Nguyen Thanh Luan
Hoá sinh học của sự sống
Các nguyên tố sinh học
Các liên kết hóa học
Các chất vô cơ
Các phân tử hữu cơ nhỏ
Các đại phân tử sinh học
Các nguyên tố
sinh học
Có bao nguyên tố hóa
học trong cơ thể
Sinh học đại cương
?
1
Nguyen Thanh Luan
Các ngun tố sinh học
92 nguyên tố của thiên nhiên
Chỉ 22 có trong các sinh vật
• 16 có trong tất cả các sinh vật.
Các nguyên tố tham gia cấu tạo chất sống
Các nguyên tố
trong chất hữu cơ
Các ion
Các nguyên
tố dấu vết
N
K+
Fe
V
O
Na+
Mn
Al
C
Mg++
Co
Mo
H
Ca++
Cu
I
P
Cl-
Zn
Si
S
B
Tỉ lệ tương đối và tầm quan trọng
các nguyên tố trong cơ thể người
Tên
Tỉ lệ
(%)
Tầm quan trọng
Tham gia vào hô hấp; có trong
nước và hầu hết các chất hữu
cơ.
Tại sao sự sống lại chọn C, H, O, N làm thành
Carbon
18 Tạ
o khung
chất hữu cơ; có thể
phần
căn bản?
tạo liên kết với 4 nguyên tử khác
Oxygen
65
Nitrogen
3
Hydrogen
10
Sinh học đại cương
Thành phần của các protein,
acid nucleic.
Có trong hầu hết các chất hữu
cơ và thành phần của nước.
2
Nguyen Thanh Luan
Tỉ lệ tương đối và tầm quan trọng
các nguyên tố trong cơ thể người
Tên
Tỉ lệ
Tầm quan trọng
(%)
Calcium 1,5
Thành phần xương và răng; quan
(Ca)
trọng trong co cơ, dẫn truyền
xung thần kinh, và đông máu.
Phosphor
1
Thành phần acid Nu; trong
(P)
xương;
rất quan trọng trong
chuyển năng lượng
Kalium
0.4 Cation (ion+) chủ yếu trong tế
(K)
bào; quan trọng cho hoạt động
thần kinh và co cơ.
Tên
Tỉ lệ
(%)
Tầm quan trọng
Magnesium
(Mg)
0.1
Cần cho máu, các mô; thành
phần của nhiều hệ enzyme.
Natrium
(Na)
0.2
Ion+ chủ yếu trong dòch mô;
quan trọng trong cân bằng
chất dòch; dẫn truyền xung
thần kinh.
Chlor (Cl)
0.1
Anion chủ yếu của dòch cơ thể;
quan trọng trong cân bằng nội
dòch.
Sulfur (S)
0.3
Thành phần protein.
Tên
Sắt (Fe)
Iod
(I)
Tỉ lệ
(%)
vết
vết
Tầm quan trọng
Thành phần của hemoglobin,
myoglobin và một số enzyme
Thành phần của hormone
tuyến giáp (thyroid).
Các nguyên tố khác có rất ít (< 0,01%) thường gọi
là vi lượng hay vi tố.
Sinh học đại cương
3
Nguyen Thanh Luan
Làm sao các ngun tố hóa
học có thể tạo thành các
hợp chất hóa học?
Các liên kết hóa học
• cộng hóa trò
• Liên kết hóa học
chủ yếu
• Hoạt động
sống
• liên kết hydro
• các tương tác yếu
• Lực hút Vanderwaals
Sinh học đại cương
• liên kết ion
• Tương tác kỵ nước
4
Nguyen Thanh Luan
CÁC CHẤT VÔ CƠ
Nước (H2O)
- 70-80% cơ thể sống
- Tính chất lý hóa đặc
biệt chiếm phần lớn
chất sống
sứa 98%
- Phân cực – liên kết
hydro
người 60%
Vai trò
- Dung môi
- Điều hòa nhiệt độ cơ thể và ổn đònh
nhiệt độ môi trường sốùng
Sinh học đại cương
5
Nguyen Thanh Luan
Nơi ít nước ?
Sa mạc Sahara
Sự sống nghèo nàn
Biển Mỹ Khê
Phú Quốc
Nơi có nhiều nước?
Sơng Thương
sự sống phong phú.
Các chất vô cơ khác
• Acid & Alkaline
• Muối: NaCl, KCl, NaHCO3,
CaCO3, MgSO3, NaH2PO4
• Kim loại: I, Zn, Fe, Co…
• Các khí hòa tan
Sinh học đại cương
CaCl2,
6
Nguyen Thanh Luan
CÁC CHẤT HỮU CƠ PHÂN TỬ NHỎ
Hydrocarbon
Amino acid
Nucleotide và các dẫn xuất.
Hydrocarbon
Chất không phân cực
Không tạo nên liên kết hydro
Không hòa tan trong nước
Mạch carbon thẳng
Sinh học đại cương
7
Nguyen Thanh Luan
Mạch carbon nhánh
Mạch carbon vòng
Nucleotide
Sinh học đại cương
8
Nguyen Thanh Luan
Caùc nucleotide
Caùc amino acid
Liên kết peptide
Sinh học đại cương
9
Nguyen Thanh Luan
Các đại phân tử sinh học
Carbohydrate
Protein
Lipid
Acid Nucleic
Carbohydrate (Glucid)
Glucid = Carbohydrate = C + H + O.
• Nhóm -CH2O thường gặp trong các
phân tử carbohydrate.
Monosaccharide Disaccharide Polysaccharide
Monosaccharide
• CTTQ: (CH2O)n. n:1-7
Glucose
Sinh học đại cương
Fructose
10
Nguyen Thanh Luan
Disaccharide
Glucose
Fructose
saccharose
Sinh học đại cương
11
Nguyen Thanh Luan
Polysaccharide
Vai trò
oNăng lượng
oVật chất
Lipid
Những chất như dầu, mỡ có tính
nhờn
Không tan trong nước
Tan trong các dung môi hữu cơ
(ether, chloroform, benzene, rượu
nóng).
Lipid = C+ H + O + (P hay N).
.
Sinh học đại cương
12
Nguyen Thanh Luan
Vai trò
- Dự
trữ
- Cấu trúc màng tế bào
- Hấp thu năng lượng
- Điều hòa
- Cách nhiệt, cách điện, chống thấm
nước.
Protein
- Số lượng lớn nhất trong tế bào sống
- Được tạo thành bởi liên kết peptide
- Đa dạng
- Chức năng: cấu trúc, vận chuyển, xúc
tác, bảo vệ, điều hòa và vận chuyển.
Cấu trúc của phân tử protein
Sinh học đại cương
13
Nguyen Thanh Luan
Acid nucleic
- Vai trò: lưu giữ và truyền các thông tin di
truyền
- Hai loại: DNA (Deoxyribose Nucleic Acid)
và RNA (Ribonucleic Acid)
- Một số phân tử RNA hoạt động như chất
xúc tác như iRNA (Interfering RNA) hay
microRNA có vai trò điều khiển hoạt động
gien hoặc có chức năng tham gia các quá
trình phát triển, biệt hoá tế bào
Cấu trúc của nucleic acid
Sinh học đại cương
14