CHƯƠNG 9.
SINH LÝ GIÁC QUAN
1. Ý nghĩa sinh học và sự tiến hoá của hệ thụ cảm
•
Là cơ quan tiếp nhận kích thích từ môi trường bên ngoài và bên
trong đối với cơ thể.
•
Đảm bảo các phản ứng thích nghi của cơ thể trước môi trường
sống thay đổi.
•
Đảm bảo tính toàn vẹn thống nhất của cơ thể, sự thống nhất của
cơ thể với môi trường
•
Đảm bảo sự cân bằng cho các hệ thống sống để tồn tại và phát
triển.
1
CHƯƠNG 9.
SINH LÝ GIÁC QUAN
2. Phân loại các cơ quan cảm giác
- Theo vị trí cấu tạo
+ Thụ quan trong: tế bào thụ cảm ở cơ quan
+ Thụ quan ngoài: mắt, tai, mũi, lưỡi, da
+ Thụ quan bản thể: đầu gân của cơ bám xương, các khớp
- Theo cách thu nhận kích thích:
+ Thụ quan trực tiếp
+ Thụ quan gián tiếp
- Theo bản chất của kích thích:
+ Thụ quan hóa học
+ Thụ quan lý học: cơ học, nhiệt học, âm học, quang học
+ Thụ quan bản thể
3. Tính chất hoạt động của hệ thụ cảm
- Khả năng hưng phấn
2
CHƯƠNG 9.
SINH LÝ GIÁC QUAN
I. Cơ quan cảm giác da và nội tạng
1. Cấu tạo da
2. Chức năng chung của da
3. Cảm giác xúc giác
4. Cảm giác nhiệt độ
5. Cảm giác đau
6. Cảm giác nội tạng
+ Cảm giác cơ học
+ Cảm giác nhiệt
+ Cảm giác hoá học
+ Cảm giác đau
-
Cảm giác bản thể
3
CHƯƠNG 9.
SINH LÝ GIÁC QUAN
II. Cơ quan khứu giác
1. Cấu tạo
Xoang trán
Hành khứu giác
Xoang bướm
Xương mũi
Sụn
Amidan
Khoang mũi
Cơ môi
Răng
Cơ môi
6
CHƯƠNG 9.
SINH LÝ GIÁC QUAN
7
CHƯƠNG 9.
SINH LÝ GIÁC QUAN
III. Cơ quan vị giác
1. Cấu tạo
8
CHƯƠNG 9.
SINH LÝ GIÁC QUAN
9
CHƯƠNG 9.
SINH LÝ GIÁC QUAN
III. Cơ quan thính giác và thăng bằng
-Sự phát triển của cơ quan thính giác - thăng bằng
1. Cấu tạo
10
CHƯƠNG 9.
SINH LÝ GIÁC QUAN
11
CHƯƠNG 9.
SINH LÝ GIÁC QUAN
Mê lộ xương
1.
Vòng bán khuyên trước
8. Vòng bán khuyên sau
2.
Nang trước
9. Nang sau
3.
Nang bên
4.
Túi tròn
11. Cửa sổ tròn
5.
Ống ốc tai
12. Ống tiền đình
6.
Cửa ốc tai
13. Ống nhĩ
7.
Vòng bán khuyên bên
14. Túi bầu dục
10. Cửa sổ bầu dục
13
CHƯƠNG 9.
SINH LÝ GIÁC QUAN
Mê lộ màng và cơ quan Corti
15
CHƯƠNG 9.
SINH LÝ GIÁC QUAN
2. Cảm giác thính giác
16
CHƯƠNG 9.
SINH LÝ GIÁC QUAN
3. Cảm giác thăng bằng
17
CHƯƠNG 9.
SINH LÝ GIÁC QUAN
IV. Cơ quan thị giác
Quá trình phát triển
Cấu tạo của mắt: cầu mắt và các cấu tạo hỗ trợ
18
CHƯƠNG 9.
SINH LÝ GIÁC QUAN
19
CHƯƠNG 9.
SINH LÝ GIÁC QUAN
Cơ chế cảm thụ ánh sáng
Mắt
RHODOPSIN
TỐI
OPSIN + 11-cis-RETINAL
SÁNG
Cảm nhận thị giác
all-trans-RETINAL + OPSIN
retinal isomerase
dehydrogenase
11-cis-RETINOL (vtm A)
all-trans-RETINOL (vtm A)
20
CHƯƠNG 9.
Eye
SINH LÝ GIÁC QUAN
Input from ears
Reticular formation
Figure 48.24
Input from touch,
pain, and temperature
receptors
22
CHƯƠNG 9.
SINH LÝ GIÁC QUAN
23
Câu hỏi kiểm tra giữa kỳ
1.
Em hãy trình bày cấu tạo và chức năng của
hệ tiêu hóa
2.
Trình bày những hiểu biết của em về quá
trình biến đổi thức ăn và hấp thụ dinh
dưỡng ở người.