Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Trắc nghiệm sinh lí thực vật có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.49 KB, 9 trang )

TRẮC NGIỆM SINH LÝ THỰC VẬT
1. Vách tế bào TV được cấu tạo bởi:
a.cellulose
b. pectin
c. Hemicellulose
D.Cả 3 đều đúng
2. Màng tế bào TV bao gồm:
A. Phospholipid và protein b.Protein
c. Amino acid
d. Lipid
3. Sự tổng hợp Protein xảy ra ở :
a. Nhân
b. Cầu liên bào
C.Ribo thể
d. Vách tế bào
4. Sự thông thương giữa 2 tế bào thông qua:
a. Nhân
b.Vách tế bào
C. Cầu liên bào
d.Thủy thể
5. Ty thể là trung tâm:
A. Hô hấp
b. Quang hợp
c. Dự trữ
d. Tổng hợp Protein
6. Lông hút là:
a. Nơi hấp thu nước và muối khoáng
b.Biểu bì rễ kéo dài ra
C. a & b đúng
d.a &b sai
7. Vi ống và vi sợi được cấu tạo bởi:


a. Amino acid
b. Protein hình xoắn C. Protein hình cầu d.cả 3 đều Sai
8. Sự tổng hợp vi sợi cellulose đượ thực hiện bởi:
a. Vách tế bào
b. Ribo thể
c. Nhân
D. Bộ Golgi
9. Thủy thể có nguồn gốc từ:
A. Mạng lưới nội chất
b. Ribo thể
c. nhân
d. cả 3 đều sai
10. Qua phân tích thành phần hóa học của TV người ta thấy:
a. Có nhiều loại khoáng chất hiện diện trong cây
b. Ở các loại khác nhau sự phân bố khoáng cũng khác nhau
c. Thánh phần các khoáng hiện diện ở các bộ phận trong cây cũng khác nhau
D. Cả 3 đậc tính trên
11. Thủy thể chứa:
a. nước, muối khoáng b.các enzyme thủy phân
c.a & b sai
D. a & b đúng
12. Sự thẩm thấu là:
a. Sự khuếch tán do sự sai biệ nồng độ các chất
b. Sự di chuyển các chất thong qua màng do sự sai biệt nồng độ
c. a, b đúng
D. a,b sai
13.Thế năng nước của tế bào là:
a. ψ = P – π
b. Sức hút nước S = P – T
c.áp suất thẩm thấu & sức trương nước

D.cả a,b,c
14. Trong trường hợp chiều cao của cây không cao lắm (< 10m) hay (<5-10m)
A.Thế năng nước trọng lực được bỏ đi
b.thế năng nước trọng lực tính vào
c. a,b đúng
d. a,b sai
15. Thế năng nước của tế bào thế nào khi TB TV không có sức trương:
a. bằng áp suất thẩm thấu
B. ψ = -π
c. ψ = P – π
d. cả a,c
16. Khi TB cân bằng nước ψ tb = ψdd, sức trương nước P:
a. P = ψ + π
B. P = π
c. . P = ψ - π
d.cả a,c
17. Các loại đất khác nhau, đất nào có thành phần hạt có kích thước nhỏ nhất
A. đất sét
b. đất thịt
c. đất cát
d. đất thịt pha cát
18.Nguồn cung cấp khoáng cho TV
a. Từ đất
b. từ nước mưa
c. từ phân bón
D.cả a,b,c
19. Sự trao đổi ion giàu cation và anion trên bề mặt rễ là
A. sự trao đổi giữa H+ và HCO3 – với ion
b. sự trao đổi giữa các cation và anion trên bề mặt rễ
c. sự trao đổi giữa màng và rễ



d. không có sự trao đổi nào cả
20. Phần lớn keo sét hấp phụ:
A. cation
b. anion
c. cả anion va cation
d. không hấp phụ ion
21. Sự trao đổi tiếp xúc là sự trao đổi :
A. cation trên keo đất và mặt rễ
b. cation và dung dịch
c. Cation và anion với bề mặt rễ
d. cation và anion với dung dịch đất
22. Đạm vô cơ cây có thể sử dụng là:
A. NO3 - & NH4
b. amino acid
c.protein
d.Khí ni tơ
23. Chất điều hòa sinh trưởng có tác dụng trong việc tạo lập rễ là:
A. Auxin
b. Gibberellin
c.Cytokinin
24. Chất điều hòa sinh trưởng có tác dụng trong việc tạo trái
a. auxin
b. Gibberellin
C. a,b đúng
25. Các cây rau dền, hồng, thanh long là:
a. cây ngắn ngày
B cây dài ngày
c. cây trung tính

26. Các cây như dưa chuột, dâu tây, bắp là:
a. cây ngắn ngày
b. cây dài ngày
C. cây trung tính
27. Nơi cảm ứng quang kỳ là
a. lá
b. Thân
C. lá
d.a,b,c đúng
28. Phytochrom 730 (P730) là dạng có hoạt tính kích thích sự trổ hoa của :
a. cây ngắn ngày
B.cây dài ngày
29.Phytochrom 660 (P660) là dạng có hoạt tính kiềm hãm sự trổ hoa cảu cây
a.cây ngắn ngày
B. cây dài ngày
30. Trung tâm tổng hợp auxin là :
a. mô phân sinh
b. lá non, mầm hoa c. hạt đang phát triển D.a,b,c đúng
31.Cho biết tên 4 chất điều hòa sinh trưởng thuộc nhóm auxin
A. IAA , IBA, NAA, 2,4D b. IAA, BA, NAA, 2,4D
c. IAA, ABA, NAA, 2,4D
32.Các hợp chất hữu cơ được tổng hợp từ Acid mevalonle là :
A. ABA(acid abcisic) & GA (Gibberellic acid)
b. Caretonoid & Cytokinin
c. a,b đúng
33. Chất điều hòa sinh trưởng được tổng hợp theo 2 đường hoặc có tính chất trung gian là
Farnestyl Pyrophosphate hoặc carotenoids là:
A. ABA
b. Zeatin
c. Gibberellin

34. Chất điều hòa tăng trưởng có tác dụng đóng khẩu: chóng lại sự khắc nghiệt về nhiệt độ cao,
lạnh, mặn… gây mien trạng cho chồi & hạt là:
a. BA (benzyl adenine)
b. Gibberellin
C. ethylene
35.AVG (aminocthoxyvinylglycin) ngăn cản sự tổng hợp Ethylen bằn cách ngăn cản sự tạo
thành
a. ethylene
B.ACC (amino cyclopropan carboxylic acid)
c. MACC
36. chất điều hòa sinh trưởng ethylene được tổng họp từ acid anin
a./ plophan
B. Methinonin
c.Elycin
37. Trên cây, Chất điều hòa sinh trưởng di chuyển có tính hướng cực đi xuống là:
A. auxin
.b.gibberellin
c.cytokinin
38. Trong cây chất điều hòa sinh trưởng di chuyển có vai trò trong sự rụng lá và trái là:
A.auxin
b.ethylen
c.ABA
d.cả 3 câu
39 Auxin có vai trò trong sự dãn dài tế bào.cơ quan nhạy cảm với chất điều hoafsinh trưởng này
là.
a. Thân
B. Rễ
c. chồi
40. trong đời sống có sự gia tăng về kích thước, trọng lượng, số lượng. Đó là những biểu hiện
của sự :

A. sinh trưởng
b. Phát triển
c. Cả a,b
41. Trong đời sống của TV có sự biến đổi về cấu trúc, hình thái, chất lượng. Đó là những biểu
hiện của sự :


a. sinh trưởng
B. phát triển
c. cả a,b
42. Quá trình sinh trưởng & phát triển cảu TB có thể phân làm 3 giai đoạn:
A. phân chia TB; dãn dài TB: Chuyên hóa TB
b. dãn dài TB ; phân chia TB; chuyên hóa TB
c. a,b sai
43. Sự phân chia TB thường xảy ra ở các mô;
A. Mô phân sinh
b. nhu mô
c.a,b đúng
44. Chất điều hòa sinh trưởng được tổng hợp ở lá già, di chuyển qua mô libe, đến rễ; từ rễ có thể
trở về thân qua mô gỗ là:
A. ABA
b.IBA
c.BA
45. Chất điều hòa sinh trưởng có tác dụng thúc đẩy quá trình lão hóa là:
a. Auxin
b. kinetin
c.ethylen
46. Chất điều hòa sinh trưởng được tạo thành mạnh mẽ trong những mô già, mô chin hay mô bị
thương là:
A.ethylen

b. Acethylen
c.propilen
47. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự sinh trưởng của TV có thể phân làm 3 loại:
a.Nhiệt độ tối thiểu; nhiệt độ tối hảo; nhiệt độ tối đa
b.Nhiệt độ thấp nhất; nhiệt độ tốt nhất; nhiệt dộ cao nhất
C.a,b đúng
d. a,b sai
48. Sự miên trạng của hạt là kết quả của nhiều yếu tố khác nhau:
a. vỏ hạt: không thấm nước, quả cứng chắc, không cho oxy qua
b. phôi chưa phát triển
c. các chất ức chế nẩy mầm
D.a,b,c đúng
49.Sự nảy mầm của hạt cần phải có các yếu tố:
a. nước, oxy
B.nước, oxy, nhiệt độ, ánh sang
c.nước, oxy, nhiệt độ
50. Giới hạn thời gian cảm ứng của hoa gọi là:
a. quang kỳ tới hạn b. độ dài tới hạn
C.a,b đúng
d. a,b sai
51.Darwin (1880) khảo sát hiện tượng quang hướng động với các thí nghiệm được thực hiện:
A.ngoài sáng
b.trong tối
c.a,b đúng
52. Poal (1914 – 1919) khảo sát ảnh hưởng giữa đỉnh diệp tiêu & gần bên dưới với các thí
nghiệm thực hiện:
a. ngoài sáng
B. trong tối
c.a,b đúng
53. Chất điều hào sinh trưởng auxin tự nhiên trong cây được phát hiện & xác định công thức hóa

học là:
A. IAA(Indol Acetic acid)
b.IBA
c.NAA (napthalen acetic acid)
54. Chất điều hòa sinh trưởng Auxin được tổng hợp từ acid amin:
A.Triptophan
b.Methionin
c.glycin
55.Một số côn trùng như rệp, rầy mềm khi chích hút TV sẽ tiết ra đường vì:
a. chúng chích hút vào mạch gỗ
B.Chúng chích hút vào mạch libe
c.Cả a,b đúng
d. a,b sai
56. Ở TV vùng nước mặn thì:
a. Có ψ > ψ của TV ở vùng nước ngọt
B.có ψ < ψ của TV ở vùng nước ngọt
c.có ψ luôn luôn dương
d. có ψ luôn luôn âm
57.Để duy trì sự sống TB phải hút nước từ Apolast, nghĩa là tiềm năng nước của TB phải lớn
hơn tiềm năng nước của vách TB bao quanh
a. đúng
b. sai
58. Sự đóng mở khí khẩu dưới điều kiện ngoài đồng phụ thuộc vào:
a.ánh sang
b. ẩm độ
c.a,b đúng
d.a,b sai
59. Qua phân tích thành phần hóa học của TV người ta nhận thấy rằng:
a. có nhiều loại khoáng chất trong cây



b. Ở các loài khác nhau sự phân bố các khoáng cũng khác nhau
c. thành phần khoáng hiện diện ở các bộ phận cây cũng khác nhau
d. cả a,b ,c
60. Vai trò của khoáng chất trong cây:
a. là thành phần cấu tạo cuảTB
b.ảnh hưởng tới áp suất thẩm thấu của dịch TB
c. ảnh hưởng đến áp suất thẩm thấu của màng TB
d.cả a,b ,c
61.Nguồn cung cấp khoáng cho TV:
a. từ đất
b.từ nước mưa
c.từ phân bón
d.cả a,b,c
62. Đạm vô cơ mà cây có khả năng hấp phụ :
A.NH4 + và NO3 b. amino acid
c.protein
d.cả a,b,c
63. pH của môi trường dung dịch thay đổi là do:
A. cây trồng hấp phụ cation và anion
b. do hô hấp của rễ ảnh hưởng
c. do đất quyết định
d. không có câu nào đúng
64. Trong điều kiện pH thấp các ion Al3+ & Fe3+ dễ dàng kết tủa với lân:
A. đúng
b. sai
65. Tác dụng độc của muối khoáng
A. Đa số do các KL hiện diện với nồng độ cao
b. Đa số do các khoáng đa lượng
c. nồng độ muối NaCl cao

d. Tất cả đều sai
66. Khoáng chất ảnh hưởng đến áp suất thẩm thấu của dịch bào là:
A. do nồng độ muối khoáng tan trong dịch bào
b. đường hòa tan trong dịch bào
c. a,b đúng
d. a,b sai
267. Dạng Lân vô cơ hiện diện trong đất là :H2PO4 , HPO4 & PO4 3A.đúng
b. sai
68. Sự hấp phụ khoáng bị ảnh hưởng bởi sự thoáng khí là do:
A. cung cấp oxy tốt
b. sự cung cấp carbonic tốt
c. sự cung cấp khí nitow cần thiết cho rễ
69. dang đạm NH4+ và NO3 - :
A. có thể chuyển đổi qua lại lẫn nhau
b. không thể chuyển đổi lẫn nhau
c. cả 2 đều là dạng hữu cơ
d. không câu nào đúng
70. Vi sinh vật cố định đạm tự do trong đất bao gồm:
A. VS hảo khí & VSV hiếm khí
b. VSV dị dưỡng & VSV tự dưỡng
c. VSV kị khí & VSV sống cộng sinh
d. tất cả đều sai
71. Trong thành phần cảu 2 hệ thống quang hợp thành phần nào chứa Mn protein(P149)
a. HIQ I ( PSI) & có liên quan đến sự khử H2O  O2 thoát ra
B. HIQ II (PS II) & có sự tham gia của ion Clc. a,b đúng
d. a.b sai
72.Trong sự biến dưỡng glucose theo con đường oxid hóa pentose phosphate NADPH là 1 trong
những sản phẩm được tạo ra:
a. đúng
B.sai

73. Enzyme nào tham gia vào phản ứng tạo rượu của quá trình lên men
a. Alcohol decarboxylase
B.Alcohol dehydrogenase
c.Alcohol inverlase
d.Alcohol
74. Khi có sự hiện diện của enzyme lactate dehydrogenase, pyruvite acid sẽ bị khử thành lactid
acid bởi vì:
a. có nhiều CO2
b. không có CO2
c. không có O2
d. tất cả đều sai
75.Trong điều kiện ngập úng nhiều loài cây trồng cạn bị chết là do :
a. sự thiếu oxy cần thiết cho sự hô hấp rễ
b. sự tích tụ nhiều hóa chất độc ở rễ do quá trình hô hấp yếm khí gây ra
c. a,b đúng
76. Chu trình Krebs, còn gọi là chu trình tricarboxylic acid xảy ra:
a. các TB có chứa lục lạp
b. các TB sống
c. cơ quan hô hấp rễ
d.tất cả đều sai


77.Enzyme nào mẫn cảm nhất cho sự kiểm soát quan trọng của quá trình đường phân:
A. Glucose - 6-p – dehydrogenase
b.phosphofructosekinase
c.PEP – cảboxylase
d.fructosekinase
78. 3 yếu tố chính để điều tiết sự sinh trưởng & phát triển của cây trồng:
a. Sự hiện diện gene, chất điều hòa sinh trưởng TV và tác nhân môi trường
b. sự phân rã , sự dãn dài & sự chuyển hóa TB

c. không có câu đúng
79.Biểu hiện sự sinh trưởng và phát triển TV là:
a. gia tăng kích thước, hình thái, cấu trúc b. sự thay đổi màu sắc của lá non, lá già
c. sự ra hoa kết quả đậu hạt
d. cả a,b,c
80. Vòng đời hay chu kỳ sống của TV được biểu hiện:
a. từ lúc hạt nảy mầm, kết thúc là lúc cây chết
b. từ lúc cây con kết thúc lúc cây đã trổ hoa
c. ở cây sinh sản vô tính
81. Thân gia tăng kích thước do sản xuất ra mô mạch bởi:
a. vách tế bào
b. tượng tầng
c. biểu bì
d. nhu bì
82. Tác dụng độc của muối khoáng:
a. đa số là do các ion kim loại hiện diện ở nồng độ cao
b. đa số là do khoáng đa lượng
c. do nồng độ muối (NaCl) cao
83. khoáng chất ảnh hưởng đến áp suất thẩm thấu của dịch bào là:
a. do muối khoáng hòa tan trong dịch bào
b. đường hòa tan trong dịch bào
c.cả a và b
84. Dạng lân vô cơ hiện diện trong đất ở 3 dạng H2PO4-, HPO42-, PO43a. đúng
b. sai
85. Sự hấp thu khoáng bị ảnh hưởng bởi sự thoáng khí do:
a. sự cung cấp oxy tốt
b. sự cung cấp CO2 tốt
c. sự cung cấp khí N2 cần thiết cho rễ
86. Dạng đạm NO3- và NH4+
a. có thể biến đổi lẫn nhau

b. không thể biến đổi lẫn nhau
c.cả 2 dạng đều là đạm hữu cơ
87. Cây thiếu đạm xuất hiện ở lá già là do:
A. đạm di chuyển từ lá già sang lá non
b. sự di chuyển từ lá non sang lá già
c. đạm bị cố định ở lá già
88. Vi sinh vaatj cố định đạm ssoongs tự do trong đất bao gồm 2 nhóm :
A. VSV háo khí & VSV yếm khí
b.VSV kỵ khí & VSV sống cộng đồng
c.VSV dị dưỡng & VSV tự dưỡng
89. Vai trò quan trọng của ánh sáng trong sự quang tổng hợp :
a. dùng điện tử của CO2 để khử NADP+ thành NADPH cung cấp năng lượng để tạo thành
ATP từ ADP & Pi
b. dùng điện tử của CO2 để khử NAD+ thành NADPH cung cấp năng lượng để tạo thành
ATP từ ADP & H2PO4c. dùng điện tử của H2O để khử NADP+ thành NADPH cung cấp năng lượng để tạo thành
ATP từ ADP & Pi
diệp lục
90. ADP + Pi + ánh sáng
ATP + H2O
--------->
Phản ứng trên được gọi là hiện tượng quang phosphoryl hóa
a. vì sự kết hợp của Pi và ADP để tạo ra ATP
b. phản ứng chỉ xảy ra dưới điều kiện có ánh sáng
c. phản ứng chỉ xảy ra trong lá xanh
d. không có câu đúng
91. Sự quang hô hấp phụ thuộc vào ánh sáng và chỉ xảy ra:
a. ở cây C4
B.ở cây C3
c.khi ánh sáng & nồng độ CO2 quá cao
d. tất cả đều sai



92. Dựa theo trọng lượng phân tử đã cho (và kết quả thu được từ sắc ký trên giấy ) hãy chọn dãy
sắc tố theo thứ tự đúng nhất
a. Cholorophyll a;chlorophyll b; β - carotene; xanthophylls
B. chlorophyll b; chlorophyll a; xanthophylls; β - carotene
c. chlorophyll b; chlorophyll a; β - carotene; xanthophylls
93.Trong mô hình vận chuyển điện tử từ H2O  NADP+ cho thấy rằng sự chuyển vận điện tử
tuần hoàn là:
a. Điện tử di chuyển tuần hoàn từ P700 trở lại P700
b. Điện tử di chuyển tuần hoàn từ P680 trở lại P680
c. a,b đúng
d. không có câu đúng
94. Chu trình Calvin, còn gọi là con đường quang tổng hợp C3 xuất hiện trong strom của lục lạp
và gồm các bước chính sau:
a. sự carboxyl hóa, sự oxy hóa khử và sự tái tạo RuBP
b. sự carboxyl hóa, sự khử 3 – PGA thành 3 – PGaldehyte và sự tái tạo RuBISCO
C.Sự carboxyl hóa, sự khử và tái tạo RuBP
d. Không có câu đúng
95. Trong sự cố định ở cây C4, enzyme nào tham gia phản ứng khởi đầu và giữ vai trò quan
trọng đặc biệt nhất:
a. Malate dehydrogenase
B. PEP – carboxylase
c. transaminase
d.phosphorylase
96. Trong phản ứng cố định CO2 ở cây C3, enzyme RuBISCO giữ vai trò quan trọng là vì:
a. Hiện diện nhiều nhất trong lục lạp
b. Xúc tác cho phản ứng tái tạo RuBP để chu trình được duy trị liên tục
C. Xúc tác cho phản ứng kết hợp kết CO2 và H2O vào RuBP để tạo thành 2 phân tử 3 –
PGA

d.Tham gia vào quá trình quang hô hấp
97. Sự khác nhau cơ bản của con đường quang tổng hợp C4 và C3 là :
a. sự vắng mặt của RuBISCO và các enzyme khác của chu trình Calvin ở cây C4
b. Sự thnahf lập 3 – PGA ở cây C3 và malate ở cây C4
C. Sự khác nhau về sản phẩm cố dịnh CO2 đầu tiên
d. Sự khác nhau về loài TV
98. Sự khác nhau cơ bản của con đường quang tổng hợp C4 Và CAM:
a. Sự khác nhau về sản phẩm cố định CO2 đầu tiên
B. Sự khác nhau về mặt thời gian xảy ra chu trình
c. Sự khác nhau về loài TV
d. Không có câu đúng
99. Cường độ hô hấp của TV được xác định bằng lượng CO2 thải ra trên đơn vị thể tích nguyên
liệu hô hấp và hô hấp và trên đơn vị thời gian
a. Đúng
b. sai
100. Các sản phẩm quang hợp được tạo thành do chu trình Calvin
A. Là tinh bột và đường Sucrose
b. Đều ở trong lục lạp
c. đều ở trong tế bào chất
d. không có câu đúng
101. Trong quá trình hô hấp, khí O2 được hấp thu & CO2 được phóng thích ra. Thương số hô
hấp (RQ) là:
a. RQ = O2/CO2
b.RQ = CO2 / O2
c. Khi chất bị oxy hóa là chất béo RQ thường >1
d. Khi các hạt ngũ cốc và nhiều loài họ đậu nảy mầm thì RQ <1
102. sự ra hoa của cây ngày dài hay ngày ngắn tùy thuộc vào:
A. quang kỳ tới hạn b.nhiệt độ
c.thời gia
n chiếu sáng trong ngày

d.a,b,c sai
103. Chức năng quan trọng nhất của sự đường phân:
A. Chuyển hóa 1 phân tử 6 C thành 2 phân tử pyruvic acid


b.Sự thành lập NADPH
c.sự chuyển hóa đường thành rượu ethanol
104. Qua quá trình tổng quát của sự đường phân, NADH là:
A.Sản phẩm
b. chất tham gia
c. chất khử
d. không có câu trả lời đúng
105. Trong các phản ứng của sự đường phân, NADH là:
a. chất tham gia phản ứng
b. sản phẩm trung gian
C. Chất khử
d. Chất xúc tác
106. Chu trình Krebs xảy ra ở đâu trong TB
a. ty thể
b.nhân tb
c. TB chất
D. Chất nền của ty thể
107. Khi thủy phân hoàn toàn phân tử glucose thành CO2 và H2O bằng hô hấp số phân tử ATP
được tạo ra là
A.36
b. 30
c. 37
d. 40
108. Trong quá trình đường phân các sản phẩm dung để tạo ra vách cellulose của TB là;
A. Hexose – 6 – phosphate b.triose

c.phosphoenol pyruvic acid d.acetyl Co.A
109. Ba yếu tố chính để đều tiết sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng là:
A. Sự biểu hiện gene, chất điều tiết sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng
b. sự phân bào, sự dãn dài và sự chuyển hóa
c. Sự ra hoa , kết quả, đậu hạt
d. tất cả đều sai
110. Biểu hiện của SV sinh trưởng và phát triển ở TV là:
A. Gia tăng kích thước, hình thái và cấu trúc
b. Sự thay đổi màu sắc của lá non và lá già
c. ở cây sinh sản vô tính
d. không có câu nào đúng
111. Thân gia tăng kích thước do sản xuất ra mô mạch bởi
a. vách TB
B.tượng tầng
c.biểu bì
d.nhu mô
112. Sự sinh tổng hợp auxin :
a. từ Tryto phan
b.có sự tham gia của Zn
c. Ở các mô phân sinh, mồm hoa và lá non
D. a,b,c đều đúng
113. Vòng đời hay chu kỳ sống của Tv được thể hiện :
A. từ lúc hạt nảy mầm, đến lúc chết b. từ lúc cây non, kết thúc là cây đã trổ hoa
c. Ở cây sinh sản vô tính
d. tất cả đều sai
114. Nơi tổng hợp gibberellin trong cây là:
A. rễ, lá và hột non b. chồi và đọt non
c.mầm hoa
d.tất cả đều sai
115. Sự vận chuyển auxin trong cây:

a. phân cực
b.theo mô libe
c.không phân cực
D.a,b đúng
116. sự vận chuyển gibberellin trong cây:
a. phân cực b.theo mô gỗ và mô libe
c.không phân cực
D.a,b đúng
117. Để kích thích sự thành lập rễ từ mô seo thuốc lá người ta điều khiển tỉ lệ giữa auxin và
gibberellin thế nào;
a. thấp
B. cao
c.trung bình
d.không có auxin
118. tại sao gọi là 1 chất auxin tổng hợp:
a.Do các nhà khoa học tổng hợp nên
b.có hoạt tính giống auxin
C.a,b đúng
d.a,b sai
119. Chất điều hòa sinh trưởng loại mới được chiết xuất từ lá và vỏ cây liễu là:
a. brassinosteroids
B.salysilate c.jasmonates
d.a,b ,c sai
120.Chất nào sau đây có tác dụng tạo trái trinh quả sinh:
A. Auxin và gibberellin
b.cytokinine và auxin
c.ethylen và gibberellin
d.cytokinine và ethylene
121. Chất nào có tác dụng kích thích ra hoa cây ngày dài trồng trong điều kiện ngày ngắn:
a. auxin

b.cytokinine
c. gibberelline
d.ethylen
122. Nhóm nào được xem là kích thích sự ra hoa:


a. Auxin, gibberellin và ethylene
b.cytokinine
C.auxin, gibberelline và cytokinine
d.ethylen
123.chất điều hòa sinh trưởng loại mới được chiết suất từ cây cải dầu là:
A.brassinosteroids
b.salysilite
c.jasmonates
d.a,b,c sai
124.chức năng sinh lý của acid abcisic là:
a. kích thích sự sinh trưởng của cây
b.điều hòa stress
c. gây ra hiện tượng đóng khấu
D.b,c đúng
125. Sinh tổng hợp ethylene từ:
a. adenine
B.methionine
c.adenosine
d.trytophan
126.Các AVG (aminoethoxy vinylglicine) và AOA ( Aminoqxy acetic) ngăn cản quá trình tổng
hợp ra:
A. ACC
b.ethylen
c.a,b đúng

d.a,b sai
127. chất HgCl2 ức chế sự thành lập:
a.ACC
B.ethylen
c.a,b đúng
d. a,b sai
128. Các chất phosphor D, AMO – 1618, Cycocelmeptquate chloride, pipendium, aneymidol
flurprimidol, paclobutrazol, uniconazole, triapenthenol, BAS III, Lab 150…. ức chế sự
tổng hợp của:
a.auxin
B. gibberellin
c.cytokinine
d. ethylen
129. Tác dụng của việc cày bừa đất là để:
a. giúp hạt nảy mầm tốt
b.cung cấp thêm O2
c. diệt sâu hại
D. a,b đúng
130. Auxin có tác dụng kích thích sự hình thành:
A.ethylen
b.gibberellin
c.cytokinine
d.ABA
131. Chất có tác dụng chống lại lão suy là:
a. auxin
b. gibberelline
C.cytokinine
d. ethylene
132. các loại trái nào là trái dimateric:
a. Bom, chuối, dưa hấu, xoài

b.bom, chuối, cà chua, xoài
C. bom, bơ, chuối, cà chua, xoài
d.bom, bơ. Chuối, cà chua, xoài , mận
133.Các loại trái nào là trái non – dimateric:
a. citrus, khóm, cà chua, xoài
b. citrus, khóm, chuối, mận
c.citrus, khóm, nho, sowowrri, dưa hấu
D.citrus,khóm,nho, sơri, dưa hấu, dâu tây
134. Chất điều hòa sinh trưởng loại mới được chiết suất từ dầu cây họ lài là :
a.brassinosteroids
b.salysilics
c.jasmonates
d.a,b,c sai
135.chất sinh trưởng có tác dụng trong việc tạo củ là :
a. brassinosteroids
b.salysilics
C.a,b đúng
d.a,b sai
136. nuôi cấy mô TV là kỹ thuật tách lấy một………đặt vào môi trường nuôi cấy nhằm tạo
ra cây con 1 cách trực tiếp hay gián tiếp
a. mảnh mô TV
b.1 TB TV
C.a,b đúng
d.a,b sai
137. nuôi cấy mô nhằm mục đích tái sinh loại TV quý hiếm không bị nhiễm virus người ta dùng
phương pháp nuôi cấy:
A.đỉnh sinh trưởng b.vi nhân giống
c.nuôi cấy TB trần
d.nuôi cấy mô lá
138. để nhận nhanh số lượng cây con giống hệt mẹ ban đầu người ta dùng phương pháp nào

a. Đỉnh sinh trưởng B.vi nhân giống
c.nuôi cấy TB trần
d.nuôi cấy mô lá
139.Kể tên 6 chất thuộc nhóm auxin
a. BA
b.NAA
c.2,4D
d.2,4,5 –D
e.NOAA
f.PBA
140. kể tên 7 chất thuộc nhóm chất cytokinine
a.IAA
b.BAP
c.2 – PP
d.zeatine
e.kinetine
f.PBA
g.TDZ
141. Trong hột gibberellin dự trữ ở :
A.phôi
b.mầm
c.vỏ hột
d.a,b,c sai
142. Chất gibberellin xú tiến tạo amylase ở đâu:
a. phôi
B.lớp alorone
c.vỏ
d.a,b,c sai



143. Trong điều kiện tối hảo hạt không nảy mầm được gọi là:
a. chét
b.miên trạng
c.ngủ nghỉ
D.b,c đúng
144. Cơ quan đáp ứng quang kỳ :
A. lá
b. Thân
c.rễ
d. a,b,c sai
145. những stress về hóa học; ngập, hạn, phóng xạ, côn trùng, gây hại đã kích thích sự sản xuất
a.BA
b. gibberellin
C.ethylen
Thiếu đạm; sinh trưởng kém, lá bị vàng úa, cây còi cọc, lá hẹp, năng suất kém.
Cây có múi thiếu đạm, triệu chứng xuất hiện trên lá già.trai cam được bón nhiều đạm ,trái có vỏ
dày, hàm lượng đường thấp và chậm phát triển màu vỏ trái.
Thiếu Lân biểu hiện trên trai có vỏ dày: có màu nâu sậm, múi sượng, vị chua.
Thiếu Kali ở lá cây có múi: xuất hiện ở lá già, màu nâu không đều và màu vàng ở chóp lá
phần đáy lá mất màu dần dần sau đó lá rụng. Triệu chứng xuất hiện thiếu kali lá vàng dần dần
chuyển sang vàng nâu đỏ , bìa lá sau đó khô héo.
Trái cam trồng trong điều kiện nhiều kali: trái lớm hơm bình thường , bề mặt vỏ trái xù
xì, vị rất chua.
Thiếu magnesium ở lá quit: lá già có màu vàng dạng chũ V ngược
Thiếu magnesium ở cam: thịt lá vàng, gân lá xanh lá non vẫn còn xanh.xuất hiện trên lá
cam nơi đất được áp dụng nhiều vôi , kích thước bình thường.
Thiếu boron :dạng trái bất thường, trái cứng như đá và thiếu nước




×