Tải bản đầy đủ (.ppt) (76 trang)

CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỒN ETYLIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.95 KB, 76 trang )


COÂNG NGHEÄ SAÛN XUAÁT
COÀN ETYLIC

NGUYÊN LIỆU
Nguyên tắc: nguyên liệu chứa polysaccharide đều có
thể sử dụng trong công nghệ sản xuất cồn.
Yêu cầu:

Đảm bảo đủ lượng dưỡng chất phục vụ cho sự phát triển của
vi sinh vật.

Hàm lượng đường hoặc tinh bột cao, có khả năng đem lại
hiệu quả kinh tế.

Sẵn có, giá thành thấp.

Vùng nguyên liệu tập trung và đủ cho nhu cầu sản xuất.
Chúng ta sẽ xem xét 2 loại nguyên liệu phổ biến:
Tinh bột - Rỉ đường

RỈ ĐƯỜNG (MẬT RỈ)
Phế liệu trong công nghiệp đường mía hoặc đường củ cải.
Là loại đường không kết tinh được. Thường chiếm khoảng 3 –
5% lượng mía.
Thành phần:
Nước chiếm 15 – 20%
Hàm lượng chất khô chiếm 80 – 85 %. Trong đó:

60% là đường lên men được với:


35 – 40% saccharoza

20 – 25% đường khử

40% chất phi đường, với

20 – 32 % chất hữu cơ

8 – 10 % chất vô cơ
Mật rỉ có độ pH từ 6,8 – 7,2.

-
Mật rỉ nhận được từ sản xuất luôn chứa một lượng vi sinh
vật. Nguy hiểm nhất là vi khuẩn lactic và vi khuẩn acetic.
-
1g mật rỉ chứa tới 100.000 vi sinh vật không nha bào và
15.000 có khả năng tạo bào tử. mật rỉ bò nhiễm nặng, con
số vi sinh vật có thể đạt 500.000 và 50.000.
-
Đối với rỉ đường có nồng độ trên 70%, hầu hết vi sinh vật
đều chòu nằm yên, nhưng khi pha loãng chúng sẽ bắt đầu
hoạt động và làm giảm hàm lượng đường, dẫn đến tăng tổn
thất.
-
Trong quá trình sản xuất cần có biện pháp xử lý phù hợp
nhằm diệt bớt và hạn chế hoạt động của tạp khuẩn.

ỨNG DỤNG CỦA MẬT RỈ

Sản xuất cồn


Sản xuất acid acetic, acid citric

Sản xuất nấm men bánh mì, nấm men cho chăn nuôi.

Sản xuất bột ngọt

Sản xuất glycerin

Ưu điểm của việc sử dụng rỉ đường để
sản xuất cồn Etylic so với những nguyên
liệu khác:

Giá rẻ

Khối lượng lớn, dồi dào

Sử dụng tiên lợi

Nguồn cung cấp khá phổ biến

NGUN LIỆU CHỨA TINH BỘT
Sắn, ngô, khoai và một phần gạo hoặc tấm.

Sắn :
Loại Nước Protit Chất béo Gluxit Xenlulo Tro
Sắn tươi
Sắn khơ
70,25
13,12

1,102
0,205
0,41
0,41
26,58
74,74
1,11
1,11
0,54
1,69

×