c) B n d ch ch ng t ra ti ng Vi t ph i đính kèm v i b n chính b ng ti ng n cả ị ứ ừ ế ệ ả ớ ả ằ ế ướ
ngoài.
2.8. Qu n lý, s d ng ch ng t k toánả ử ụ ứ ừ ế
a) Thông tin, s li u trên ch ng t k toán là căn c đ ghi s k toán.ố ệ ứ ừ ế ứ ể ổ ế
7
b) Ch ng t k toán ph i đ c s p x p theo n i dung kinh t , theo trình t th i gianứ ừ ế ả ượ ắ ế ộ ế ự ờ
và b o qu n an toàn theo quy đ nh c a pháp lu t. ả ả ị ủ ậ
c) Ch c quan nhà n c có th m quy n m i có quy n t m gi , t ch thu ho c niêmỉ ơ ướ ẩ ề ớ ề ạ ữ ị ặ
phong ch ng t k toán. Tr ng h p t m gi ho c t ch thu thì c quan nhà n c có th mứ ừ ế ườ ợ ạ ữ ặ ị ơ ướ ẩ
quy n ph i sao ch p ch ng t b t m gi , b t ch thu và ký xác nh n trên ch ng t sao ch p;ề ả ụ ứ ừ ị ạ ữ ị ị ậ ứ ừ ụ
đ ng th i l p biên b n ghi rõ lý do, s l ng t ng lo i ch ng t k toán b t m gi ho c bồ ờ ậ ả ố ượ ừ ạ ứ ừ ế ị ạ ữ ặ ị
t ch thu và ký tên, đóng d u.ị ấ
d) C quan có th m quy n niêm phong ch ng t k toán ph i l p biên b n, ghi rõ lýơ ẩ ề ứ ừ ế ả ậ ả
do, s l ng t ng lo i ch ng t k toán b niêm phong và ký tên, đóng d u.ố ượ ừ ạ ứ ừ ế ị ấ
3. M t s quy đ nh v s k toánộ ố ị ề ổ ế
3.1. S k toán và h th ng s k toánổ ế ệ ố ổ ế
a) S k toán dùng đ ghi chép, h th ng và l u gi toàn b các nghi p v kinh t , tàiổ ế ể ệ ố ư ữ ộ ệ ụ ế
chính đã phát sinh có liên quan đ n đ n v k toán.ế ơ ị ế
b) S k toán ph i ghi rõ tên đ n v k toán; tên s ; ngày, tháng, năm l p s ; ngày,ổ ế ả ơ ị ế ổ ậ ổ
tháng, năm khóa s ; ch ký c a ng i l p s , k toán tr ng và ng i đ i di n theo phápổ ữ ủ ườ ậ ổ ế ưở ườ ạ ệ
lu t c a đ n v k toán; s trang; đóng d u giáp lai.ậ ủ ơ ị ế ố ấ
c) S k toán ph i có các n i dung ch y u sau đây:ổ ế ả ộ ủ ế
- Ngày, tháng ghi s ;ổ
- S hi u và ngày, tháng c a ch ng t k toán dùng làm căn c ghi s ; ố ệ ủ ứ ừ ế ứ ổ
- Tóm t t n i dung c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh; ắ ộ ủ ệ ụ ế
- S ti n c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh ghi vào các tài kho n k toán;ố ề ủ ệ ụ ế ả ế
d) S d đ u kỳ, s ti n phát sinh trong kỳ, s d cu i kỳ.ố ư ầ ố ề ố ư ố
- S k toán g m s k toán t ng h p và s k toán chi ti t.ổ ế ồ ổ ế ổ ợ ổ ế ế
- B Tài chính quy đ nh c th v hình th c k toán, h th ng s k toán và s kộ ị ụ ể ề ứ ế ệ ố ổ ế ổ ế
toán.
3.2. L a ch n áp d ng h th ng s k toánự ọ ụ ệ ố ổ ế
a) M i đ n v k toán ch có m t h th ng s k toán cho m t kỳ k toán năm.ỗ ơ ị ế ỉ ộ ệ ố ổ ế ộ ế
b) Đ n v k toán ph i căn c vào h th ng s k toán do B Tài chính quy đ nh đơ ị ế ả ứ ệ ố ổ ế ộ ị ể
ch n m t h th ng s k toán áp d ng đ n v .ọ ộ ệ ố ổ ế ụ ở ơ ị
c) Đ n v k toán đ c c th hoá các s k toán đã ch n đ ph c v yêu c u kơ ị ế ượ ụ ể ổ ế ọ ể ụ ụ ầ ế
toán c a đ n v .ủ ơ ị
3.3. M s , ghi s , khóa s k toánở ổ ổ ổ ế
a) S k toán ph i m vào đ u kỳ k toán năm; đ i v i đ n v k toán m i thành l p,ổ ế ả ở ầ ế ố ớ ơ ị ế ớ ậ
s k toán ph i m t ngày thành l p.Ng i đ i di n theo pháp lu t và k toán tr ng c aổ ế ả ở ừ ậ ườ ạ ệ ậ ế ưở ủ
đ n v có trách nhi m ký duy t các s k toán ghi b ng tay tr c khi s d ng, ho c ký duy tơ ị ệ ệ ổ ế ằ ướ ử ụ ặ ệ
vào s k toán chính th c sau khi in ra t máy vi tính.ổ ế ứ ừ
S k toán ph i dùng m u in s n ho c k s n, có th đóng thành quy n ho c đ tổ ế ả ẫ ẵ ặ ẻ ẵ ể ể ặ ể ờ
r i. Các t s khi dùng xong ph i đóng thành quy n đ l u tr .ờ ờ ổ ả ể ể ư ữ
b) Đ n v k toán ph i căn c vào ch ng t k toán đ ghi s k toán.ơ ị ế ả ứ ứ ừ ế ể ổ ế
c) S k toán ph i ghi k p th i, rõ ràng, đ y đ theo các n i dung c a s . Thông tin,ổ ế ả ị ờ ầ ủ ộ ủ ổ
s li u ghi vào s k toán ph i chính xác, trung th c, đúng v i ch ng t k toán.ố ệ ổ ế ả ự ớ ứ ừ ế
8
d) Vi c ghi s k toán ph i theo trình t th i gian phát sinh c a nghi p v kinh t , tàiệ ổ ế ả ự ờ ủ ệ ụ ế
chính. Thông tin, s li u ghi trên s k toán c a năm sau ph i k ti p thông tin, s li u ghiố ệ ổ ế ủ ả ế ế ố ệ
trên s k toán c a năm tr c li n k . S k toán ph i ghi liên t c t khi m s đ n khiổ ế ủ ướ ề ề ổ ế ả ụ ừ ở ổ ế
khóa s .ổ
đ) Thông tin, s li u trên s k toán ph i đ c ghi b ng bút m c; không ghi xen thêmố ệ ổ ế ả ượ ằ ự
vào phía trên ho c phía d i; không ghi ch ng lên nhau; không ghi cách dòng; tr ng h p ghiặ ướ ồ ườ ợ
không h t trang s ph i g ch chéo ph n không ghi; khi ghi h t trang ph i c ng s li u t ngế ổ ả ạ ầ ế ả ộ ố ệ ổ
c ng c a trang và chuy n s li u t ng c ng sang trang k ti p.ộ ủ ể ố ệ ổ ộ ế ế
e) Đ n v k toán ph i khóa s k toán vào cu i kỳ k toán tr c khi l p BCTC vàơ ị ế ả ổ ế ố ế ướ ậ
các tr ng h p khóa s k toán khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ ợ ổ ế ị ủ ậ
g) Đ n v k toán đ c ghi s k toán b ng tay ho c ghi s k toán b ng máy vi tính.ơ ị ế ượ ổ ế ằ ặ ổ ế ằ
Tr ng h p ghi s k toán b ng máy vi tính thì ph i th c hi n các quy đ nh v s k toánườ ợ ổ ế ằ ả ự ệ ị ề ổ ế
t i Đi u 25, Đi u 26 c a Lu t K toán và các kho n 1, 2, 3, 4 và 6 Đi u 27. Sau khi khóa sạ ề ề ủ ậ ế ả ề ổ
k toán trên máy vi tính ph i in s k toán ra gi y và đóng thành quy n riêng cho t ng kỳ kế ả ổ ế ấ ể ừ ế
toán năm.
h) Tr ng h p đ n v k toán ghi s k toán b ng máy vi tính thì ph n m m k toánườ ợ ơ ị ế ổ ế ằ ầ ề ế
l a ch n ph i đáp ng tiêu chu n và đi u ki n theo qui đ nh c a B Tài chính( Thông t sự ọ ả ứ ẩ ề ệ ị ủ ộ ư ố
103/2005/TT-BTC ngày 24/11/2005), đ m b o kh năng đ i chi u t ng h p s li u k toánả ả ả ố ế ổ ợ ố ệ ế
và l p BCTC. ậ
3.4. S a ch a s kử ữ ổ ế toán
a) Khi phát hi n s k toán ghi b ng tay có sai sót thì không đ c t y xóa làm m tệ ổ ế ằ ượ ẩ ấ
d u v t thông tin, s li u ghi sai mà ph i s a ch a theo m t trong ba ph ng pháp sau:ấ ế ố ệ ả ử ữ ộ ươ
(1) Ghi c i chính b ng cách g ch m t đ ng th ng vào ch sai và ghi s ho c chả ằ ạ ộ ườ ẳ ỗ ố ặ ữ
đúng phía trên và ph i có ch ký c a k toán tr ng bên c nh;ở ả ữ ủ ế ưở ạ
(2) Ghi s âm b ng cách ghi l i s sai b ng m c đ ho c ghi l i s sai trong d uố ằ ạ ố ằ ự ỏ ặ ạ ố ấ
ngo c đ n, sau đó ghi l i s đúng và ph i có ch ký c a k toán tr ng bên c nh;ặ ơ ạ ố ả ữ ủ ế ưở ạ
(3) Ghi b sung b ng cách l p “Ch ng t ghi s b sung” và ghi thêm s chênh l chổ ằ ậ ứ ừ ổ ổ ố ệ
thi u cho đ . ế ủ
b) Tr ng h p phát hi n s k toán có sai sót tr c khi BCTC năm đ c n p cho cườ ợ ệ ổ ế ướ ượ ộ ơ
quan nhà n c có th m quy n thì ph i s a ch a trên s k toán c a năm đó.ướ ẩ ề ả ử ữ ổ ế ủ
c) Tr ng h p phát hi n s k toán có sai sót sau khi BCTC năm đã n p cho c quanườ ợ ệ ổ ế ộ ơ
nhà n c có th m quy n thì ph i s a ch a trên s k toán c a năm đã phát hi n sai sót vàướ ẩ ề ả ử ữ ổ ế ủ ệ
ghi chú vào dòng cu i c a s k toán năm có sai sót.ố ủ ổ ế
d) Các tr ng h p s a ch a khi ghi s k toán b ng máy vi tính đ u đ c th c hi nườ ợ ử ữ ổ ế ằ ề ượ ự ệ
theo “Ph ng pháp ghi s âm” ho c “Ph ng pháp ghi b sung”ươ ố ặ ươ ổ .
e) Tr ng h p đ n v k toán ph i áp d ng h i t do thay đ i chính sách k toán vàườ ợ ơ ị ế ả ụ ồ ố ổ ế
ph i đi u ch nh h i t do phát hi n sai sót tr ng y u trong các năm tr c theo quy đ nh c aả ề ỉ ồ ố ệ ọ ế ướ ị ủ
chu n m c k toán s 29 “Thay đ i chính sách k toán, c tính k toán và các sai sót” thìẩ ự ế ố ổ ế ướ ế
k toán ph i đi u ch nh s d đ u năm trên s k toán t ng h p và s k toán chi ti t c aế ả ề ỉ ố ư ầ ổ ế ổ ợ ổ ế ế ủ
các tài kho n có liên quan. ả
4. B o qu n, l u tr tài li u k toán ả ả ư ữ ệ ế
- Tài li u k toán ph i đ c đ n v k toán b o qu n đ y đ , an toàn trong quá trìnhệ ế ả ượ ơ ị ế ả ả ầ ủ
s d ng và l u tr .ử ụ ư ữ
9
- Tài li u k toán l u tr ph i là b n chính. Tr ng h p tài li u k toán b t m gi , bệ ế ư ữ ả ả ườ ợ ệ ế ị ạ ữ ị
t ch thu thì ph i có biên b n kèm theo b n sao ch p có xác nh n; n u b m t ho c b huị ả ả ả ụ ậ ế ị ấ ặ ị ỷ
ho i thì ph i có biên b n kèm theo b n sao ch p ho c xác nh n.ạ ả ả ả ụ ặ ậ
- Tài li u k toán ph i đ a vào l u tr trong th i h n m i hai tháng, k t ngày k tệ ế ả ư ư ữ ờ ạ ườ ể ừ ế
thúc kỳ k toán năm ho c k t thúc công vi c k toán.ế ặ ế ệ ế
- Ng i đ i di n theo pháp lu t c a đ n v k toán ch u trách nhi m t ch c b oườ ạ ệ ậ ủ ơ ị ế ị ệ ổ ứ ả
qu n, l u tr tài li u k toán.ả ư ữ ệ ế
- Tài li u k toán ph i đ c l u tr theo th i h n sau đây:ệ ế ả ượ ư ữ ờ ạ
a) T i thi u năm năm đ i v i tài li u k toán dùng cho qu n lý, đi u hành c a đ n vố ể ố ớ ệ ế ả ề ủ ơ ị
k toán, g m c ch ng t k toán không s d ng tr c ti p đ ghi s k toán và l p báo cáoế ồ ả ứ ừ ế ử ụ ự ế ể ổ ế ậ
tài chính;
b) T i thi u m i năm đ i v i ch ng t k toán s d ng tr c ti p đ ghi s k toánố ể ườ ố ớ ứ ừ ế ử ụ ự ế ể ổ ế
và l p báo cáo tài chính, s k toán và báo cáo tài chính năm, tr tr ng h p pháp lu t có quyậ ổ ế ừ ườ ợ ậ
đ nh khác;ị
c) L u tr vĩnh vi n đ i v i tài li u k toán có tính s li u, có ý nghĩa quan tr ng vư ữ ễ ố ớ ệ ế ử ệ ọ ề
kinh t , an ninh, qu c phòng.ế ố
- T ng lo i tài li u k toán ph i l u tr , th i h n l u tr , th i đi m tính th i h n l uừ ạ ệ ế ả ư ữ ờ ạ ư ữ ờ ể ờ ạ ư
tr , n i l u tr và th t c tiêu hu tài li u k toán l u tr đ c quy đ nh t Đi u 27 đ nữ ơ ư ữ ủ ụ ỷ ệ ế ư ữ ượ ị ừ ề ế
Đi u 36 t i Ngh đ nh 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004.ề ạ ị ị
5. Công vi c k toán trong tr ng h p tài li u k toán b m t ho c b hu ho i ệ ế ườ ợ ệ ế ị ấ ặ ị ỷ ạ
Khi phát hi n tài li u k toán b m t ho c b hu ho i, đ n v k toán ph i th c hi nệ ệ ế ị ấ ặ ị ỷ ạ ơ ị ế ả ự ệ
ngay các công vi c sau đây:ệ
- Ki m tra, xác đ nh và l p biên b n v s l ng, hi n tr ng, nguyên nhân tài li u kể ị ậ ả ề ố ượ ệ ạ ệ ế
toán b m t ho c b hu ho i và thông báo cho t ch c, cá nhân có liên quan và c quan nhàị ấ ặ ị ỷ ạ ổ ứ ơ
n c có th m quy n;ướ ẩ ề
- T ch c ph c h i l i tài li u k toán b h h ng;ổ ứ ụ ồ ạ ệ ế ị ư ỏ
- Liên h v i t ch c, cá nhân có giao d ch tài li u, s li u k toán đ đ c sao ch pệ ớ ổ ứ ị ệ ố ệ ế ể ượ ụ
ho c xác nh n l i tài li u k toán b m t ho c b hu ho i;ặ ậ ạ ệ ế ị ấ ặ ị ỷ ạ
- Đ i v i tài li u k toán có liên quan đ n tài s n nh ng không th ph c h i b ng cácố ớ ệ ế ế ả ư ể ụ ồ ằ
bi n pháp quy đ nh t i kho n 2 và kho n 3 Đi u này thì ph i ki m kê tài s n đ l p l i tàiệ ị ạ ả ả ề ả ể ả ể ậ ạ
li u k toán b m t ho c b hu ho i.ệ ế ị ấ ặ ị ỷ ạ
6. Công vi c k toán trong tr ng h p đ n v k toán chia, tách, h p nh t, sápệ ế ườ ợ ơ ị ế ợ ấ
nh p, chuy n đ i hình th c s h u, gi i th , ch m d t ho t đ ngậ ể ổ ứ ở ữ ả ể ấ ứ ạ ộ
(1) Công vi c k toán trong tr ng h p chia đ n v k toánệ ế ườ ợ ơ ị ế
(2) Công vi c k toán trong tr ng h p tách đ n v k toánệ ế ườ ợ ơ ị ế
(3) Công vi c k toán trong tr ng h p h p nh t các đ n v k toánệ ế ườ ợ ợ ấ ơ ị ế
(4) Công vi c k toán trong tr ng h p chuy n đ i hình th c s h uệ ế ườ ợ ể ổ ứ ở ữ
(5) Công vi c k toán trong tr ng h p gi i th ch m d t ho t đ ng, phá s n ệ ế ườ ợ ả ể ấ ứ ạ ộ ả
II. N I DUNG 26 CHU N M C K TOÁN VI T NAMỘ Ẩ Ự Ế Ệ
1. Chu n m c s 01 - Chu n m c chungẩ ự ố ẩ ự
1.1. Các nguyên t c k toán c b nắ ế ơ ả
10
- C s d n tích:ơ ở ồ M i nghi p v kinh t , tài chính c a doanh nghi p liên quan đ n tàiọ ệ ụ ế ủ ệ ế
s n, n ph i tr , ngu n v n ch s h u, doanh thu, chi phí ph i đ c ghi s k toán vào th iả ợ ả ả ồ ố ủ ở ữ ả ượ ổ ế ờ
đi m phát sinh, không căn c vào th i đi m th c t thu ho c th c t chi ti n ho c t ngể ứ ờ ể ự ế ặ ự ế ề ặ ươ
đ ng ti n. ươ ề
- Ho t đ ng liên t cạ ộ ụ : Báo cáo tài chính ph i đ c l p trên c s gi đ nh là doanhả ượ ậ ơ ở ả ị
nghi p đang ho t đ ng liên t c và s ti p t c ho t đ ng kinh doanh bình th ng trong t ngệ ạ ộ ụ ẽ ế ụ ạ ộ ườ ươ
lai g n. ầ
- Giá g c:ố Tài s n ph i đ c ghi nh n theo giá g c. Giá g c c a tài s n đ c tínhả ả ượ ậ ố ố ủ ả ượ
theo s ti n ho c kho n t ng đ ng ti n đã tr , ph i tr ho c tính theo giá tr h p lý c aố ề ặ ả ươ ươ ề ả ả ả ặ ị ợ ủ
tài s n đó vào th i đi m tài s n đ c ghi nh n. ả ờ ể ả ượ ậ
- Phù h pợ : Vi c ghi nh n doanh thu và chi phí ph i phù h p v i nhau. Khi ghi nh nệ ậ ả ợ ớ ậ
m t kho n doanh thu thì ph i ghi nh n m t kho n chi phí t ng ng có liên quan đ n vi cộ ả ả ậ ộ ả ươ ứ ế ệ
t o ra doanh thu đó. ạ
- Nh t quán:ấ Các chính sách và ph ng pháp k toán doanh nghi p đã ch n ph i đ cươ ế ệ ọ ả ượ
áp d ng th ng nh t ít nh t trong m t kỳ k toán năm. ụ ố ấ ấ ộ ế
- Th n tr ngậ ọ : Th n tr ng là vi c xem xét, cân nh c, phán đoán c n thi t đ l p cácậ ọ ệ ắ ầ ế ể ậ
c tính k toán trong các đi u ki n không ch c ch n. Nguyên t c th n tr ng đòi h i: Ph iướ ế ề ệ ắ ắ ắ ậ ọ ỏ ả
l p các kho n d phòng nh ng không l p quá l n; Không đánh giá cao h n giá tr c a các tàiậ ả ự ư ậ ớ ơ ị ủ
s n và các kho n thu nh p; Không đánh giá th p h n giá tr c a các kho n n ph i tr và chiả ả ậ ấ ơ ị ủ ả ợ ả ả
phí; Doanh thu và thu nh p ch đ c ghi nh n khi có b ng ch ng ch c ch n v kh năng thuậ ỉ ượ ậ ằ ứ ắ ắ ề ả
đ c l i ích kinh t , còn chi phí ph i đ c ghi nh n khi có b ng ch ng v kh năng phátượ ợ ế ả ượ ậ ằ ứ ề ả
sinh chi phí.
- Tr ng y u:ọ ế Thông tin đ c coi là tr ng y u trong tr ng h p n u thi u thông tinượ ọ ế ườ ợ ế ế
ho c thi u chính xác c a thông tin đó có th làm sai l ch đáng k báo cáo tài chính, làm nhặ ế ủ ể ệ ể ả
h ng đ n quy t đ nh kinh t c a ng i s d ng báo cáo tài chính. ưở ế ế ị ế ủ ườ ử ụ
1.2. Các yêu c u c b n đ i v i k toánầ ơ ả ố ớ ế
- Trung th c:ự Các thông tin và s li u k toán ph i đ c ghi chép và báo cáo trên cố ệ ế ả ượ ơ
s các b ng ch ng đ y đ , khách quan và đúng v i th c t v hi n tr ng, b n ch t n i dungở ằ ứ ầ ủ ớ ự ế ề ệ ạ ả ấ ộ
và giá tr c a nghi p v kinh t phát sinh.ị ủ ệ ụ ế
- Khách quan: Các thông tin và s li u k toán ph i đ c ghi chép và báo cáo đúngố ệ ế ả ượ
v i th c t , không b xuyên t c, không b bóp méo.ớ ự ế ị ạ ị
- Đ y đ :ầ ủ M i nghi p v kinh t , tài chính phát sinh liên quan đ n kỳ k toán ph iọ ệ ụ ế ế ế ả
đ c ghi chép và báo cáo đ y đ , không b b sót. ượ ầ ủ ị ỏ
- K p th i:ị ờ Các thông tin và s li u k toán ph i đ c ghi chép và báo cáo k p th i,ố ệ ế ả ượ ị ờ
đúng ho c tr c th i h n quy đ nh, không đ c ch m tr . ặ ướ ờ ạ ị ượ ậ ễ
- D hi u:ễ ể Các thông tin và s li u k toán trình bày trong báo cáo tài chính ph i rõố ệ ế ả
ràng, d hi u đ i v i ng i s d ng. Thông tin v nh ng v n đ ph c t p trong báo cáo tàiễ ể ố ớ ườ ử ụ ề ữ ấ ề ứ ạ
chính ph i đ c gi i trình trong ph n thuy t minh.ả ượ ả ầ ế
- Có th so sánh:ể Các thông tin và s li u k toán gi a các kỳ k toán trong m t doanhố ệ ế ữ ế ộ
nghi p và gi a các doanh nghi p ch có th so sánh đ c khi tính toán và trình bày nh t quán.ệ ữ ệ ỉ ể ượ ấ
1.3. Các y u t c a BCTCế ố ủ
a) Tình hình tài chính
- Các y u t có liên quan tr c ti p t i vi c xác đ nh và đánh giá tình hình tài chính làế ố ự ế ớ ệ ị
Tài s n, N ph i tr và V n ch s h u. Nh ng y u t này đ c đ nh nghĩa nh sau (đo nả ợ ả ả ố ủ ở ữ ữ ế ố ượ ị ư ạ
18):
11
+ Tài s n: Là ngu n l c do doanh nghi p ki m soát và có th thu đ c l i ích kinh tả ồ ự ệ ể ể ượ ợ ế
trong t ng lai.ươ
+ N ph i tr : Là nghĩa v hi n t i c a doanh nghi p phát sinh t các giao d ch và sợ ả ả ụ ệ ạ ủ ệ ừ ị ự
ki n đã qua mà doanh nghi p ph i thanh toán t các ngu n l c c a mình.ệ ệ ả ừ ồ ự ủ
+ V n ch s h u: Là giá tr v n c a doanh nghi p, đ c tính b ng s chênh l chố ủ ở ữ ị ố ủ ệ ượ ằ ố ệ
gi a giá tr Tài s n c a doanh nghi p tr (-) N ph i tr .ữ ị ả ủ ệ ừ ợ ả ả
- Khi xác đ nh các kho n m c trong các y u t c a BCTC ph i chú ý đ n hình th cị ả ụ ế ố ủ ả ế ứ
s h u và n i dung kinh t c a chúng (đo n 19).ở ữ ộ ế ủ ạ
Các h ng d n chi ti t v nh n bi t tài s n, n ph i tr , v n ch s h u đ c quyướ ẫ ế ề ậ ế ả ợ ả ả ố ủ ở ữ ượ
đ nh trong các đo n t 20 đ n 29.ị ạ ừ ế
b) Tình hình kinh doanh
- Các y u t liên quan tr c ti p đ n đánh giá tình hình và k t qu ho t đ ng kinhế ố ự ế ế ế ả ạ ộ
doanh là doanh thu, thu nh p khác, chi phí và k t qu kinh doanh.ậ ế ả
- Các y u t doanh thu, thu nh p khác và chi phí đ c đ nh nghĩa nh sau (đo n 31).ế ố ậ ượ ị ư ạ
+ Doanh thu và thu nh p khác: Là t ng giá tr các l i ích kinh t doanh nghi p thuậ ổ ị ợ ế ệ
đ c trong kỳ k toán, phát sinh t các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh thông th ng và cácượ ế ừ ạ ộ ả ấ ườ
ho t đ ng khác c a doanh nghi p, góp ph n làm tăng v n ch s h u, không bao g m kho nạ ộ ủ ệ ầ ố ủ ở ữ ồ ả
góp v n c a c đông ho c ch s h u.ố ủ ổ ặ ủ ở ữ
+ Chi phí: Là t ng giá tr các kho n làm gi m l i ích kinh t trong kỳ k toán d iổ ị ả ả ợ ế ế ướ
hình th c các kho n ti n chi ra, các kho n kh u tr tài s n ho c phát sinh các kho n n d nứ ả ề ả ấ ừ ả ặ ả ợ ẫ
đ n làm gi m v n ch s h u, không bao g m kho n phân ph i cho c đông ho c ch sế ả ố ủ ở ữ ồ ả ố ổ ặ ủ ở
h u.ữ
Các h ng d n chi ti t v nh n bi t doanh thu, thu nh p khác và chi phí đ c quyướ ẫ ế ề ậ ế ậ ượ
đ nh trong các đo n t 34 đ n 38.ị ạ ừ ế
1.4. Ghi nh n các y u t c a BCTCậ ế ố ủ
BCTC ph i ghi nh n các y u t v tình hình tài chính và tình hình kinh doanh c aả ậ ế ố ề ủ
doanh nghi p; trong các y u t đó ph i đ c ghi nh n theo t ng kho n m c. M t kho nệ ế ố ả ượ ậ ừ ả ụ ộ ả
m c đ c ghi nh n trong BCTC khi tho mãn c hai tiêu chu n:ụ ượ ậ ả ả ẩ
+ Ch c ch n thu đ c l i ích kinh t ho c làm gi m l i ích kinh t trong t ng lai;ắ ắ ượ ợ ế ặ ả ợ ế ươ
+ Kho n m c đó có giá tr và xác đ nh đ c giá tr m t cách đáng tin c y.ả ụ ị ị ượ ị ộ ậ
a) Ghi nh n tài s nậ ả
- Tài s n đ c ghi nh n trong B ng CĐKT khi doanh nghi p có kh năng ch c ch nả ượ ậ ả ệ ả ắ ắ
thu đ c l i ích kinh t trong t ng lai và giá tr c a tài s n đó đ c xác đ nh m t cách đángượ ợ ế ươ ị ủ ả ượ ị ộ
tin c y (đo n 40).ậ ạ
- Tài s n không đ c ghi nh n trong B ng CĐKT khi các chi phí b ra không ch cả ượ ậ ả ỏ ắ
ch n s mang l i l i ích kinh t trong t ng lai cho doanh nghi p thì các chi phí đó đ c ghiắ ẽ ạ ợ ế ươ ệ ượ
nh n ngay vào Báo cáo KQHĐKD khi phát sinh (đo n 41).ậ ạ
b) Ghi nh n n ph i tr ậ ợ ả ả
N ph i tr đ c ghi nh n trong ợ ả ả ượ ậ B ng CĐKT khi có đ đi u ki n ch c ch n làả ủ ề ệ ắ ắ
doanh nghi p s ph i dùng m t l ng ti n chi ra đ trang tr i cho nh ng nghĩa v hi n t iệ ẽ ả ộ ượ ề ể ả ữ ụ ệ ạ
mà doanh nghi p ph i thanh toán, và kho n n ph i tr đó ph i xác đ nh đ c m t cách đángệ ả ả ợ ả ả ả ị ượ ộ
tin c y (đo n 42).ậ ạ
c) Ghi nh n doanh thu và thu nh p khácậ ậ
12
Doanh thu và thu nh p khác đ c ghi nh n trong ậ ượ ậ Báo cáo KQHĐKD khi thu đ c l iượ ợ
ích kinh t trong t ng lai có liên quan t i s gia tăng v tài s n ho c gi m b t n ph i trế ươ ớ ự ề ả ặ ả ớ ợ ả ả
và giá tr gia tăng đó ph i xác đ nh đ c m t cách đáng tin c y (đo n 43)ị ả ị ượ ộ ậ ạ
d) Ghi nh n chi phíậ
- Chi phí s n xu t, kinh doanh và chi phí khác đ c ghi nh n trong ả ấ ượ ậ Báo cáo KQHĐKD
khi các kho n chi phí này làm gi m b t l i ích kinh t trong t ng lai có liên quan đ n vi cả ả ớ ợ ế ươ ế ệ
gi m b t tài s n ho c tăng n ph i tr và chi phí này ph i xác đ nh đ c m t cách đáng tinả ớ ả ặ ợ ả ả ả ị ượ ộ
c y (đo n 44).ậ ạ
- Các chi phí đ c ghi nh n trong Báo cáo KQHĐKD ph i tuân th nguyên t c phùượ ậ ả ủ ắ
h p gi a doanh thu và chi phí (đo n 45).ợ ữ ạ
- Khi l i ích kinh t d ki n thu đ c trong nhi u kỳ k toán có liên quan đ n doanhợ ế ự ế ượ ề ế ế
thu và thu nh p khác đ c xác đ nh m t cách gián ti p thì các chi phí liên quan đ c ghi nh nậ ượ ị ộ ế ượ ậ
trong Báo cáo KQHĐKD trên c s phân b theo h th ng ho c theo t l (đo n 46).ơ ở ổ ệ ố ặ ỷ ệ ạ
- M t kho n chi phí đ c ghi nh n ngay vào Báo cáo KQHĐKD trong kỳ khi chi phíộ ả ượ ậ
đó không đem l i l i ích kinh t trong các kỳ sau (đo n 47).ạ ợ ế ạ
2. Chu n m c sẩ ự ố 02 - Hàng t n khoồ
2.1. Khái ni m hàng tệ ồn kho
Hàng t n kho: Là nh ng tài s n: ồ ữ ả
- Đ c gi đ bán trong kỳ s n xu t, kinh doanh bình th ng;ượ ữ ể ả ấ ườ
- Đang trong quá trình s n xu t, kinh doanh d dang;ả ấ ở
- Nguyên li u, v t li u, công c , d ng c đ s d ng trong quá trình s n xu t, kinhệ ậ ệ ụ ụ ụ ể ử ụ ả ấ
doanh ho c cung c p d ch v .ặ ấ ị ụ
Hàng t n kho bao g m:ồ ồ
- Hàng hóa mua v đ bán: Hàng hóa t n kho, hàng mua đang đi trên đ ng, hàng g iề ể ồ ườ ử
đi bán, hàng hóa g i đi gia công ch bi n;ử ế ế
- Thành ph m t n kho và thành ph m g i đi bán;ẩ ồ ẩ ử
- S n ph m d dang: S n ph m ch a hoàn thành và s n ph m hoàn thành ch a làmả ẩ ở ả ẩ ư ả ẩ ư
th t c nh p kho thành ph m;ủ ụ ậ ẩ
- Nguyên li u, v t li u, công c , d ng c t n kho, g i đi gia công ch bi n và đã muaệ ậ ệ ụ ụ ụ ồ ử ế ế
đang đi trên đ ng;ườ
- Chi phí d ch v d dang.ị ụ ở
2.2. Xác đ nh giá tr hàng t n khoị ị ồ
Hàng tồn kho đ c đ nh theo giá g c. Tr ng h p giá tr thu n có th th c hi n đ cượ ị ố ườ ợ ị ầ ể ự ệ ượ
th p h n giá g c thì ph i tính theo giá tr thu n có th th c hi n đ c (đo n 04).ấ ơ ố ả ị ầ ể ự ệ ượ ạ
Giá tr thu n có th th c hi n đ c: Là giá bán c tính c a hàng t n kho trong kỳị ầ ể ự ệ ượ ướ ủ ồ
s n xu t, kinh doanh bình th ng tr (-) chi phí c tính đ hoàn thành s n ph m và chi phíả ấ ườ ừ ướ ể ả ẩ
c tính c n thi t cho vi c tiêu th chúng.ướ ầ ế ệ ụ
Giá g c hàng t n kho bao g m: Chi phí thu mua, chi phí ch bi n và các chi phí liênố ồ ồ ế ế
quan tr c ti p khác phát sinh đ có đ c hàng t n kho đ a đi m và tr ng thái hi n tự ế ể ượ ồ ở ị ể ạ ệ ại
(đo n 05).ạ
- Chi phí mua c a hàng t n kho bao g m giá mua, các lo i thu không đ c hoàn l i,ủ ồ ồ ạ ế ượ ạ
chi phí v n chuy n, b c x p, b o qu n trong quá trình mua hàng và các chi phí khácậ ể ố ế ả ả có liên
13
quan tr c ti p đ n vi c mua hàng t n kho. Các kho n chi t kh u th ng m i và gi m giáự ế ế ệ ồ ả ế ấ ươ ạ ả
hàng mua do hàng mua không đúng quy cách, ph m ch t đ c tr (-) kh i chi phí mua.ẩ ấ ượ ừ ỏ
- Chi phí ch bi n hàng t n kho bao g m nh ng chi phí có liên quan tr c ti p đ n s nế ế ồ ồ ữ ự ế ế ả
ph m s n xu t, nh chi phí nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t chung c đ nh và chi phíẩ ả ấ ư ự ế ả ấ ố ị
s n xu t chung bi n đ i phát sinh trong quá trình chuy n hóa nguyên li u, v t li u thànhả ấ ế ổ ể ệ ậ ệ
thành ph m.ẩ
+ Chi phí s n xu t chung c đ nh, nh chi phí kh u hao, chi phí b o d ng máy mócả ấ ố ị ư ấ ả ưỡ
thi t b , nhà x ng... và chi phí qu n lý hành chính các phân x ng s n xu t.Chi phí s nế ị ưở ả ở ưở ả ấ ả
xu t chung c đ nh phân b vào chi phí ch bi n cho m i đ n v s n ph m đ c d a trênấ ố ị ổ ế ế ỗ ơ ị ả ẩ ượ ự
công su t bình th ng c a máy móc s n xu t. ấ ườ ủ ả ấ
Tr ng h p m c s n ph m th c t s n xu t ra cao h n công su t bình th ng thì chiườ ợ ứ ả ẩ ự ế ả ấ ơ ấ ườ
phí s n xu t chung c đ nh đ c phân b cho m i đ n v s n ph m theo chi phí th c t phátả ấ ố ị ượ ổ ỗ ơ ị ả ẩ ự ế
sinh.
Ví dụ 1: Trong kỳ chi phí s n xu t chung c đ nh phát sinh t i phân x ng s n xu tả ấ ố ị ạ ưở ả ấ
C n c a nhà máy r u là 5.000 tri u đ ng v i s n l ng s n xu t đ t đ c là 100.050lít.ồ ủ ượ ệ ồ ớ ả ượ ả ấ ạ ượ
Bi t r ng công su t máy móc thi t b c a phân x ng theo k thu t là 100.000lít. Nh v y,ế ằ ấ ế ị ủ ưở ỹ ậ ư ậ
chi phí s n xu t chung c đ nh phát sinh trong kỳ đ c phân b toàn b vào chi phí ch bi nả ấ ố ị ượ ổ ộ ế ế
s n ph m trong kỳ ả ẩ
Tr ng h p m c s n ph m th c t s n xu t ra th p h n công su t bình th ng thìườ ợ ứ ả ẩ ự ế ả ấ ấ ơ ấ ườ
chi phí s n xu t chung c đ nh ch đ c phân b vào chi phí ch bi n cho m i đ n v s nả ấ ố ị ỉ ượ ổ ế ế ỗ ơ ị ả
ph m theo m c công su t bình th ng. Kho n chi phí s n xu t chung không đ c phân bẩ ứ ấ ườ ả ả ấ ượ ổ
ghi nh n là chi phí s n xu t, kinh doanh trong kỳ (TK 632).ậ ả ấ
Ví d 2:ụ Gi s v n s li u c a ví d 1 nh ng s n l ng s n xu t đ t đ c là 95.000ả ử ẫ ố ệ ủ ụ ư ả ượ ả ấ ạ ượ
lít. Nh v y, chi phí s n xu t chung c đ nh phân b vào chi phí ch bi n s n ph m là: ư ậ ả ấ ố ị ổ ế ế ả ẩ
5.000 tri uệ
-------------- x 95.000 lít = 4.750 tri uệ
100.000lít
S chi phí chung c ố ố đ nh không đ c phân b vào chi phí ch bi n là 250 tri u đ cị ượ ổ ế ế ệ ượ
ghi nh n vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳ (TK 632).ậ ả ấ
+ Chi phí s n xu t chung bi n đ i, nh chi phí nguyên li u, v t li u gián ti p, chi phíả ấ ế ổ ư ệ ậ ệ ế
nhân công gián ti p.ế Chi phí s n xu t chung bi n đ i đ c phân b h t vào chi phí ch bi nả ấ ế ổ ượ ổ ế ế ế
cho m i đ n v s n ph m theo chi phí th c t phát sinh.ỗ ơ ị ả ẩ ự ế
- Tr ng h p m t quy trình s n xu t ra nhi u lo i s n ph m trong cùng m t kho ngườ ợ ộ ả ấ ề ạ ả ẩ ộ ả
th i gian mà chi phí ch bi n c a m i lo i s n ph m không đ c ph n ánh m t cách táchờ ế ế ủ ỗ ạ ả ẩ ượ ả ộ
bi t, thì chi phí ch bi n đ c phân b cho các lo i s n ph m theo tiêu th c phù h p và nh tệ ế ế ượ ổ ạ ả ẩ ứ ợ ấ
quán gi a các kỳ k toán.ữ ế
Tr ng h p có s n ph m ph , thì giá tr s n ph m ph đ c tính theo giá tr thu n cóườ ợ ả ẩ ụ ị ả ẩ ụ ượ ị ầ
th th c hi n đ c và giá tr này đ c tr (-) kh i chi phí ch bi n đã t p h p chung cho s nể ự ệ ượ ị ượ ừ ỏ ế ế ậ ợ ả
ph m chính.ẩ
Các h ng d n chi ti t v xác đ nh chi phí liên quan tr c ti p khác, chi phí không tínhướ ẫ ế ề ị ự ế
vào giá g c c a hàng t n kho, chi phí cung c p d ch v đ c quy đ nh trong các đo n t ố ủ ồ ấ ị ụ ượ ị ạ ừ 10
đ n 12.ế
2.3. Ph ng pháp tính giá tr hàng t n khoươ ị ồ
Vi c tính giá tr hàng t n kho đ c áp d ng theo m t trong các ph ng pháp: (đo nệ ị ồ ượ ụ ộ ươ ạ
13).
- Ph ng pháp tính theo giá đích danh;ươ
14
- Ph ng pháp bình quân gia quy n;ươ ề
- Ph ng pháp nh p tr c, xu t tr c;ươ ậ ướ ấ ướ
- Ph ng pháp nh p sau, xu t tr c.ươ ậ ấ ướ
Đi u ki n áp d ng các ph ng pháp tính giá tr hàng t n kho đ c quy đ nh trong cácề ệ ụ ươ ị ồ ượ ị
đo n t 14 đ n 17.ạ ừ ế
2.4. Giá tr thu n có th th c hi n đ c và l p d phòng gi m giá hàng t n khoị ầ ể ự ệ ượ ậ ự ả ồ
Giá tr hàng t n kho không thu h i đ khi hàng t n kho bi h h ng, l i th i, giá bán bị ồ ồ ủ ồ ư ỏ ỗ ờ ị
gi m ho c chi phí hoàn thi n, chi phí đ bán tăng lên.Vi c ghi gi m giá g c hàng t n khoả ặ ệ ể ệ ả ố ồ
b ng v i giá tr thu n có th th c hi n đ c là phù h p v i nguyên t c tài s n không đ cằ ớ ị ầ ể ự ệ ượ ợ ớ ắ ả ượ
ph n ánh l n h n giá tr th c hi n c tính t vi c bán hay s dả ớ ơ ị ự ệ ướ ừ ệ ử ụng chúng (đo n 18).ạ
Các h ng d n chi ti t đ i v i vi c l p d phòng gi m giá hàng t n kho và c tínhướ ẫ ế ố ớ ệ ậ ự ả ồ ướ
giá tr thu n có th th c hi n đ c đ c quy đ nh trong các đo n t 19 đ n 24.ị ầ ể ự ệ ượ ượ ị ạ ừ ế
2.5. Ghi nh n chi phíậ
Khi bán hàng t n kho, giá g c c a hàng t n kho đã bán đ c ghi nh n là chi phí s nồ ố ủ ồ ượ ậ ả
xu t, kinh doanh trong kỳ phù h p v i doanh thu liên quan đ n chúng đ c ghi nh n. T t cấ ợ ớ ế ượ ậ ấ ả
các kho n chênh l ch gi a kho n d phòng gi m giá hàng t n kho ph i l p cu i niên đả ệ ữ ả ự ả ồ ả ậ ở ố ộ
k toán năm nay l n h n kho n d phòng gi m giá hàng t n kho đã l p cu i niên đ kế ớ ơ ả ự ả ồ ậ ở ố ộ ế
toán năm tr c, các kho n hao h t, m t mát c a hàng t n kho, sau khi tr (-) ph n b iướ ả ụ ấ ủ ồ ừ ầ ồ
th ng do trách nhi m cá nhân gây ra, và chi phí s n xu t chung không phân b , đ c ghiườ ệ ả ấ ổ ượ
nh n là chi phí s n xu t, kinh doanh trong kỳ. Tr ng h p kho n d phòng gi m giá hàngậ ả ấ ườ ợ ả ự ả
t n kho đ c l p cu i niên đ k toán năm nay nh h n kho n d phòng gi m giá hàngồ ượ ậ ở ố ộ ế ỏ ơ ả ự ả
t n kho đã l p cu i niên đ k toán năm tr c, thì s chênh l ch l n h n ph i đ c hoànồ ậ ở ố ộ ế ướ ố ệ ớ ơ ả ượ
nh p ghi gi m chi phí s n xu t, kinh doanh.(đo n 24)ậ ả ả ấ ạ .
3. Chu n m c sẩ ự ố 03 - Tài s n c đ nh h u hìnhả ố ị ữ
3.1. Khái ni m TSCĐ hệ ữu hình
TSCĐ h u hình: Là nh ng tài s n có hình thái v t ch t do doanh nghi p n m gi đữ ữ ả ậ ấ ệ ắ ữ ể
s d ng cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh phù h p v i tiêu chu n ghi nh n TSCĐ h uử ụ ạ ộ ả ấ ợ ớ ẩ ậ ữ
hình.
3.2. Ghi nh n TSCĐ h u hìnhậ ữ
Các tài s n đ c ghi nh n là TSCĐ h u hình ph i tho mãn đ ng th i t t c b n (4)ả ượ ậ ữ ả ả ồ ờ ấ ả ố
tiêu chu n ghi nhẩ ận sau (đo n 06):ạ
- Ch c ch n thu đ c l i ích kinh t trong t ng lai t vi c s d ng tài s n đó;ắ ắ ượ ợ ế ươ ừ ệ ử ụ ả
- Nguyên giá tài s n ph i đ c xá đ nh m t cách đáng tin c y;ả ả ượ ị ộ ậ
- Th i gian s d ng c tính trên 1 năm;ờ ử ụ ướ
- Có đ tiêu chu n giá tr theo quy đ nh hi n hành.ủ ẩ ị ị ệ
Các h ng d n c th áp d ng các tiêu chu n ghi nhân TSCĐ h u hình đ c quyướ ẫ ụ ể ụ ẩ ữ ượ
đ nh trong các đo n t 08 đ n 12.ị ạ ừ ế
3.3. Xác đ nh giá tr ban đ u c a TSCĐ h u hìnhị ị ầ ủ ữ
Tài s n c đ nh h u hình ph i đ c xác đ nh giá tr ban đ u theo nguyên giá (đo nả ố ị ữ ả ượ ị ị ầ ạ
13).
Vi c xác đ nh nguyên giá TSCĐ h u hình trong tr ng h p: Mua s m, t xây d ngệ ị ữ ườ ợ ắ ự ự
ho c t ch , thuê tài chính, trao đ i, tăng t các ngu n khác đ c quy đ nh c th trong cácặ ự ế ổ ừ ồ ượ ị ụ ể
đo n t 14 đ n 22.ạ ừ ế
15
3.4. Chi phí phát sinh sau ghi nh n ban đ uậ ầ
Các chi phí phát sinh sau ghi nh n ban đ u TSCĐ h u hình đ c ghi tăng nguyên giáậ ầ ữ ượ
c a tài s n n u các chi phí này ch c ch n làm tăng l i ích kinh t trong t ng lai do s d ngủ ả ế ắ ắ ợ ế ươ ử ụ
tài s n đó. Các chi phí phát sinh không th a mãn đi u ki n trên ph i đ c ghi nh n là chi phíả ỏ ề ệ ả ượ ậ
s n xu t, kinh doanh trong kỳ.ả ấ
Các h ng d n chi ti t đ i v i vi c h ch toán chi phí phát sinh sau khi ghi nh n banướ ẫ ế ố ớ ệ ạ ậ
đ u đ c quy đ nh trong các đo n t 24 đ n 27.ầ ượ ị ạ ừ ế
3.5. Xác đ nh giá tr sau ghi nh n ban đ u TSCĐ h u hìnhị ị ậ ầ ữ
Sau khi ghi nh n ban đ u, trong quá trình s d ng, TSCĐ h u hình đ c xác đ nh theoậ ầ ử ụ ữ ượ ị
nguyên giá, kh u hao lu k và giá tr còn l i. Tr ng h p TSCĐ h u hình đ c đánh giá l iấ ỹ ế ị ạ ườ ợ ữ ượ ạ
theo quy đ nh c a Nhà n c thì nguyên giá, kh u hao lu k và giá tr còn l i ph i đ c đi uị ủ ướ ấ ỹ ế ị ạ ả ượ ề
ch nh theo k t qu đánh giá l i. Chênh l ch do đánh giá l i TSCĐ h u hình đ c x lý và kỉ ế ả ạ ệ ạ ữ ượ ử ế
toán theo quy đ nh c a Nhà nị ủ ước (đo n 28).ạ
3.6. Kh u hao TSCĐ h u hìnhấ ữ
Giá tr ph i kh u hao c a TSCĐ h u hình đ c phân b m t cách có h th ng trongị ả ấ ủ ữ ượ ổ ộ ệ ố
th i gian s d ng h u ích c a chúng. Ph ng pháp kh u hao ph i phù h p v i l i ích kinh tờ ử ụ ữ ủ ươ ấ ả ợ ớ ợ ế
mà tài s n đem l i cho doanh nghi p. S kh u hao c a t ng kỳ đ c h ch toán vào chi phíả ạ ệ ố ấ ủ ừ ượ ạ
s n xu t, kinh doanh trong kỳ, tr khi chúng đ c tính vào giá tr c a các tài s n khác, nh :ả ấ ừ ượ ị ủ ả ư
Kh u hao TSCĐ h u hình dùng cho các ho t đ ng trong giai đo n tri n khai là m t b ph nấ ữ ạ ộ ạ ể ộ ộ ậ
chi phí c u thành nguyên giá TSCĐ vô hình (theo quy đ nh c a chu n m c TSCĐ vô hình),ấ ị ủ ẩ ự
ho c chi phí kh u hao TSCĐ h u hình dùng cho quá trình t xây d ng ho c t ch các tàiặ ấ ữ ự ự ặ ự ế
s n khác (đo n 29).ả ạ
Giá tr ph i kh u hao: Là nguyên giá c a TSCĐ h u hình ghi trên báo cáo tài chính,ị ả ấ ủ ữ
tr (-) giá tr thanh lý c tính c a tài s n đó.ừ ị ướ ủ ả
Vi c xác đ nh th i gian s d ng h u ích c a TSCĐ h u hình đ c h ng d n chi ti tệ ị ờ ử ụ ữ ủ ữ ượ ướ ẫ ế
trong các đo n 30 và 31.ạ
Ba ph ng pháp kh u hao TSCĐ h u hình, g m:ươ ấ ữ ồ
- Ph ng pháp kh u hao đ ng th ng;ươ ấ ườ ẳ
- Ph ng pháp kh u hao theo s d gi m d n;ươ ấ ố ư ả ầ
- Ph ng pháp kh u hao theo s l ng s n ph m.ươ ấ ố ượ ả ẩ
Các h ng d n chi ti t v ba ph ng pháp kh u hao TSCĐ h u hình quy đ nh trongướ ẫ ế ề ươ ấ ữ ị
đo n 32.ạ
3.7. Xem xét l i th i gian s d ng h u ích c a TSCĐ h u hìnhạ ờ ử ụ ữ ủ ữ
Th i gian s d ng h u ích c a TSCĐ h u hình ph i đ c xem xét l i theo đ nh kỳ,ờ ử ụ ữ ủ ữ ả ượ ạ ị
th ng là cu i năm tài chính. N u có s thay đ i đáng k trong vi c đánh giá th i gian sườ ố ế ự ổ ể ệ ờ ử
d ng h u ích c a tài s n thì ph i đi u ch nh m c kh u hao.(đo n 33)ụ ữ ủ ả ả ề ỉ ứ ấ ạ .
Các h ng d n chi ti t v vi c xem xét l i th i gian s d ng h u ích c a TSCĐ h uướ ẫ ế ề ệ ạ ờ ử ụ ữ ủ ữ
hình đ c đ c p trong các đo n 34 - 35.ượ ề ậ ạ
3.8. Xem xét l i ph ng pháp kh u hao TSCĐ h u hìnhạ ươ ấ ữ
Ph ng pháp kh u hao TSCĐ h u hình ph i đ c xem xét l i theo đ nh kỳ, th ng làươ ấ ữ ả ượ ạ ị ườ
cu i năm tài chính, n u có s thay đ i đáng k trong cách th c s d ng tài s n đ đem l i l iố ế ự ổ ể ứ ử ụ ả ể ạ ợ
ích cho doanh nghi p thì đ c thay đ i ph ng pháp kh u hao và m c kh u hao tính cho nămệ ượ ổ ươ ấ ứ ấ
hi n hành và các năm ti p theo.ệ ế
16
3.9. Nh ng bán và thanh lý TSCĐ h u hìnhượ ữ
- TSCĐ h u hình đ c ghi gi m khi thanh lý, nh ng bán.(đo n 37)ữ ượ ả ượ ạ
- Lãi hay l phát sinh do thanh lý, nh ng bán TSCĐ h u hình đ c xác đ nh b ng sỗ ượ ữ ượ ị ằ ố
chênh l ch gi a thu nh p v i chi phí thanh lý, nh ng bán c ng (+) giá tr còn l i c a TSCĐệ ữ ậ ớ ượ ộ ị ạ ủ
h u hình. S lãi, l này đ c ghi nh n là m t kho n thu nh p hay chi phí trên Báo cáoữ ố ỗ ượ ậ ộ ả ậ
KQHĐKD trong kỳ (đo n 38)ạ
4. Chu n m c s 04 - TSCĐ vô hìnhẩ ự ố
4.1. Đ nh nghĩa v TSCĐ vô hìnhị ề
Tài s n c đ nh vô hình: Là tài s n không có hình thái v t ch t nh ng xác đ nh đ c giáả ố ị ả ậ ấ ư ị ượ
tr và do doanh nghi p n m gi , s d ng trong s n xu t, kinh doanh, cung c p d ch v ho cị ệ ắ ữ ử ụ ả ấ ấ ị ụ ặ
cho các đ i t ng khác thuê phù h p v i tiêu chu n ghi nh n TSCĐ vô hình.ố ượ ợ ớ ẩ ậ
TSCĐ vô hình ph i là tài s n có th xác đ nh đ c đ có th phân bi t m t cách rõả ả ể ị ượ ể ể ệ ộ
ràng tài s n đó v i l i th th ng m i. M t TSCĐ vô hình có th xác đ nh riêng bi t khiả ớ ợ ế ươ ạ ộ ể ị ệ
doanh nghi p có th đem bán, trao đ i, cho thuê ho c thu đ c l i ích kinh t c th t tàiệ ể ổ ặ ượ ợ ế ụ ể ừ
s n đó trong t ng lai. N u doanh nghi p có quy n thu l i ích kinh t trong t ng lai mà tàiả ươ ế ệ ề ợ ế ươ
s n đó đem l i, đ ng th i cũng có kh năng h n ch s ti p c n c a các đ i t ng khác v iả ạ ồ ờ ả ạ ế ự ế ậ ủ ố ượ ớ
l i ích đó, có nghĩa là doanh nghi p n m quy n ki m soát tài s n đó. Kh năng ki m soátợ ệ ắ ề ể ả ả ể
c a doanh nghi p đ i v i l i ích kinh t trong t ng lai t TSCĐ vô hìnnh, thông th ng cóủ ệ ố ớ ợ ế ươ ừ ườ
ngu n g c t pháp lý. Ví d : B n quy n, gi y phép khai thác thu s n, gi y phép khai thácồ ố ừ ụ ả ề ấ ỷ ả ấ
tài nguyên…
Các tr ng h p sau không tho mãn đ nh nghĩa TSCĐ vô hình vì doanh nghi p khôngườ ợ ả ị ệ
ki m soát đ c các l i ích kinh t :ể ượ ợ ế
- Đ i ngũ nhân viên lành ngh ;ộ ề
- Tài năng lãnh đ o và k thu t chuyên môn c a cán b qu n lý;ạ ỹ ậ ủ ộ ả
- Danh sách khách hàng ho c th ph n.ặ ị ầ
L i ích kinh t trong t ng lai mà TSCĐ vô hình đem l i cho doanh nghi p có th baoợ ế ươ ạ ệ ể
g m: Tăng doanh thu, ti t ki m chi phí ho c l i ích khác xu t phát t vi c s d ng TSCĐ vôồ ế ệ ặ ợ ấ ừ ệ ử ụ
hình.
Các h ng d n chi ti t v vi c xem xét các y u t nói trên đ c quy đ nh trong cácướ ẫ ế ề ệ ế ố ượ ị
đo n tạ ừ 07 - 15.
4.2. Ghi nh n và xác đ nh giá tr ban đ u TSCĐ vô hìnhậ ị ị ầ
- M t tài s n vô hình đ c ghi nh n là TSCĐ vô hình ph i th a mãn đ ng th i: (đo nộ ả ượ ậ ả ỏ ồ ờ ạ
16)
+ Đ nh nghĩa v TSCĐ vô hình; vàị ề
+ B n (4) tiêu chu n ghi nh n sau:ố ẩ ậ
. Ch c ch n thu đ c l i ích kinh t trong t ng lai do tài s n đó mang l i;ắ ắ ượ ợ ế ươ ả ạ
. Nguyên giá tài s n ph i đ c xác đ nh m t cách đáng tin c y;ả ả ượ ị ộ ậ
. Th i gian s d ng c tính trên 1 năm;ờ ử ụ ướ
. Có đ tiêu chu n giá tr theo quy đ nh hi n hành.ủ ẩ ị ị ệ
- Doanh nghi p ph i xác đ nh đ c m c đ ch c ch n kh năng thu đ c l i ích kinhệ ả ị ượ ứ ộ ắ ắ ả ượ ợ
t trong t ng lai b ng vi c s d ng các gi đ nh h p lý và có c s v các đi u ki n kinhế ươ ằ ệ ử ụ ả ị ợ ơ ở ề ề ệ
t t n t i trong su t th i gian s d ng h u ích c a tài s n đó.ế ồ ạ ố ờ ử ụ ữ ủ ả
- TSCĐ vô hình ph i đ c xác đ nh giá tr ban đ u theo nguyên giá.ả ượ ị ị ầ
17
Nguyên giá c a TSCĐ vô hình là toàn b các chi phí mà doanh nghi p ph i b ra đủ ộ ệ ả ỏ ể
có đ c TSCĐ vô hình tính đ n th i đi m đ a tài s n đó vào s d ng theo d ki nượ ế ờ ể ư ả ử ụ ự ế
4.3. Xác đ nh nguyên giá TSCĐ vô hình trong t ng tr ng h pị ừ ườ ợ
- Nguyên giá TSCĐ vô hình mua riêng bi t, bao g m giá mua (tr (-) các kho n đ cệ ồ ừ ả ượ
chi t kh u th ng m i ho c gi m giá), các kho n thu (không bao g m các kho n thuế ấ ươ ạ ặ ả ả ế ồ ả ế
đ c hoàn l i) và các chi phí liên quan tr c ti p đ n vi c đ a tài s n vào s d ng theo dượ ạ ự ế ế ệ ư ả ử ụ ự
tính (Đo n 19).ạ
Vi c xác đ nh nguyên giá TSCĐ vô hình mua riêng bi t trong tr ng h p quy n sệ ị ệ ườ ợ ề ử
d ng đ t mua cùng v i nhà c a, v t ki n trúc trên đ t, TSCĐ vô hình mua s m đ c thanhụ ấ ớ ử ậ ế ấ ắ ượ
toán theo ph ng th c tr ch m, trao đ i thanh toán b ng ch ng t liên quan đ n quy n sươ ứ ả ậ ổ ằ ứ ừ ế ề ở
h u v n đ c h ng d n c th t i các đo n t 20 đ n 22.ữ ố ượ ướ ẫ ụ ể ạ ạ ừ ế
- Mua TSCĐ vô hình t vi c h p nh t kinh doanh. Nguyên giá TSCĐ vô hình hìnhừ ệ ợ ấ
thành trong quá trình h p nh t kinh doanh có tính ch t mua l i là giá tr h p lý c a tài s n đóợ ấ ấ ạ ị ợ ủ ả
vào ngày mua (Đo n 23).ạ
Vi c xác đ nh nguyên giá TSCĐ vô hình trong tr ng h p sáp nh p doanh nghi pệ ị ườ ợ ậ ệ
đ c h ng d n c th t i các đo n t 24 đ n đo n 27.ượ ướ ẫ ụ ể ạ ạ ừ ế ạ
- Nguyên giá TSCĐ vô hình là quy n s d ng đ t có th i h n, đ c Nhà n c c pề ử ụ ấ ờ ạ ượ ướ ấ
ho c đ c bi u t ng, TSCĐ vô hình mua d i hình th c trao đ i đ c quy đ nh và h ngặ ượ ế ặ ướ ứ ổ ượ ị ướ
d n chi ti t t đo n 28 đ n đo n 32.ẫ ế ừ ạ ế ạ
- Nguyên giá TSCĐ vô hình đ c t o ra t n i b doanh nghi p xem quy đ nh vàượ ạ ừ ộ ộ ệ ị
h ng d n chi ti t t đo n 43 đ n đo n 45.ướ ẫ ế ừ ạ ế ạ
4.4. Ghi nh n chi phíậ
- Chi phí liên quan đ n tài s n vô hình ph i đ c ghi nh n là chi phí s n xu t, kinhế ả ả ượ ậ ả ấ
doanh trong kỳ ho c chi phí tr tr c, tr tr ng h p:ặ ả ướ ừ ườ ợ
+ Chi phí hình thành m t ph n nguyên giá TSCĐ vô hình và th a mãn đ nh nghĩa vàộ ầ ỏ ị
tiêu chu n ghi nh n TSCĐ vô hình (Quy đ nh t đo n 16 đ n đo n 44).ẩ ậ ị ừ ạ ế ạ
+ Tài s n vô hình hình thành trong quá trình ả h p nh t kinh doanhợ ấ có tính ch t mua l iấ ạ
nh ng không đáp ng đ c đ nh nghĩa và tiêu chu n ghi nh n là TSCĐ vô hình thì nh ng chiư ứ ượ ị ẩ ậ ữ
phí đó (n m trong chi phí mua tài s n) hình thành m t b ph n c a l i th th ng m i (kằ ả ộ ộ ậ ủ ợ ế ươ ạ ể
c tr ng h p l i th th ng m i có giá tr âm) vào ngày quy t đ nh ả ườ ợ ợ ế ươ ạ ị ế ị h p nh t kinh doanhợ ấ .
- Chi phí phát sinh đem l i l i ích kinh t trong t ng lai cho doanh nghi p nh ngạ ợ ế ươ ệ ư
không đ c ghi nh n là TSCĐ vô hình thì đ c ghi nh n là chi phí s n xu t, kinh doanhượ ậ ượ ậ ả ấ
trong kỳ, tr các chi phí đ c quy đ nh trong đo n 48 (đo n 47).ừ ượ ị ạ ạ
- Chi phí phát sinh đem l i l i ích kinh t trong t ng lai cho doanh nghi p g m chiạ ợ ế ươ ệ ồ
phí thành l p doanh nghi p, chi phí đào t o nhân viên và chi phí qu ng cáo phát sinh trong giaiậ ệ ạ ả
đo n tr c ho t đ ng c a doanh nghi p m i thành l p, chi phí cho giai đo n nghiên c u, chiạ ướ ạ ộ ủ ệ ớ ậ ạ ứ
phí chuy n d ch đ a đi m đ c ghi nh n là chi phí s n xu t, kinh doanh trong kỳ ho c đ cể ị ị ể ượ ậ ả ấ ặ ượ
phân b d n vào chi phí s n xu t, kinh doanh trong th i gian t i đa không quá 3 năm (đo nổ ầ ả ấ ờ ố ạ
48).
- Chi phí liên quan đ n tài s n vô hình đã đ c doanh nghi p ghi nh n là chi phí đế ả ượ ệ ậ ể
xác đ nh k t qu ho t đ ng kinh doanh trong kỳ tr c đó thì không đ c tái ghi nh n vàoị ế ả ạ ộ ướ ượ ậ
nguyên giá TSCĐ vô hình. (đo n 49)ạ
4.5. Chi phí phát sinh sau khi ghi nh n ban đ u TSCĐ vô hìnhậ ầ
18
- Chi phí liên quan đ n TSCĐ vô hình phát sinh sau khi ghi nh n ban đ u ph i đ cế ậ ầ ả ượ
ghi nh n là chi phí s n xu t, kinh doanh trong kỳ, tr khi th a mãn đ ng th i 2 đi u ki n sauậ ả ấ ừ ỏ ồ ờ ề ệ
thì đ c tính vào nguyên giá TSCĐ vô hình:ượ
+ Chi phí này có kh năng làm cho TSCĐ vô hình t o ra l i ích kinh t trong t ng laiả ạ ợ ế ươ
nhi u h n m c ho t đ ng đ c đánh giá ban đ u;ề ơ ứ ạ ộ ượ ầ
+ Chi phí đ c đánh giá m t cách ch c ch n và g n li n v i m t TSCĐ vô hình cượ ộ ắ ắ ắ ề ớ ộ ụ
th . ể
Các chi phí sau khi ghi nh n ban đ u liên quan t i nhãn hi u hàng hoá, quy n phátậ ầ ớ ệ ề
hành, danh sách khách hàng và các kho n m c t ng t v b n ch t (k c tr ng h p muaả ụ ươ ự ề ả ấ ể ả ườ ợ
t bên ngoài ho c t o ra t n i b doanh nghi p) luôn đ c ghi nh n là chi phí s n xu t,ừ ặ ạ ừ ộ ộ ệ ượ ậ ả ấ
kinh doanh trong kỳ (đo n 52).ạ
4.6. Xác đ nh giá tr sau ghi nh n ban đ u TSCĐ vô hìnhị ị ậ ầ
Sau khi ghi nh n ban đ u, trong quá trình s d ng, TSCĐ vô hình đ c xác đ nh theoậ ầ ử ụ ượ ị
nguyên giá, kh u hao lu k và giá tr còn l i (đo n 53)ấ ỹ ế ị ạ ạ
4.7. Kh u hao TSCĐ vô hìnhấ
- Th i gian tính khờ ấu hao:
Giá tr ph i kh u hao c a TSCĐ vô hình đ c phân b m t cách có h th ng trongị ả ấ ủ ượ ổ ộ ệ ố
su t th i gian s d ng h u ích c tính h p lý c a nó. Th i gian tính kh u hao c a TSCĐ vôố ờ ử ụ ữ ướ ợ ủ ờ ấ ủ
hình t i đa là 20 năm. Vi c trích kh u hao đ c b t đ u t khi đ a TSCĐ vô hình vào số ệ ấ ượ ắ ầ ừ ư ử
dụng (đo n 54).ạ
Các h ng d n c th v vi c xác đ nh th i gian s d ng h u ích c a TSCĐ vô hìnhướ ẫ ụ ể ề ệ ị ờ ử ụ ữ ủ
đ c quy đ nh trong các đo n t 55 - 57.ượ ị ạ ừ
N u vi c ki m soát đ i v i các l i ích kinh t trong t ng lai t TSCĐ vô hình đ tế ệ ể ố ớ ợ ế ươ ừ ạ
đ c b ng quy n pháp lý đ c c p trong m t kho ng th i gian xác đ nh thì th i gian sượ ằ ề ượ ấ ộ ả ờ ị ờ ử
d ng h u ích c a TSCĐ vô hình không v t quá th i gian có hi u l c c a quy n pháp lý, trụ ữ ủ ượ ờ ệ ự ủ ề ừ
khi quy n pháp lý đ c gia h n (đoề ượ ạ ạn 58).
Các nhân t kinh t và pháp lý nh h ng đ n th i gian s d ng h u ích c a TSCĐố ế ả ưở ế ờ ử ụ ữ ủ
vô hình, g m: (1) Các nhân t kinh t quy t đ nh kho ng th i gian thu đ c l i ích kinh tồ ố ế ế ị ả ờ ượ ợ ế
trong t ng lai; (2) Các nhân t pháp lý gi i h n kho ng th i gian doanh nghi p ki m soátươ ố ớ ạ ả ờ ệ ể
đ c l i ích kinh t này. Th i gian s d ng h u ích là th i gian ng n h n trong s cácượ ợ ế ờ ử ụ ữ ờ ắ ơ ố
kho ng th i gian trên (đo n 59).ả ờ ạ
- Ph ng pháp kh u hao TSCĐ vô hình g mươ ấ ồ :
+ Ph ng pháp kh u hao đ ng th ng;ươ ấ ườ ẳ
+ Ph ng pháp kh u hao theo s d gi m d n;ươ ấ ố ư ả ầ
+ Ph ng pháp kh u hao theo s l ng s n ph m.ươ ấ ố ượ ả ẩ
4.8. Giá tr thanh lý c a TSCĐ vô hìnhị ủ
TSCĐ vô hình có giá tr thanh lý khi (đo n 62): ị ạ
- Có bên th ba th a thu n mua l i tài s n đó vào cu i th i gian s d ng h u ích c aứ ỏ ậ ạ ả ố ờ ử ụ ữ ủ
tài s n; ho cả ặ
- Có th tr ng ho t đ ng vào cu i th i gian s d ng h u ích c a tài s n và giá trị ườ ạ ộ ố ờ ử ụ ữ ủ ả ị
thanh lý có th đ c xác đ nh thông qua giá th tr ng.ể ượ ị ị ườ
Khi không có m t trong hai đi u ki n nói trên thì giá tr thanh lý c a TSCĐ vô hìnhộ ề ệ ị ủ
đ c xác đ nh b ng không (0).ượ ị ằ
19
4.9. Xem xét l i th i gian kh u hao và ph ng pháp kh u hao TSCĐ vô hìnhạ ờ ấ ươ ấ
Th i gian kh u hao và ph ng pháp kh u hao TSCĐ vô hình ph i đ c xem xét l i ítờ ấ ươ ấ ả ượ ạ
nh t là vào cu i m i năm tài chính. N u th i gian s d ng h u ích c tính c a tài s n khácấ ố ỗ ế ờ ử ụ ữ ướ ủ ả
bi t l n so v i các c tính tr c đó thì th i gian kh u hao ph i đ c thay đ i t ng ng.ệ ớ ớ ướ ướ ờ ấ ả ượ ổ ươ ứ
Ph ng pháp kh u hao TSCĐ vô hình đ c thay đ i khi có thay đ i đáng k cách th c cươ ấ ượ ổ ổ ể ứ ướ
tính thu h i l i ích kinh t cho doanh nghi p. Tr ng h p này, ph i đi u ch nh chi phí kh uồ ợ ế ệ ườ ợ ả ề ỉ ấ
hao cho năm hi n hành và các năm ti p theo, và đ c thuy t minh trong báo cáo tài chínhệ ế ượ ế
(đo n 65).ạ
Các h ng d n c th v vi c xem xét l i th i gian kh u hao và ph ng pháp kh uướ ẫ ụ ể ề ệ ạ ờ ấ ươ ấ
hao TSCĐ vô hình đ c quy đ nh trong các đo n 66, 67.ượ ị ạ
4.10. Nh ng bán và thanh lý TSCĐ vô hình: ượ
- TSCĐ vô hình đ c ghi gi m khi thanh lý, nh ng bán ho c khi xét th y không thuượ ả ượ ặ ấ
đ c l i ích kinh t t vi c s d ng ti p sau (đo n 68).ượ ợ ế ừ ệ ử ụ ế ạ
- Lãi hay l phát sinh do thanh lý, nh ng bán TSCĐ vô hình đ c xác đ nh b ng sỗ ượ ượ ị ằ ố
chênh l ch gi a thu nh p v i chi phí thanh lý, nh ng bán c ng (+) giá tr còn l i c a TSCĐệ ữ ậ ớ ượ ộ ị ạ ủ
vô hình. S lãi, l này đ c ghi nh n là m t kho n thu nh p ho c chi phí trên báo cáo k tố ỗ ượ ậ ộ ả ậ ặ ế
qu ho t đ ng kinh doanh trong kỳ (đo n 69).ả ạ ộ ạ
5. Chu n m c s 05 - B t đ ng s n đ u tẩ ự ố ấ ộ ả ầ ư
5.1. Khái ni m BĐS đệ ầu tư
B t đ ng s n đ u t :ấ ộ ả ầ ư Là b t đ ng s n, g m: quy n s d ng đ t, nhà, ho c m t ph nấ ộ ả ồ ề ử ụ ấ ặ ộ ầ
c a nhà ho c c nhà và đ t, c s h t ng do ng i ch s h u ho c ng i đi thuê tài s nủ ặ ả ấ ơ ở ạ ầ ườ ủ ở ữ ặ ườ ả
theo h p đ ng thuê tài chính n m gi nh m m c đích thu l i t vi c cho thuê ho c ch tăngợ ồ ắ ữ ằ ụ ợ ừ ệ ặ ờ
giá mà không ph i đ s d ng trong s n xu t, cung c p hàng hóa, d ch v ho c s d ng choả ể ử ụ ả ấ ấ ị ụ ặ ử ụ
các m c đích qu n lý ho c bán trong kỳ ho t đ ng kinh doanh thông th ng.ụ ả ặ ạ ộ ườ
Các tr ng h p ườ ợ đ c bi t đ c ghi nh n BĐS đ u t xem quy đ nh trong các đo n tặ ệ ượ ậ ầ ư ị ạ ừ
đo n 08 đ n đo n 12ạ ế ạ
5.2. Đi u ki n ghi nh n BĐS đ u tề ệ ậ ầ ư
M t ộ BĐS đ u t đ c ghi nh n là tài s n ph i th a mãn đ ng th i hai đi u ki n sau:ầ ư ượ ậ ả ả ỏ ồ ờ ề ệ
(đo n 13)ạ
- Ch c ch n thu đ c l i ích kinh t trong t ng lai; vàắ ắ ượ ợ ế ươ
- Nguyên giá c a BĐS đ u t ph i đ c xác đ nh m t cách đáng tin c y.ủ ầ ư ả ượ ị ộ ậ
5.3. Xác đ nh giá tr ban đ u BĐS đ u tị ị ầ ầ ư
M t ộ BĐS đ u t ph i đ c xác đ nh giá tr ban đ u theo nguyên giá. Nguyên giá c aầ ư ả ượ ị ị ầ ủ
BĐS đ u t bao g m c các chi phí giao d ch liên quan tr c ti p ban đ u (đo n 15).ầ ư ồ ả ị ự ế ầ ạ
Các h ng d n c th v xác đ nh giá tr ban đ u BDS đ u t đ c quy đ nh trongướ ẫ ụ ể ề ị ị ầ ầ ư ượ ị
các đo n t 16 đ n 19.ạ ừ ế
5.4. Chi phí phát sinh sau ghi nh n ban đ u BĐS đ u tậ ầ ầ ư
Chi phí liên quan đ n ế BĐS đ u t phát sinh sau ghi nh n ban đ u ph i đ c ghi nh nầ ư ậ ầ ả ượ ậ
là chi phí s n xu t, kinh doanh trong kỳ, tr khi chi phí này có kh năng ch c ch n làm choả ấ ừ ả ắ ắ
BĐS đ u t t o ra l i ích kinh t trong t ng lai nhi u h n m c ho t đ ng đ c đánh giáầ ư ạ ợ ế ươ ề ơ ứ ạ ộ ượ
ban đ u thì đ c ghi tăng nguyên giá BĐS đ u t (đo n 20).ầ ượ ầ ư ạ
5.5. Xác đ nh giá tr sau khi ghi nh n ban đ u BĐS đ u tị ị ậ ầ ầ ư
Sau ghi nh n ban đ u, trong th i gian n m gi ậ ầ ờ ắ ữ BĐS đ u t đ c xác đ nh theoầ ư ượ ị
nguyên giá, s kh u hao lu k và giá tr còn l i (đo n 22).ố ấ ỹ ế ị ạ ạ
20
5.6. Chuy n đ i m c đích s d ngể ổ ụ ử ụ
Vi c chuy n t b t đ ng s n ch s h u s d ng thành ệ ể ừ ấ ộ ả ủ ở ữ ử ụ BĐS đ u t ho c t BĐSầ ư ặ ừ
đ u t sang b t đ ng s n ch s h u s d ng hay hàng t n kho ch khi có s thay đ i vầ ư ấ ộ ả ủ ở ữ ử ụ ồ ỉ ự ổ ề
m c đích s d ng nh các tr ng h p sau: (đo n 23)ụ ử ụ ư ườ ợ ạ
- BĐS đ u t chuy n thành b t đ ng s n ch s h u s d ng khi ch s h u b t đ uầ ư ể ấ ộ ả ủ ở ữ ử ụ ủ ở ữ ắ ầ
s d ng tài s n này;ử ụ ả
- BĐS đ u t chuy n thành hàng t n kho khi ch s h u b t đ u tri n khai cho m cầ ư ể ồ ủ ở ữ ắ ầ ể ụ
đích bán;
- B t đ ng s n ch s h u s d ng chuy n thành BĐS đ u t khi ch s h u k tấ ộ ả ủ ở ữ ử ụ ể ầ ư ủ ở ữ ế
thúc s d ng tài s n đó;ử ụ ả
- Hàng t n kho chuy n thành BĐS đ u t khi ch s h u b t đ u cho bên khác thuêồ ể ầ ư ủ ở ữ ắ ầ
ho t đ ng;ạ ộ
- B t đ ng s n xây d ng chuy n thành BĐS đ u t khi k t thúc giai đo n xây d ng ,ấ ộ ả ự ể ầ ư ế ạ ự
bàn giao vào đ u t (Trong giai đo n xây d ng ph i tuân theo chu n m c k toán s 03 “Tàiầ ư ạ ự ả ẩ ự ế ố
s n c đ nh h u hình).ả ố ị ữ
- Các h ng d n c th v chuy n đ i m c đích s d ng BĐS đ u t đ c quy đ nhướ ẫ ụ ể ề ể ổ ụ ử ụ ầ ư ượ ị
trong các đo n t 24 - 25.ạ ừ
5.7. Thanh lý BĐS đ u tầ ư
- M t ộ BĐS đ u t không còn đ c trình bày trong B ng CĐKT sau khi đã bán ho cầ ư ượ ả ặ
sau khi BĐS đ u t không còn đ c n m gi lâu dài và xét th y không thu đ c l i ích kinhầ ư ượ ắ ữ ấ ượ ợ
t trong t ng lai t vi c thanh lý BĐS đ u t đó (đo n 26) ế ươ ừ ệ ầ ư ạ
- Các kho n lãi ho c l phát sinh t vi c bán BĐS đ u t đ c xác đ nh b ng sả ặ ỗ ừ ệ ầ ư ượ ị ằ ố
chênh l ch gi a giá bán v i chi phí bán và giá tr còn l i c a BĐS đ u t . S lãi ho c l nàyệ ữ ớ ị ạ ủ ầ ư ố ặ ỗ
đ c ghi nh n là thu nh p hay chi phí trên Báo cáo KQHĐKD trong kỳ (Tr ng h p bán vàượ ậ ậ ườ ợ
thuê l i tài s n là b t đ ng s n đ c th c hi n theo quy đ nh t i Chu n m c k toán s 06ạ ả ấ ộ ả ượ ự ệ ị ạ ẩ ự ế ố
“Thuê tài s n”).ả
Các h ng d n v th i đi m bán BĐS đ u t và ghi nh n doanh thu bán BĐS đ u tướ ẫ ề ờ ể ầ ư ậ ầ ư
đ c quy đ nh trong đo n 27 đ n 29.ượ ị ạ ế
6. Chu n m c s 06 - Thuê tài s nẩ ự ố ả
6.1. Phân lo i thuê tài s nạ ả (Xem h ng d n t đo n 06 đ n đo n 12)ướ ẫ ừ ạ ế ạ
- Phân lo i thuê tài s n ph i cạ ả ả ăn c vào b n ch t các đi u kho n trong h p đ ng vàứ ả ấ ề ả ợ ồ
ph i th c hi n ngay t i th i đi m kh i đ u thuê tài s n. Sau th i đi m kh i đ u thuê tàiả ự ệ ạ ờ ể ở ầ ả ờ ể ở ầ
s nả n u có thay đ i các đi u kho n c a h p đ ng (tr gia h n h p đ ng) thì các đi u kho nế ổ ề ả ủ ợ ồ ừ ạ ợ ồ ề ả
m i này đ c áp d ng cho su t th i h n h p đ ng. Nh ng thay đ i v c tính (thay đ iớ ượ ụ ố ờ ạ ợ ồ ư ổ ề ướ ổ
c tính th i gian s d ng kinh t ho c giá tr còn l i c a tài s n thuê) ho c thay đ i khướ ờ ử ụ ế ặ ị ạ ủ ả ặ ổ ả
năng thanh toán c a bên thuê thì không làm thay đ i s phân lo i thuê tài s n đ i v i ghi sủ ổ ự ạ ả ố ớ ổ
k toán.ế
- Phân lo i thuê tài s n đ c căn c vào m c đ chuy n giao các r i ro và l i ích g nạ ả ượ ứ ứ ộ ể ủ ợ ắ
li n v i quy n s h u tài s n thuê t bên cho thuê cho bên thuê. Thuê tài s n bao g m thuêề ớ ề ở ữ ả ừ ả ồ
tài chính và thuê ho t đ ng.ạ ộ
+ Thuê tài chính:
Thuê tài chính: Là thuê tài s n mà bên cho thuê có s chuy n giao ph n l n r i ro vàả ự ể ầ ớ ủ
l i ích g n li n v i quy n s h u tài s n cho bên thuê. Quy n s h u tài s n có th chuy nợ ắ ề ớ ề ở ữ ả ề ở ữ ả ể ể
giao vào cu i th i h n thuê.ố ờ ạ
Các tr ng h p thuê tài s n d i đây th ng d n đ n h p đ ng thuê tài chính:ườ ợ ả ướ ườ ẫ ế ợ ồ
21
- Bên cho thuê chuy n giao quy n s h u tài s n cho bên thuê khi h t th i h n thuê.ể ề ở ữ ả ế ờ ạ
- T i th i đi m kh i đ u thuê tài s n, bên thuê có quy n l a ch n mua l i tài s n thuêạ ờ ể ở ầ ả ề ự ọ ạ ả
v i m c giá c tính th p h n giá tr h p lý vào cu i th i h n thuê.ớ ứ ướ ấ ơ ị ợ ố ờ ạ
- Th i h n thuê tài s n t i thi u ph i chi m ph n l n th i gian s d ng kinh t c aờ ạ ả ố ể ả ế ầ ớ ờ ử ụ ế ủ
tài s n cho dù không có s chuy n giao quy n s h u.ả ự ể ề ở ữ
- T i th i đi m kh i đ u thuê tài s n, giá tr hi n t i c a kho n thanh toán ti n thuêạ ờ ể ở ầ ả ị ệ ạ ủ ả ề
t i thi u chi m ph n l n (t ng đ ng) giá tr h p lý c a tài s n thuê.ố ể ế ầ ớ ươ ươ ị ợ ủ ả
- Tài s n thuê thu c lo i chuyên dùng mà ch có bên thuê có kh năng s d ng khôngả ộ ạ ỉ ả ử ụ
c n có s thay đ i, s a ch a l n nào.ầ ự ổ ử ữ ớ
H p đ ng thuê tài s n cũng đ c coi là h p đ ng thuê tài chính n u h p đ ng thoợ ồ ả ượ ợ ồ ế ợ ồ ả
mãn ít nh t m t trong ba (3) tr ng h p sauấ ộ ườ ợ :
- N u bên thuê hu h p đ ng và đ n bù t n th t phát sinh liên quan đ n vi c hu h pế ỷ ợ ồ ề ổ ấ ế ệ ỷ ợ
đ ng cho bên cho thuồ ê;
- Thu nh p ho c t n th t do s thay đ i giá tr h p lý c a giá tr còn l i c a tài s nậ ặ ổ ấ ự ổ ị ợ ủ ị ạ ủ ả
thuê g n v i bên thuê;ắ ớ
- Bên thuê có kh năng ti p t c thuê l i tài s n sau khi h t h n h p đ ng thuê v i ti nả ế ụ ạ ả ế ạ ợ ồ ớ ề
thuê th p h n giá thuê th tr ngấ ơ ị ườ .
Ví d 1ụ : Ngày 01 tháng 1 năm 2008, Công ty A ký h p đ ng thuê thi t b c a Công tyợ ồ ế ị ủ
TNHH B trong 7 năm. Th i gian s d ng kinh t c a thi t b là 7,5 năm. Giá tr h p lý c aờ ử ụ ế ủ ế ị ị ợ ủ
thi t b t i th i đi m thuê là 500 tri u đ ng. Ti n thuê s ph i tr 6 tháng m t l n b t đ uế ị ạ ờ ể ệ ồ ề ẽ ả ả ộ ầ ắ ầ
t ngày 1 tháng 1 năm 2008. Ti n thuê đ c tr 6 kỳ m i kỳ 45 tri u. Giá tr hi n t i c aừ ề ượ ả ỗ ệ ị ệ ạ ủ
kho n thanh toán ti n thuê t i thi u là 460 tri u. Công ty A đã nh n thi t b vào ngày 1 thángả ề ố ể ệ ậ ế ị
1 năm 2008.
H p đ ng thuê tài s n này đ c phân lo i là thuê tài chính vì:ợ ồ ả ượ ạ
Th i h n thuê tài s n chi m ph n l n th i gian s d ng kinh t c a tài s n (93%)ờ ạ ả ế ầ ớ ờ ử ụ ế ủ ả
cho dù không có s chuy n giao quy n s h u.ự ể ề ở ữ
T i th i đi m kh i đ u thuê tài s n, giá tr hi n t i c a kho n thanh toán ti n thuê t iạ ờ ể ở ầ ả ị ệ ạ ủ ả ề ố
thi u chi m ph n l n (92%) giá tr h p lý c a tài s n thuê.ể ế ầ ớ ị ợ ủ ả
+ Thuê ho t đ ng:ạ ộ
- Thuê tài s n đ c phân lo i là thuê ho t đ ng n u n i dung c a h p đ ng thuê tàiả ượ ạ ạ ộ ế ộ ủ ợ ồ
s n không có s chuy n giao ph n l n r i ro và l i ích g n li n v i quy n s h u tài s n.ả ự ể ầ ớ ủ ợ ắ ề ớ ề ở ữ ả
- Thuê tài s n là quy n s d ng đ t th ng đ c phân lo i là thuê ho t đ ng vìả ề ử ụ ấ ườ ượ ạ ạ ộ
quy n s d ng đ t th ng có th i gian s d ng kinh t vô h n và quy n s h u s khôngề ử ụ ấ ườ ờ ử ụ ế ạ ề ở ữ ẽ
chuy n giao cho bên thuê khi h t th i h n thuê.ể ế ờ ạ
6.2. Ghi nh n thuê tài s n trong các BCTC c a bên thuêậ ả ủ
a) Thuê tài chính
- Bên thuê ghi nh n tài s n thuê tài chính là tài s n và n ph i tr trên ậ ả ả ợ ả ả B ng CĐKTả
v i cùng m t giá tr b ng v i giá tr h p lý c a tài s n thuê t i th i đi m kh i đ u thuê tàiớ ộ ị ằ ớ ị ợ ủ ả ạ ờ ể ở ầ
s n. N u giá tr h p lý c a tài s n thuê cao h n giá tr hi n t i c a kho n thanh toán ti nả ế ị ợ ủ ả ơ ị ệ ạ ủ ả ề
thuê t i thi u cho vi c thuê tài s n thì ghi theo giá tr hi n t i c a kho n thanh toán ti n thuêố ể ệ ả ị ệ ạ ủ ả ề
t i thi u. T l chi t kh u đ tính giá tr hi n t i c a kho n thanh toán ti n thuê t i thi uố ể ỷ ệ ế ấ ể ị ệ ạ ủ ả ề ố ể
cho vi c thuê tài s n là lãi su t ng m đ nh trong h p đ ng thuê tài s n ho c lãi su t ghi trongệ ả ấ ầ ị ợ ồ ả ặ ấ
h p đ ng. Tr ng h p không th xác đ nh đ c lãi su t ng m đ nh trong h p đ ng thuê thìợ ồ ườ ợ ể ị ượ ấ ầ ị ợ ồ
22
s d ng lãi su t biên đi vay c a bên thuê tài s n đ tính giá tr hi n t i c a kho n thanh toánử ụ ấ ủ ả ể ị ệ ạ ủ ả
ti n thuê t i thi u (đo n 13).ề ố ể ạ
- Khi trình bày các kho n n ph i tr v thuê tài chính trong báo cáo tài chính ph iả ợ ả ả ề ả
phân bi t n ng n h n và n dài h n (đo n 14).ệ ợ ắ ạ ợ ạ ạ
- Chi phí tr c ti p phát sinh ban đ u liên quan đ n ho t đ ng thuê tài chính đ c ghiự ế ầ ế ạ ộ ượ
nh n vào nguyên giá TSCĐ đi thuê (đo n 15).ậ ạ
- Kho n thanh toán ti n thuê tài s n thuê tài chính ph i đ c chia ra thành chi phí tàiả ề ả ả ượ
chính và kho n ph i tr n g c. Chi phí tài chính ph i đ c tính theo t ng kỳ k toán trongả ả ả ợ ố ả ượ ừ ế
su t th i h n thuê theo t l lãi su t đ nh kỳ c đ nh trên s d n còn l i cho m i kỳ kố ờ ạ ỷ ệ ấ ị ố ị ố ư ợ ạ ỗ ế
toán (đo n 16).ạ
- Thuê tài chính s phát sinh chi phí kh u hao tài s n và chi phí tài chính cho m i kỳ kẽ ấ ả ỗ ế
toán. Chính sách kh u hao tài s n thuê ph i nh t quán v i chính sách kh u hao tài s n cùngấ ả ả ấ ớ ấ ả
lo i thu c s h u c a doanh nghi p đi thuê. N u không ch c ch n là bên thuê s có quy nạ ộ ở ữ ủ ệ ế ắ ắ ẽ ề
s h u tài s n khi h t h n h p đ ng thuê thì tài s n thuê s đ c kh u hao theo th i gianở ữ ả ế ạ ợ ồ ả ẽ ượ ấ ờ
ng n h n gi a th i h n thuê ho c th i gian s d ng h u ích c a nó (đo n 17).ắ ơ ữ ờ ạ ặ ờ ử ụ ữ ủ ạ
b) Thuê ho t đ ng: ạ ộ Các kho n thanh toán ti n thuê ho t đ ng (Không bao g m chi phíả ề ạ ộ ồ
d ch v , b o hi m và b o d ng) ph i đ c ghi nh n là chi phí s n xu t, kinh doanh theoị ụ ả ể ả ưỡ ả ượ ậ ả ấ
ph ng pháp đ ng th ng cho su t th i h n thuê tài s n, không ph thu c vào ph ng th cươ ườ ẳ ố ờ ạ ả ụ ộ ươ ứ
thanh toán, tr khi áp d ng ph ng pháp tính khác h p lý h n (đo n 19).ừ ụ ươ ợ ơ ạ
6.3. Ghi nh n tài s n thuê trong BCTC c a bên cho thuêậ ả ủ
a) Thuê tài chính
- Bên cho thuê ph i ghi nh n giá tr tài s n cho thuê tài chính là kho n ph i thu trênả ậ ị ả ả ả
B ng CĐKT b ng giá tr đ u t thu n trong h p đ ng cho thuê tài chính (đo n 20)ả ằ ị ầ ư ầ ợ ồ ạ
- Kho n ph i thu v cho thuê tài chính ph i đ c ghi nh n là kho n ph i thu v n g cả ả ề ả ượ ậ ả ả ố ố
và doanh thu tài chính t kho n đ u t và d ch v c a bên cho thuê (đo n 21).ừ ả ầ ư ị ụ ủ ạ
- Vi c ghi nh n doanh thu tài chính ph i d a trên c s lãi su t đ nh kỳ c đ nh trênệ ậ ả ự ơ ở ấ ị ố ị
t ng s d đ u t thu n cho thuê tài chính (đo n 22).ổ ố ư ầ ư ầ ạ
Các h ng d n c th v ghi nh n doanh thu tài chính và chi phí ban đ u đê t o raướ ẫ ụ ể ề ậ ầ ạ
doanh thu tài chính đ c đ c p trong các đo n 23 và 24.ượ ề ậ ạ
b) Thuê ho t đ ngạ ộ
- Bên cho thuê ph i ghi nh n tài s n cho thuê ho t đ ng trên B ng CĐKT theo cáchả ậ ả ạ ộ ả
phân lo i tài s n c a doanh nghi p (đo n 25).ạ ả ủ ệ ạ
- Doanh thu cho thuê ho t đ ng ph i đ c ghi nh n theo ph ng pháp đ ng th ngạ ộ ả ượ ậ ươ ườ ẳ
trong su t th i h n cho thuê, không ph thu c vào ph ng th c thanh toán, tr khi áp d ngố ờ ạ ụ ộ ươ ứ ừ ụ
ph ng pháp tính khác h p lý h n (đo n 26).ươ ợ ơ ạ
Các h ng d n ghi nh n chi phí cho thuê ho t đ ng và chi phí tr c ti p ban đ u đướ ẫ ậ ạ ộ ự ế ầ ể
t o ra doanh thu cho thuê ho t đ ng đ c quy đ nh trong các đo n 27 - 28.ạ ạ ộ ượ ị ạ
- Kh u hao tài s n cho thuê ph i d a trên m t c s nh t quán v i chính sách kh uấ ả ả ự ộ ơ ở ấ ớ ấ
hao c a bên cho thuê áp d ng đ i v i nh ng tài s n t ng t , và chi phí kh u hao ph i đ củ ụ ố ớ ữ ả ươ ự ấ ả ượ
tính theo quy đ nh c a Chu n m c k toán “Tài s n c đ nh h u hình” và Chu n m c k toánị ủ ẩ ự ế ả ố ị ữ ẩ ự ế
“Tài s n c đ nh vô hình” (đo n 29).ả ố ị ạ
6.4. Giao d ch bán và thuê l i tài s nị ạ ả
Giao d ch bán và thuê l i tài s n đ c th c hi n khi tài s n đ c bán và đ c chínhị ạ ả ượ ự ệ ả ượ ượ
ng i bán thuê l i. ườ ạ
23
- N u bán và thuê l i tài s n là thuê tài chính, kho n chênh l ch gi a thu nh p bán v iế ạ ả ả ệ ữ ậ ớ
giá tr còn l i c a tài s n ph i phân b cho su t th i gian thuê tài s n (đo n 32).ị ạ ủ ả ả ổ ố ờ ả ạ
- Giao d ch bán và thuê l i tài s n là thuê ho t đ ng đ c ghi nh n khi: (đo n 34)ị ạ ả ạ ộ ượ ậ ạ
+ N u giá bán đ c th a thu n m c giá tr h p lý thì các kho n l ho c lãi ph iế ượ ỏ ậ ở ứ ị ợ ả ỗ ặ ả
đ c ghi nh n ngay trong kỳ phát sinh;ượ ậ
+ N u giá bán th p h n giá tr h p lý thì các kho n lãi ho c l cũng ph i đ c ghiế ấ ơ ị ợ ả ặ ỗ ả ượ
nh n ngay trong kỳ phát sinh, tr tr ng h p kho n l đ c bù đ p b ng kho n thuê trongậ ừ ườ ợ ả ỗ ượ ắ ằ ả
t ng lai m t m c giá thuê th p h n giá thuê th tr ng. Tr ng h p này kho n l khôngươ ở ộ ứ ấ ơ ị ườ ườ ợ ả ỗ
đ c ghi nh n ngay mà ph i phân b d n vào chi phí phù h p v i kho n thanh toán ti n thuêượ ậ ả ổ ầ ợ ớ ả ề
trong su t th i gian mà tài s n đó đ c d ki n s d ng;ố ờ ả ượ ự ế ử ụ
+ N u giá bán cao h n giá tr h p lý thì kho n chênh l ch cao h n giá tr h p lý ph iế ơ ị ợ ả ệ ơ ị ợ ả
đ c phân b d n vào thu nh p phù h p v i kho n thanh toán ti n thuê trong su t th i gianượ ổ ầ ậ ợ ớ ả ề ố ờ
mà tài s n đó đ c d ki n s d ng.ả ượ ự ế ử ụ
- Đ i v i thuê ho t đ ng, n u giá tr h p lý t i th i đi m bán và thuê l i tài s n th pố ớ ạ ộ ế ị ợ ạ ờ ể ạ ả ấ
h n giá tr còn l i c a tài s n, kho n l b ng s chênh l ch gi a giá tr còn l i và giá tr h pơ ị ạ ủ ả ả ỗ ằ ố ệ ữ ị ạ ị ợ
lý ph i đ c ghi nh n ngay trong kỳ phát sinh (đo n 36).ả ượ ậ ạ
7. Chu n m c k toán s 07 -ẩ ự ế ố K toán các kho n đ u t vào công ty liên k tế ả ầ ư ế
7.1. Nhà đ u t có nh h ng đáng kầ ư ả ưở ể
N u nhà đ u t n m gi tr c ti p ho c gián ti p thông qua các công ty con ít nh tế ầ ư ắ ữ ự ế ặ ế ấ
20% quy n bi u quy t c a bên nh n đ u t thì đ c g i là nhà đ u t có nh h ng đángề ể ế ủ ậ ầ ư ượ ọ ầ ư ả ưở
k , tr khi có quy đ nh ho c tho thu n khác. Ng c l i n u nhà đ u t n m gi tr c ti pể ừ ị ặ ả ậ ượ ạ ế ầ ư ắ ữ ự ế
hay gián ti p thông qua các công ty con ít h n 20% quy n bi u quy t c a bên nh n đ u t ,ế ơ ề ể ế ủ ậ ầ ư
thì không đ c g i là nhà đ u t có nh h ng đáng k , tr khi có quy đ nh ho c tho thu nượ ọ ầ ư ả ưở ể ừ ị ặ ả ậ
khác (đo n 04).ạ
Nhà đ uầ t có nh h ng đáng k th ng đ c th hi n m t ho c các bi u hi nư ả ưở ể ườ ượ ể ệ ở ộ ặ ể ệ
sau:
a) Có đ i di n trong h i đ ng qu n tr ho c c p qu n lý t ng đ ng c a công tyạ ệ ộ ồ ả ị ặ ấ ả ươ ươ ủ
liên k t;ế
b) Có quy n tham gia vào quá trình ho ch đ nh chính sách;ề ạ ị
c) Có các giao d ch quan tr ng gi a nhà đ u t và bên nh n đ u t ;ị ọ ữ ầ ư ậ ầ ư
d) Có s trao đ i v cán b qu n lý;ự ổ ề ộ ả
e) Có s cung c p thông tin k thu t quan tr ng. ự ấ ỹ ậ ọ
7.2. BCTC riêng c a nhà đ u tủ ầ ư
- Trong BCTC c a riêng nhà đ u t , kho n đ u t vào công ty liên k t đ c k toánủ ầ ư ả ầ ư ế ượ ế
theo ph ng pháp giá g c (Đo n 08).ươ ố ạ
- Ph ng pháp giá g c (Đo n 07): ươ ố ạ
+ Nhà đ u t ghi nh n ban đ u kho n đ u t vào công ty liên k t theo giá g c.ầ ư ậ ầ ả ầ ư ế ố
+ Sau ngày đ u t , nhà đ u t đ c ghi nh n c t c, l i nhu n đ c chia t l iầ ư ầ ư ượ ậ ổ ứ ợ ậ ượ ừ ợ
nhu n sau thu c a công ty liên k t vào doanh thu ho t đ ng tài chính theo nguyên t c d nậ ế ủ ế ạ ộ ắ ồ
tích (không bao g m kho n c t c, l i nhu n c a kỳ k toán tr c khi kho n đ u t đ cồ ả ổ ứ ợ ậ ủ ế ướ ả ầ ư ượ
mua).
+ Các kho n khác t công ty liên k t mà nhà đ u t nh n đ c ngoài c t c và l iả ừ ế ầ ư ậ ượ ổ ứ ợ
nhu n đ c chia đ c coi là ph n thu h i c a các kho n đ u t và đ c ghi gi m giá g cậ ượ ượ ầ ồ ủ ả ầ ư ượ ả ố
kho n đ u t . Ví d kho n c t c, l i nhu n c a kỳ k toán tr c khi kho n đ u t đ cả ầ ư ụ ả ổ ứ ợ ậ ủ ế ướ ả ầ ư ượ
mua mà nhà đ u t nh n đ c ph i ghi gi m giá g c kho n đ u t .ầ ư ậ ượ ả ả ố ả ầ ư
24
+ Ph ng pháp giá g c đ c áp d ng trong k toán kho n đ u t vào công ty liên k tươ ố ượ ụ ế ả ầ ư ế
khi l p và trình bày báo cáo tài chính riêng c a nhà đ u t .ậ ủ ầ ư
7.3. BCTC h p nh t c a nhà đ u tợ ấ ủ ầ ư
- Trong BCTC h p nh t c a nhà đ u t , kho n đ u t vào công ty liên k t đ c kợ ấ ủ ầ ư ả ầ ư ế ượ ế
toán theo ph ng pháp v n ch s h u, tr khi: (đo n 29) ươ ố ủ ở ữ ừ ạ
+ Kho n đ u t này d ki n s đ c thanh lý trong t ng lai g n (d i 12 tháng);ả ầ ư ự ế ẽ ượ ươ ầ ướ
ho cặ
+ Công ty liên k t ho t đ ng theo các quy đ nh h n ch kh t khe dài h n làm c n trế ạ ộ ị ạ ế ắ ạ ả ở
đáng k vi c chuy n giao v n cho nhà đ u t .ể ệ ể ố ầ ư
Tr ng h p này, các kho n đ u t đ c ph n ánh theo giá g c trong BCTC h p nh tườ ợ ả ầ ư ượ ả ố ợ ấ
c a nhà đ u t (đo n 09).ủ ầ ư ạ
- Ph ng pháp v n ch s h u (Đo n 06):ươ ố ủ ở ữ ạ
+ Kho n đ u t vào công ty liên k t đ c ghi nh n ban đ u theo giá g c.ả ầ ư ế ượ ậ ầ ố
+ Sau đó, vào cu i m i kỳ k toán, khi l p và trình bày báo cáo tài chính h p nh t, giáố ỗ ế ậ ợ ấ
tr ghi s c a kho n đ u t đ c đi u ch nh tăng ho c gi m t ng ng v i ph n s h u c aị ổ ủ ả ầ ư ượ ề ỉ ặ ả ươ ứ ớ ầ ở ữ ủ
nhà đ u t trong lãi ho c l c a công ty liên k t sau ngày đ u t .ầ ư ặ ỗ ủ ế ầ ư
+ C t c, l i nhu n ổ ứ ợ ậ đ c chia t công ty liên k t đ c ghi gi m giá tr ghi s c aượ ừ ế ượ ả ị ổ ủ
kho n đ u t vào công ty liên k t trên báo cáo tài chính h p nh t.ả ầ ư ế ợ ấ
+ Giá tr ghi s c a kho n ị ổ ủ ả đ u t vào công ty liên k t cũng ph i đ c đi u ch nh khiầ ư ế ả ượ ề ỉ
l i ích c a nhà đ u t thay đ i do có s thay đ i trong v n ch s h u c a công ty liên k tợ ủ ầ ư ổ ự ổ ố ủ ở ữ ủ ế
nh ng không đ c ph n ánh trên Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty liên k t.ư ượ ả ế ả ạ ộ ủ ế
Ví d thay đ i trong v n ch s h u c a công ty liên l t có th bao g m nh ng kho n phátụ ổ ố ủ ở ữ ủ ế ể ồ ữ ả
sinh t vi c đánh giá l i TSCĐ và các kho n đ u t , chênh l ch t giá quy đ i ngo i t vàừ ệ ạ ả ầ ư ệ ỷ ổ ạ ệ
nh ng đi u ch nh các chênh l ch phát sinh khi h p nh t kinh doanh (khi mua kho n đ u t ).ữ ề ỉ ệ ợ ấ ả ầ ư
+ Ph ng pháp v n ch s h u đ c áp d ng trong k toán kho n đ u t vào công tyươ ố ủ ở ữ ượ ụ ế ả ầ ư
liên k t khi l p và trình bày báo cáo tài chính h p nh t c a nhà đ u t .ế ậ ợ ấ ủ ầ ư
- Nhà đ u t ph i ng ng s d ng ph ng pháp v n ch s h u khi: ầ ư ả ừ ử ụ ươ ố ủ ở ữ
+ Không còn nh h ng đáng k trong công ty liên k t nh ng v n còn n m gi m tả ưở ể ế ư ẫ ắ ữ ộ
ph n ho c toàn b kho n đ u t ; ho cầ ặ ộ ả ầ ư ặ
+ Vi c s d ng ph ng pháp v n ch s h u không còn phù h p vì công ty liên k tệ ử ụ ươ ố ủ ở ữ ợ ế
ho t đ ng theo các quy đ nh h n ch kh t khe dài h n gây ra nh ng c n tr đáng k trongạ ộ ị ạ ế ắ ạ ữ ả ở ể
vi c chuy n giao v n cho nhà đ u t .ệ ể ố ầ ư
Trong tr ng h p này, giá tr ghi s c a kho n đ u t t th i đi m trên đ c coi làườ ợ ị ổ ủ ả ầ ư ừ ờ ể ượ
giá g c (đo n 11).ố ạ
- Các h ng d n c th v áp d ng ph ng pháp v n ch s h u đ c quy đ nhướ ẫ ụ ể ề ụ ươ ố ủ ở ữ ượ ị
trong các đo n t 12 - 17.ạ ừ
8. Chu n m c s 08 - Thông tin tài chính v nh ng kho n góp v n liên doanhẩ ự ố ề ữ ả ố
8.1. Các hình th c liên doanhứ
- Liên doanh: Là th a thu n b ng h p đ ng c a hai ho c nhi u bên đ cùng th cỏ ậ ằ ợ ồ ủ ặ ề ể ự
hi n ho t đ ng kinh t , mà ho t đ ng này đ c đ ng ki m soát b i các bên góp v n liênệ ạ ộ ế ạ ộ ượ ồ ể ở ố
doanh. Các hình th c liên doanh quy đ nh trong chu n m c này g m: ứ ị ẩ ự ồ
+ H p đ ng h p tác kinh doanh d i hình th c liên doanh ho t đ ng kinh doanh đ cợ ồ ợ ướ ứ ạ ộ ượ
đ ng ki m soát;ồ ể
+ H p đ ng h p tác kinh doanh d i hình th c liên doanh tài s n đ c đ ng ki mợ ồ ợ ướ ứ ả ượ ồ ể
soát;
25