BÀI GIẢNG MÔN HỌC
CƠNG NGH X LÝ N
CH
C TH I
NG 2
GI I THI U QUY Đ NH, QUY CHU N V N C TH I
VÀ CƠNG NGH X LÝ N C TH I
L P C 04-KTMT
I H C TÀI NGUN VÀ MƠI TR
NG TPHCM
GVHD: GVC.TS. Lê Hoàng Nghiêm
Email:
CÁC NỘI DUNG CHÍNH
1. Giới thiệu mục tiêu xử lý nước thải
2. Quy trình công nghệ điển hình của trạm/hệ thống xử
lý nước thải
3. Chức năng của các công trình đơn vò trong trạm/hệ
thống xử lý nước thải
4. Giới thiệu các văn bản pháp lý liên quan đến xử lý
nước thải và xả nước thải
5. Các Quy chuẩn Việt Nam về việc xả thải nước thải.
2
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
M c tiêu x
lý n
c th i
X Lý Hóa Lý:
• Tách r n kh i l ng: Song ch n rác, l ng, l c
• Tách l ng kh i r n: Nén bùn, tách n
c kh i bùn
• Tách l ng kh i l ng: Tách d u m
• Tách khí kh i l ng: Tách khí ammonia, khí sinh h c
X Lý Sinh H c:
• Ch t h u c : Hi u khi (bùn ho t tính, sinh tr
bám dính), ki khi (UASB, AF)
• Ch t dinh d
ng: Kh Nit , kh photpho
3
ng
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
Ph
ng pháp x lý lý h c/c h c
Tách r n kh i l ng
SCRác
Lang
Lắng
Nen bun
thông thường
Lọc
chậm
tuyển nổi
Loc
Lọc màng
Lọc
nhanh
Lọc
lớp phủ
tuần hoàn bùn
tầng bùn
lơ lững
ng/vách
nghiêng
p lực
Trọng lực
Ly tâm
Lọc
Khử nước
MF
(Micro-Filter)
Ly tâm
nén bùn
Ly tâm
khử nước
UF
(Ultra-Filter)
Lọc
chân không
NF
(Nano-Filter)
Lọc ép
RO
(Reverse Osmosis)
Lọc dây đai
Điện giải
4
(Electrodialysis)
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
Ph
ng pháp x lý Hóa Lý
XL hóa Lý
Trung hòa
Oxi hóa-khử
Làm thoáng
Oxi hóa-khử
keo tụ
và
tạo bông
Hấp phụ
Than HT
Nhôm HT
Trao đổi ion
Nhựa TD
Cation
Nhựa
TD anion
Điện giải
Chelate Resin
Ozon hóa
Zeolite
UV
5
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
Công Trình x
lý Hóa Lý
Song ch n rác
Thi t b nghi n rác
L ng cát
Th i khí
Tr n
L ng
Tuy n n i
H p ph
L c
X Lý bùn
Kh trùng etc.
6
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
Ph
ng pháp/q trình x
lý sinh h c
q trình sinh h c
Hồ ổn đònh
Kò khí
Lọc
kò khí
kò khí
UASB
Hiếu khí
Bùn
HT
Thông thường
Lọc SH
cấp từng bậc
aeroten tiếp xúc
tăng cường
Lọc SH+làm
thoáng
Mương oxy hóa
từng mẽ (SBR)
Khử nitơ
7
sinh trưởng
bám dính
Đóa SH (RBC)
Tiếp xúc
lơ lững
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
Ch n L a ph
ng pháp/q trình XLNT
Thông số thiết kế
BOD5 cao Xử lý sinh học
SS cao
phương pháp lý/hóa-lý
N, P cao phương pháp sinh học/hóa-lý
Nguồn xả, tiêu chuẩn xả ra nguồn
Xả ra sông/hồ
Xả ra biển
Sử dụng lại - Công nghiệp
- Nông nghiệp
8
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
So Sánh Q Trình X
Hạng mục
Xử Lý Hóa Lý
Xử Lý Sinh Học
Mục tiêu
Giảm SS
Giảm ô nhiểm
chất hữu cơ
Điều chỉnh thể tích và
thay đổi chất lượng
Dể dàng
Khó
Không ổn đònh
Ổn đònh
Cao
thấp
Bùn
Chi phí QL &ø VH
9
Lý Sinh H c va Q Trình Hóa Lý
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
CÁC Q TRÌNH X
LÝ N
C TH I
Thành phần
Quá trình
Cặn lơ lửng
Chắn rác, lắng cát, lắng, tuyển nổi, kết tủa hóa học,
lọc
Chất hữu cơ dễ phân hủy
sinh học
Sinh trưởng lơ lửng hiếu khí; Sinh trưởng bám dính
hiếu khí; Sinh trưởng lơ lửng kò khí; Sinh trưởng bám
dính kò khí; Hồ sinh học; Xử lý đất; Oxy hóa hóa học;
Lọc màng
Chất dinh dưỡng
10
Nitơ
Oxy hóa học (chlorine); sinh học lơ lửng nitrat hóa và
khử nitrat; Sinh học màng bám dính nitrat hóa và khử
nitat; Tách khí (air stripping); Trao đổi ion; Xử lý hóa
học; Xử lý sinh học.
Photpho
Xử lý hóa học – sinh học.
Vi sinh gây bệnh
Các hợp chất chlorine; chlorine dioxide; Ozone; Bức
xạ UV.
Keo và cặn lơ lửng
Màn; Xử lý hóa học; hấp phụ than hoạt tính.
Mùi
Hấp thụ hóa (chemical scrubbers); hấp phụ than
hoạt tính; Lọc phân ủ.
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
M C
X
C TH I
Mức độ xử lý
Mô tả
Sơ bộ (preliminary)
Lọai bỏ các thành phần như rác, vật nổi, cát, dầu mỡ
mà có thể gây ra các vấn đề trong vận hành và bảo
dưỡng cho các công trình.
Bậc I (primary)
Lọai bỏ một phần SS và chất hữu cơ
Bậc I tăng cường
(Advance primary)
Tăng cường khử SS và CHC bằng keo tụ-tạo bông
hoặc lọc.
Bậc II (secondary)
Khử CHC để phân hủy sinh học ở dạng hòa tan và
cặn lơ lửng bằng phương pháp sinh học/hóa học. Khử
trùng cũng bao gồm trong xử lý bậc II.
Bậc II với khử chất
dinh dưỡng
Khử chất hữu cơ, SS và chất dinh dưỡng (N,P).
Bậc III (Tertiary)
Khử SS còn lại (sau xử lý bậc II) bằng lọc cát hoặc
lưới lọc (microscreens). Khử chất dinh dưỡng.
Bậc cao (Advanced)
Khử chất lơ lửng và hòa tan còn lại sau quá trình xử lý
sinh học bình thường khi có yêu cầu tận dụng lại nước
thải sau xử lý.
?
11
LÝ N
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
XỬ LÝ NT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC
SCRác
Xử Lý bậc một
Bể Lắng Cát
bể vớt dầu
Bể điều hòa (cân bằng)
Bể lắng đợt I
Nước thải
Bể aeroten
Bể Lắng đợt II
Xử Lý
Sinh Học
Cl
Nước thải
sau xử lý
2
Bể tiếp xúc
chlorine
Xử Lý bùn
khử nước
Nén bùn
12
Phân hủy kò khí
chứa bùn
bánh bùn
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
X
LÝ NT B NG PH
SCRác
NG PHÁP HĨA LÝ
Xử Lý bậc một
Bể Lắng Cát
bể vớt dầu
Bể điều hòa (cân bằng)
Bể lắng đợt I
Nước thải
Xử Lý
Hóa Lý
Chất keo tụ
Bể tạo bông
Bể lắng II
Bể chlorine
Cl
2
NT sau XL
Bể trộn
Xử Lý bùn
13
Khử nước
Bể nén bùn
Chứa bùn
bánh bùn
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TỰ NHIÊN
Thích hợp khi có mặt bằng rộng, giá đất rẽ;
Phù hợp với cảnh quan tự nhiên xung quanh;
Không đòi hỏi người vận hành có kỹ năng;
Chi phí quản lý và vận hành thấp.
Hồ hiếu khí
Tự hoại
Hồ tùy tiện
Tự hoại
14
Bãi lau sậy (đất ngập nước)
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
Hệ thống xử lý nước thải hợp khối hiếu khí
Thích hợp khi có mặt bằng hạn chế;
Chi phí đầu tư thấp hơn;
Đòi hỏi người vận hành có kỹ năng;
Chi phí năng lượng cao (sử dụng máy thổi khí).
Bùn hoạt tính
Tự hoại
Tự hoại
15
Lọc sinh học
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
Trạm xử lý nước thải khu dân cư Trung Sơn - TPHCM
Khu dân cư Trung Sơn được quy hoạch gồm 1800 căn hộ và một số
cơ sở dòch vụ trường học với lưu lượng ước tính khoảng 810m3/ngày.
Nước thải KV1
Gom 1
Bùn chỉ được chứa trong
bể chứa bùn và được
hút bỏ đònh kỳ. Bùn
không được xử lý nhằm
ngăn ngừa và giảm
thiểu mầm bệnh.
Nước thải KV2
Nước thải KV3
Gom 3
Gom 2
Bể lắng cát
Bùn
hồi
lưu
Chất khử trùng
Nước tách bùn
Bể lọc sinh học
Bể nén bùn
Bể lắng
Xe hút bùn
Bể khử trùng
Nguồn tiếp nhận, loại I
TCVN 6772 – 2000
16
Trạm xử lý nước thải khu dân cư Tân Phong - TPHCM
Nước thải sinh
hoạt
Khu Dân Cư Ven Sông Tân Phong được
quy hoạch trên 500 căn hộ. Hệ thống
XLNT được xây dựng để XLNT tập trung
cho toàn khu dân cư với lưu lượng nước
thải khoảng 1000m3/ngày.
Ngăn lắng cát
Song chắn rác
Bể gom
Bể điều hòa kỵ khí
Đònh kỳ 1 năm hút bùn
đi bón cây một lần
Không có công trình hay
thiết bò xử lý bùn.
Bùn không được xử lý nhằm
ngăn ngừa và giảm thiểu
mầm bệnh.
Bể anoxic
Bể hiếu khí FBR
Không khí
Dung dòch
Chlorine
Bể lắng
Ngăn khử trùng
Thải ra rạch Tư Dinh
17
Bùn dư
Trạm xử lý nước thải tập trung Bình Hưng Hòa - TPHCM
Sản lượng bùn ước tính khoảng 560
tấn/năm.
Theo thiết kế bùn sẽ được bơm từ đáy
hồ lắng, việc bơm bùn này sẽ thực hiện
2 lần/năm vào mùa khô, bơm xả vào
sân phơi bùn.
Bùn sẽ được làm khô ở sân phơi trong
thời gian 10 tuần cho mỗi lần.
Khối lượng bùn khô sau 10 tuần ước tính
là 300 tấn/lần (có nghóa là 600 tấn/năm).
Hiện nay việc bơm bùn sang sân phơi
bùn vẫn chưa được tiến hành do khó
khăn về chi phí và vấn đề xử lý.
18
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT KHU RESORT CÔNG
SUẤT 360 M3/NGÀY SỬ DỤNG BỂ SINH HỌC MÀNG (MBR)
BK
TPHCM
N ct
b t ho i
N
B ti p
nh n
c th i nhà
n
B đi u
hồ
B tách d u
B anoxic
Dòng
Tu n
Hồn
B phân
h y bùn
Ngu n ti p nh n
c t A, QCVN 14-2009
19
B
aerotank
B MBR
Máy
Th i
Khí
Bùn
d
B ch a
B kh
g
trùng
L a ch n
Tái s d ng cho t i
cây, th m c , d i toilet
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
BK
TPHCM
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI KCN BIÊN HOÀ 2
Nước thải
Song chắn rác
Bể thu gom
Bioscan
Thiết bò lọc rác tinh
Tín hiệu điều khiển
Máy thổi khí
Bể điều hòa 1
Bể trộn
Hóa chất
Bể điều hòa 2
Chưa đạt
Máy thổi khí
Bể lắng 1
UNITANK 3 NGĂN
Hố gom kiểm tra
Hồ sinh học
Chưa đạt
Đạt
Nguồn tiếp nhận
Bể nén bùn
Máy ly tâm bùn
20
Bùn khô đem chôn
Polymer
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
BK
TPHCM
21
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI KCX LINH TRUNG 1
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
BK
TPHCM
22
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI KCX TÂN THUẬN
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
Song ch n rác
M c tiêu:
•
Kh c n r n thô (rác) nh
lá cây, r cây, gi rách...
•
B ov
b m, van, đ
ng
nhánh cây, g , nh a, gi y,
ng, cánh khu y,...
Phân lo i d a trên:
23
•
Kích th
c: Thô, trung bình, m n
•
Hình d ng: song ch n, l
•
Ph
l c
•
B
i ch n
ng pháp làm s ch: Th
m tl
i ch n: c
công, c
khí, phun n
c áp
đ nh, di đ ng
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
Beå laéng caùt
C n n ng/cát:
H t nh , n ng nh cát s i.
Kích th c h t > 200 mm (0.2 mm)
Ngu n:
R a đ ng ph
NT sinh ho t (tro,clinker, v tr ng, m nh x
Cát
ng)
M c tiêu:
B o v các trang thi t b c khí đ ng (b m) tránh b mài mòn.
Gi m c n l ng trong ng, m ng d n và b phân hu .
Gi m t n su t làm s ch b phân hu .
24
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
Lắng
Máng thu váng
nổi
Nguyên tắc
Vào
Tách cặn bằng trọng lực
Ra
Mục tiêu
Khử:
tới xlý bùn
SS trong nước thải (bể lắng I) hay
bông cặn trong quá trình keo tụ-tạo bông
Bông bùn hoạt tính/màng vi sinh (bể lắng đợt II)
Xích-thanh cào
Vào
Phểu chứa bùn
Rốn bể chứa bùn
Máng thu
chất nổi Tấm
tràn
Ra
Tới xlý bùn
25
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM