Chương 1
Sự phân bố của Vi sinh
vật trong môi trường
ng
TS. Lê Quốc Tuấn
Khoa Môi trường
ng và Taiø nguyên
Đaiï hoc
ï Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
Đặc điểm chung của vi sinh vật
-
Kích thước nhỏ bé
-
Hấp thu nhiều, chuyển hóa nhanh
-
Sinh trưởng
ng nhanh, phát triển mạnh
nh
-
Năng lực thích ứng
ng mạnh
nh và dễ phát sinh
biến dò
-
Phân bố rộng
ng, chủng
ng loại nhiều
Cấu trúc tế bào vi khuẩn
Thể biên
Thành tế bào
Màng tế bào
Tế bào chất
Ribosome
Plasmid
Thụ thể
Đuôi vi khuẩn
Thể Nhân (DNA)
Cấu trúc màng
ng của tế bào vi khuẩn
Thành TB VK
Gram dương
Thành tế bào
Màng nguyên
sinh
Gram dương
Thành TB VK
Gram dương
Thành tế
bào
Màng
Ngoài
Lớp trung
gian
Màng nguyên sinh
Gram âm
Mô hình hóa màng
ng tế bào vi khuẩn
Thành tế bào
NGOÀI
Màng
ngoài
Màng nguyên
sinh
TRONG
Một số phương thức vận chuyển các
chất qua màng
ng
THỰC BÀO
Thẩm thấu
qua lớp lipid
Thẩm thấu
qua protein
Vận chuyển thụ
động
Vận chuyển chủ
động
Sự phân bố của VSV trong môi trường
ng
¾
Trong môi trường
ng đất
¾
Là môi trường
ng thích hợp cho sinh trưởng
ng và phát triển của
VSV
¾
Có đầy đủ chất dinh dưỡng và vi lượng
ng
¾
Có oxy
¾
Độ ẩm tốt (70-80%), nhiệt độ thích hợp (20 – 300C)
¾
Phân bố theo chiều sâu
¾
Phân bố theo loại đất
¾
Phân bố theo loại cây trồng
ng
Các nhóm VSV trong đất và vai trò
của chúng
ng
Loại bỏ H2S,
NH4+, Các độc
chất
Hô hấp
Quang hợp
Phân rã các
chất thải tự
nhiên trong đất
và nước
Phân hủy
Phosphate khó
tan thành dễ
tan, sắt và
calcium,
Tế bào chết
và acid hữu
cơ
Chuyển các hợp chất
có nitơ thành (NO3-;
SX enzyme, protein
và acid hữu cơ
Kháng sinh
cho thực vật
Vai trò của VSV trong chuỗi thức ăn
Lưới thức ăn
Mối quan hệ
của
các nhóm
VSV đất
Quan hệ
ký sinh
Quan hệ
cộng
ng sinh
Quan hệ
hỗ sinh
Quan hệ
kháng
ng sinh
Mối quan hệ giữa đất, VSV và thực vật
¾
Quan hệ giữa đất và VSV đất
¾
Tác động
ng của phân bón đến VSV đất
¾
Chế độ nước và VSV đất
¾
Chế độ canh tác đến VSV đất
¾
Mối quan hệ thực vật và VSV
Mối quan hệ giữa đất, VSV và thực vật
Trao đổi
Không khí, O2
Nước
Chất hữu cơ
Mạng lưới rễ
Môi trường
ng nước và sự phân bố của VSV
¾
Độ mặn
¾
Chất hữu cơ
¾
pH
¾
Nhiệt độ
¾
Ánh
nh sáng
ng
S phaõn boỏ VSV trong moõi trửụứng
n g n ử ụự c
SỨC TẢI
Mưa đưa VSV đất
vào trong môi
trường nước cục bộ
Chất thải động
vật
Sử dụng phân bón
cho cây trồng
Hệ thống tự hoại
mở, nhiễm VSV
Vi sinh vật đất đi vào
trong môi trường nước
MÔI TRƯỜNG SỐNG
Lắng nền
đáy
Lắng đọng/
tái hòa tan
Gió
Nhiệt độ
Thủy triều
Bất hoạt
bởi ASMT
Độ mặn
Nước
lọc
Nước lọc
Màng
vi lọc
Tế bào
VSV
Tế bào
VSV
Màng vi lọc
PHÓNG TO
NƯỚC
Nhiễm VSV trong nước
uống
ng và nguy cơ gây bệnh
nh
VSV trong nước và khả năng gây bệnh
nh
VI SINH VẬT
TÊN KHÁC
LOẠI
BỆNH
Bệnh đường ruột
Bệnh kiết lỵ
Ngộ độc thức ăn
Bệnh đường ruột
Viêm Gan
Bệnh cúm
Bệnh thương hàn
Ngộ độc thức ăn,
nhiễm độc cấp tính
Đau họng
LIỀU
Hỡnh aỷnh
nh moọt soỏ loaứi VSV trong nửụực
Môi trường
ng không khí và sự phân bố
của VSV
¾
¾
¾
¾
Môi trường
ng không khí không đồng
ng nhất
Không khí không phải là môi trường
ng sống
ng của
VSV
Các hạt bụi chứa rất nhiều VSV và bào tử VSV
VSV gậy bệnh
nh trong không khí phát tán xa và
nhanh
Phaân laäp VSV
trong khoâng khí
Sự phân bố của các mầm bệnh
nh trong
môi trường
ng không khí trong nhà
Kích thước hạt (micron) từ lớn đến bé
Kích thước các chất và VSV gây ô
nhiễm không khí
CHẤT GÂY Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
Làm sạch
ch không khí bằng
ng công nghệ mới
Khử trùng không
khí bằng tia tử ngoại
được kiểm nghiệm có
thể loại bỏ một lượng lớn
VSV bằng cách làm thay
đổi DNA của chúng, do
đó chúng không thể sinh
sản được