Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Sự hòa hợp giữa các thì 2 có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.63 KB, 17 trang )

Sự hòa hợp giữa các thì 2
Bài 1. He said that he ____ a lot of money on advertising to expand his business.
A. spends
B. has spent
C. spending
D. had spent
Bài 2. The train _____ when we got to the station.
A. just left
B. just leaves
C. had just left
D. will leave
Bài 3. Tom told me he _____ call me at the airport when I ______.
A. would/ arrived
B. will/ arrive
C. will have/ arriving
D. would be/ arriving
Bài 4. At this time tomorrow, we ____ our final exam.
A. will have taking
B. will be taking
C. will be taken
D. D. would take
Bài 5. - ____ before? – Yes, I ____ my holidays here last year.
A. have you ever been / spent
B. have you ever been / spend
C. Did you ever be / spending
D. were you ever / spend
Bài 6. ______ I was working in the garden, John was repairing the washing machine.
A. as soon as
B. because of
C. while
D. until


Bài 7. Peter said he _____ a test the following day.
A. had had


B. will have
C. has had
D. would have
Bài 8. After she _____ at the hospital for 2 years, she_____ to give up the job yesterday.
A. had been working/ decides
B. had been working/ decided
C. working / had decided
D. is working/ will decide
Bài 9. Tom _____ before we arrive there.
A. has left
B. had left
C. will leave
D. leaves
Bài 10. In 1970, the Canadian scientist George Kelly ______ that warm water _____ more
quickly than cold water.
A. prove/freeze
B. proves / breezed
C. proving / freezing
D. proved/freezes
Bài 11. After we _____ our work, we ____ for lunch.
A. having finish/ went
B. have finished/ went
C. had finished/went
D. having finish/ going
Bài 12. After _____ Tom was apprenticed to learn a trade.
A. leave

B. leaves
C. left
D. leaving
Bài 13. Why have they demolished that old building? – They ____ a new supermarket there.
A. had built
B. were building
C. are going to build
D. would be built


Bài 14. After he _____ his English course, he went to England to continue his study .
A. will finish
B. has finished
C. had finished
D. will have finished
Bài 15. They ____ a lot of preparation before the match started.
A. has made
B. had made
C. will be made
D. are making
Bài 16. I____ in the US for one year, but I still find it difficult to communicate with the
American.
A. am
B. was
C. have been
D. had been
Bài 17. American women may ____ conversations with men or even ___ them to dance.
A. to start/ to ask
B. start/ ask
C. starting / asking

D. started/ asked
Bài 18. As soon as she arrived in London, she found that the English people spoke English
differently from what she _____.
A. will learn
B. is learning
C. has been learning
D. had learnt
Bài 19. Don’t go anywhere until I _____ back.
A. come
B. will come
C. have come
D. came
Bài 20. I _____ the book by the time you come tonight.
A. will be finishing
B. finished


C. have finishing
D. will have finished
Bài 21. Who ______ when I came ?
A. were you talking to
B. are you talking to
C. you were talking to
D. you are talking to
Bài 22. Please send us a postcard as soon as you _______in London.
A. will arrive
B. is going to arrive
C. arrive
D. arrived
Bài 23. I will give you this book ______ I meet you tomorrow.

A. when
B. until
C. since
D. for
Bài 24. Jane _____ her house all the morning before the guest arrived.
A. is cleaning
B. was cleaning
C. has been cleaning
D. had been cleaning
Bài 25. We ______ for going home when it began to rain.
A. are preparing
B. were preparing
C. will be preparing
D. have prepared
Bài 26. Tom said everything ______ ready when the match ______.
A. A will be/ starts
B. would be/ started
C. is / started
D. will be/ started
Bài 27. I _____ in the waiting room when I heard someone_____ me.
A. am sitting/ to call


B. was sitting/ call
C. am sitting/ called
D. have sat / called
Bài 28. At 10 o’clock tomorrow morning, we_____ our final test.
A. will take
B. will be taking
C. has been taking

D. would be taking
Bài 29. Our grandfather____ as an engineer for 30 years before he retired in 1980.
A. worked
B. was working
C. has been working
D. had been working
Bài 30. Up to now, the pollution problems ____ yet.
A. haven’t solved
B. are not solving
C. hadn’t solved
D. will not have solved
Bài 31. Miss Hoa always takes her umbrella when she _____ to school.
A. has gone
B. goes
C. is going
D. will go
Bài 32. Never talk to the driver while he ______.
A. will be driving
B. will drive
C. drives
D. is driving
Bài 33. I’ll tell you it is good or not after I ____it.
A. try
B. am trying
C. have tried
D. will try
Bài 34. I’ll marry her as soon as she _____ all her problems.
A. solves



B. has solved
C. had solved
D. solve
Bài 35. I’ll wait until you ____crying.
A. have stopped
B. will stop
C. stop
D. stopped
Bài 36. I bought Romano whenever I ____ Maximart.
A. had gone
B. has gone
C. went
D. would go
Bài 37. My son was sleeping when I ______ home.
A. A. went
B. has gone
C. had gone
D. would go
Bài 38. I was compiling this book while my son ____.
A. slept
B. would sleep
C. had slept
D. was sleeping
Bài 39. Lan has learnt English since she ____ a small girl.
A. has been
B. had been
C. was
D. would be
Bài 40. She won’t get married until she _____ 25 years old.
A. is

B. will be
C. had been
D. was
Bài 41. Yesterday when I _____ at the station, the train _______ for 15 minutes.


A. arrived/ had left
B. arrives/ has left
C. arrived/ left
D. had arrived/ left
Bài 42. When we _____ there people ______ calmly.
A. got/ are waiting
B. got/ were waiting
C. got/ waited
D. get/ wait
Bài 43. While I ____ in the street, I saw my old friend.
A. was walking
B. am walking
C. walk
D. walked
Bài 44. What do you think the children _____ when we get home?
A. would do
B. do
C. were doing
D. are doing
Bài 45. I’ll read the book when I _____ time.
A. have
B. had
C. will have
D. would have

Bài 46. The house was quiet when I _____ home. Everyone _____ to bed.
A. got/ went
B. got/ had gone
C. had got / went
D. was getting/ was going
Bài 47. I ______ her since I _____ a student.
A. know/ am
B. knew/ was
C. have known/ am
D. have known/ was


Bài 48. While I was going to school yesterday, I ____ him.
A. meet
B. met
C. will meet
D. am meeting
Bài 49. Alice _____ for Washington as soon as she had finished her exam.
A. will leave
B. would leave
C. leaves
D. left
Bài 50. He died after he ______ ill for a long time.
A. was
B. had been
C. has been
D. is

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án: D

Đây là dạng câu gián tiếp nên chúng ta bắt buộc phải lùi lại một thì
Đáp án C sai ngữ pháp.Đáp án A và B không lùi thì


Đáp án D
Dịch nghĩa: Anh ấy nói rằng đã dành dụm rất nhiều tiền trong lĩnh vực quảng cáo để mở rộng
kinh doanh

Câu 2: Đáp án: C
Một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ.Vế hành động xảy ra trước ta chia thì
QKHT , vế hành động xảy ra sau ta chia thì QKĐ
Đáp án C
Dịch nghĩa: Con tàu này đã rời ga khi tôi đến nơi

Câu 3: Đáp án: A
Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ.Thứ hai , đây là dạng câu gián tiếp do đó bắt buộc phải
lùi 1 thì.Các đáp án B C D không lùi thì
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tom nói với tôi anh ấy sẽ gọi cho tôi ở sân bay khi tôi đến

Câu 4: Đáp án: B
Dấu hiệu nhận biết : “at this time tomorrow” – chúng ta chia thì tương lai tiếp diễn (một khoảng
thời gian đã xác định rõ trong tương lai)
Đáp án B
Dịch nghĩa: Vào giờ nay ngày mai,tôi đang làm bài thi cuối kì

Câu 5: Đáp án: A
Dấu hiệu nhận biết : “before” và dạng câu hỏi làm gì trước đó.Ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành
Câu sau có “last year” – do đó ta chia thì quá khứ đơn
Đáp án A

Dịch nghĩa: Bạn đã đến đó trước đó chưa ? Rồi, tôi đã dành kì nghỉ của mình ở đó năm ngoái

Câu 6: Đáp án: C
Hai hành động đang xảy ra cùng lúc trong quá khứ.Ta dùng liên từ while để nối hai mệnh đề
Đáp án C
Dịch nghĩa: Trong lúc tôi đang làm vườn,thì John đang sửa cái máy giặt

Câu 7: Đáp án: D


Dấu hiệu nhận biết : “the following day = tomorrow” – Thay đổi trạng từ chỉ thời gian trong câu
gián tiếp
Chúng ta sử dụng thì tương lai trong quá khứ
Đáp án D
Dịch nghĩa: Peter nói sẽ có một bài kiểm tra vào ngày mai

Câu 8: Đáp án: B
Ta nhớ cấu trúc: After + QKHT , QKĐ .Ở đây người ta sử dụng QKHTTD để nhấn mạnh việc
làm ở bệnh viện đã kéo dài rất lâu
Đáp án B
Dịch nghĩa: Sau khi cô ấy làm việc ở bệnh viện được khoảng 2 năm , cô ấy đã bỏ việc vào hôm
qua
Câu 9: Đáp án: C
Ta nhớ cấu trúc: TLĐ + before + HTĐ
Đáp án C
Dịch nghĩa: Tom sẽ rời đi trước khi chúng tôi đến đây

Câu 10: Đáp án: D
Dấu hiệu nhận biết : In 1970 – mốc thời gian đã kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.Ta chia quá
khứ đơn.Nhưng vế sau lại là 1 sự thật hiển nhiên lúc nào cũng thế nên ta chia hiện tại đơn

Đáp án D
Dịch nghĩa: Vào năm 1970,nhà khoa học người Canada George Kelly đã chứng minh được rằng
nước nóng đóng băng nhanh hơn nước lạnh

Câu 11: Đáp án: C
Ta nhớ cấu trúc: After + QKHT , QKĐ
Đáp án C
Dịch nghĩa: Sau khi làm xong việc , chúng tôi sẽ đi ăn trưa

Câu 12: Đáp án: D
Dạng thức giảm mệnh đề đồng chủ ngữ
After + S + QKHT = after + Ving
Đáp án D
Dịch nghĩa: Sau khi rời đi, Tom đã đi học một nghề nào đó


Câu 13: Đáp án: C
Một hành động đã có kế hoạch từ trước và sẽ xảy ra trong tương lai gần.Ta sử dụng thì tương lai
gần
Đáp án C
Dịch nghĩa: Tại sao họ lại phá huỷ toà nhà cũ kia ? Họ sắp xây một siêu thị mới ở đây
Câu 14: Đáp án: C
Ta nhớ cấu trúc: After + QKHT , QKĐ
Đáp án C
Dịch nghĩa: Sau khi hoàn thành khoá học Tiếng Anh, anh ta sang Anh để tiếp tục việc học của
mình

Câu 15: Đáp án: B
Ta nhớ cấu trúc : Before + QKĐ , QKHT
Đáp án B

Dịch nghĩa: Họ đã có rất nhiều sự chuẩn bị trước khi trận đấu bắt đầu

Câu 16: Đáp án: C
Dấu hiệu nhận biết : “for one year” – chúng ta chia thì hiện tại hoàn thành
Đáp án C
Dịch nghĩa: Tôi đã ở Mĩ trong một năm , nhưng tôi vẫn cảm thấy khó khăn khi giao tiếp với
người Mĩ

Câu 17: Đáp án: B
Sau các động từ khuyết thiếu,điện hình ở đây là may (có thể) , động từ phía sau nó luôn ở dạng
nguyên thể.
Câu phía sau có liên từ nối “or :hoặc” nối hai từ cùng kiểu cùng loại do đó động từ phía sau “or
even” cũng ở dạng nguyên thể không to
Đáp án B
Dịch nghĩa: Phụ nữ Mỹ có thể bắt đầu trò chuyện với đàn ông thậm chí là mời họ khiêu vũ cùng

Câu 18: Đáp án: D
Việc học Tiếng Anh của cô ấy đã diễn ra trước khi cô ấy đến Anh.Do đó, ta cần chia ở thì quá
khứ hoàn thành
Đáp án D
Dịch nghĩa: Ngay khi cô ấy đến Luân Đôn, cô ấy đã phát hiện ra rằng người Anh nói tiếng Anh
khác xa những gì cô ấy đã học


Câu 19: Đáp án: A
Ta có cấu trúc: HTĐ / câu mệnh lệnh + until + HTĐ
Đáp án A
Dịch nghĩa: Đừng đi đâu cho đến lúc tôi trở lại

Câu 20: Đáp án: D

Ta có cấu trúc: By the time + QKĐ , TLHT
Đáp án D
Dịch nghĩa: Tôi sẽ đọc xong quyển sách này trước khi bạn đến tối nay
Câu 21: Đáp án: A
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Vế hành động đang xảy ra chia thì
QKTD , vế hành động xen vào chia thì QKĐ
Đáp án A
Dịch nghĩa: Ai đang nói chuyện khi tôi đến vậy ?

Câu 22: Đáp án: C
Ta có cấu trúc: HTĐ/câu mệnh lệnh + as soon as + HTĐ/HTHT (ngay khi)
Đáp án C
Dịch nghĩa: Làm ơn gửi cho chúng tôi một tấm thiệp ngay khi bạn đến London

Câu 23: Đáp án: A
Hai hành động sẽ xảy ra cùng lúc trong tương lai,ta dùng liên từ “when” nối hai mệnh đề này.
Sau “when” tuy là một hành động xảy ra trong tương lai nhưng do quy tắc hoà hợp thì nên nó
được chia ở thì hiện tại đơn
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi sẽ cho bạn quyển sách này khi tôi gặp bạn vào ngày mai

Câu 24: Đáp án: D
Ta có cấu trúc: Before + QKĐ,QKHT/QKHTTD
Thường những câu có trạng ngữ “all + thời gian” ta chia các thì hoàn thành tiếp diễn để nhấn
mạnh hành động mang tính kéo dài
Đáp án D
Dịch nghĩa: Jane đã dọn dẹp nhà cửa cả sáng nay trước khi khách đến


Câu 25: Đáp án: B

Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Vế hành động đang xảy ra chia thì
QKTD , vế hành động xen vào chia thì QKĐ
Đáp án B
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang chuẩn bị về nhà thì trời đổ mưa

Câu 26: Đáp án: B
Hai hành động sẽ diễn ra cùng lúc trong tương lai.Nhưng do đây là dạng câu gián tiếp cho nên
chúng ta phải lùi nó lại một thì. Như anh đã nói ở câu trước.Mặc dù vế sau “when” ám chỉ tương
lai nhưng do quy tắc hoà hợp thì,người ta chia ở hiện tại đơn.Vậy chúng ta sẽ lùi 1 vế về tương
lai trong quá khứ và 1 vế về quá khứ đơn
Đáp án B
Dịch nghĩa: Tom nói mọi thứ sẽ sẵn sàng khi trận đấu bắt đầu

Câu 27: Đáp án: B
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Vế hành động đang xảy ra chia thì
QKTD , vế hành động xen vào chia thì QKĐ
Đáp án B
Dịch nghĩa: Tôi đang ngồi trong phòng chờ thì nghe thấy ai đó gọi mình
Câu 28: Đáp án: B
Dấu hiệu nhận biết: “at 10’o clock tomorrow” – mốc thời gian xác định rõ ràng ở tương lai.Ta
chia thì tương lai tiếp diễn
Đáp án B
Dịch nghĩa: Vào lúc mười giờ sáng mai, chúng tôi sẽ làm bài thi cuối kì

Câu 29: Đáp án: D
Ta có cấu trúc: Before + QKĐ,QKHT/QKHTTD
Ta chia các thì hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh hành động mang tính kéo dài
Đáp án D
Dịch nghĩa: Ông tôi đã làm việc như một kĩ sư 30 năm qua trước khi ông nghỉ hưu năm 1980


Câu 30: Đáp án: A
Dấu hiệu nhận biết: “up to now: cho đến bây giờ” – chúng ta chia thì hiện tại hoàn thành
Đáp án A
Dịch nghĩa: Cho đến bây giờ, vấn đề ô nhiễm môi trường vẫn chưa có cách giải quyết


Câu 31: Đáp án: B
Hai hành động cùng xảy ra trong hiện tại mang tính chất thói quen .Ta chia thì hiện tại đơn
Đáp án B
Dịch nghĩa: Cô Hoa luôn luôn mang theo ô khi đến trường

Câu 32: Đáp án: D
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào ở hiện tại.Vế hành động đang xảy ra
chia thì hiện tại tiếp diễn , vế hành động xen vào chia thì hiện tại đơn hoặc dùng câu mệnh lệnh
Đáp án D
Dịch nghĩa: Đừng có nói chuyện với tài xế trong lúc anh ta đang lái xe

Câu 33: Đáp án: A
Ta có cấu trúc: TLĐ + after + HTĐ
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi sẽ kể cho bạn cái lợi và hại của nó sau khi bạn thử
Câu 34: Đáp án: B
Ta có cấu trúc: TLĐ + as soon as + HTĐ/HTHT
Ở đây có cả thì HTĐ và thì HTHT ,chúng ta cứ dùng cái xịn hơn là HTHT vì nó mang tính chất
nhấn mạnh tính hoàn thành của hành động hơn thì HTĐ
Đáp án B
Dịch nghĩa: Tôi sẽ cưới cô ấy ngay khi cô ấy vừa giải quyết xong tất cả các vấn đề
Câu 35: Đáp án: C
Ta có cấu trúc: TLĐ/câu mệnh lệnh + until + HTĐ
Đáp án C

Dịch nghĩa: Tôi sẽ chờ cho đến khi bạn ngừng khóc

Câu 36: Đáp án: C
ai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, chúng ta chia thì quá khứ đơn
Đáp án C
Dịch nghĩa: Tôi mua Romano bất cứ khi nào tôi đến Maximart

Câu 37: Đáp án: A
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Vế hành động đang xảy ra chia thì
QKTD , vế hành động xen vào chia thì QKĐ


Đáp án A
Dịch nghĩa: Con trai tôi đang ngủ thì tôi về nhà

Câu 38: Đáp án: D
Hai hành động đang xảy ra cùng lúc trong quá khứ.Ta chia cả hai vế ở thì quá khứ tiếp diễn
Đáp án D
Dịch nghĩa: Tôi đang biên soạn cuốn sách này trong lúc con trai tôi đang ngủ

Câu 39: Đáp án: C
Chúng ta có cấu trúc: HTHT + since + QKĐ
Đáp án C
Dịch nghĩa: Lan học tiếng Anh từ khi cô ấy còn nhỏ

Câu 40: Đáp án: A
Ta có cấu trúc: TLĐ hoặc câu mệnh lệnh + until + HTĐ
Đáp án A
Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ không lấy chồng cho đến khi 25 tuổi
Câu 41: Đáp án: A

Một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ .Vế hành động xảy ra trước chia
thì quá khứ hoàn thành,vế hành động xảy ra sau ta chia thì quá khứ đơn
Đáp án A
Dịch nghĩa: Hôm qua khi tôi đến sân ga thì tàu đã rời đi được 15 phút rồi

Câu 42: Đáp án: B
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Vế hành động đang xảy ra chia thì
QKTD , vế hành động xen vào chia thì QKĐ
Đáp án B
Dịch nghĩa: Khi chúng tôi đến đây,thì mọi người đang im lặng chờ đợi

Câu 43: Đáp án: A
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Vế hành động đang xảy ra chia thì
QKTD , vế hành động xen vào chia thì QKĐ
Đáp án A
Dịch nghĩa: Trong lúc tôi đang đi bộ trên phố thì tôi gặp bạn cũ


Câu 44: Đáp án: D
Câu dự đoán một chuyện có thể xảy ra trong tương lai gần.Ta dùng thì TLG hoặc HTTD để chỉ
tương lai
Đáp án D
Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ là lũ trẻ sẽ làm khi chúng về nhà không ?
Câu 45: Đáp án: A
Hai hành động sẽ diễn ra cùng lúc trong tương lai. Như anh đã nói ở câu trước.Mặc dù vế sau
“when” ám chỉ tương lai nhưng do quy tắc hoà hợp thì,người ta chia ở hiện tại đơn.
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi sẽ đọc quyển sách này khi có thời gian

Câu 46: Đáp án: B

Một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ .Vế hành động xảy ra trước chia
thì quá khứ hoàn thành,vế hành động xảy ra sau ta chia thì quá khứ đơn
Đáp án B
Dịch nghĩa: Ngôi nhà thật yên lặng khi tôi về đến nơi.Mọi người đã đi ngủ cả

Câu 47: Đáp án: D
Ta có cấu trúc: HTHT + since + QKĐ
Đáp án D
Dịch nghĩa: Tôi biết cô ấy từ lúc còn là học sinh

Câu 48: Đáp án: B
Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Vế hành động đang xảy ra chia thì
QKTD , vế hành động xen vào chia thì QKĐ
Đáp án B
Dịch nghĩa: Trong lúc tôi đang đến trường hôm qua thì tôi gặp anh ta

Câu 49: Đáp án: D
Ta có cấu trúc: QKĐ + as soon as + QKHT ( ngay khi)
Đáp án D
Dịch nghĩa: Alice đã rời Washington ngay khi cô ấy hoàn thành bài kiểm tra

Câu 50: Đáp án: B


Ta có cấu trúc : QKĐ + after + QKHT
Đáp án B
Dịch nghĩa: Anh ấy mất sau khi ốm một thời gian dài




×