Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Vi sinh vật đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 61 trang )

đại học cần thơ - khoa nông nghiệp
giáo trình giảng dạy trực tuyến
Đờng 3/2, Tp. Cần Thơ. Tel: 84 71 831005, Fax: 84 71 830814
Website: email: ,

Vi sinh vật đất
Chơng 1:
Vi sinh vật và hệ sinh thái của đất


Vi sinh váût âáút

Chỉång 1: Vi sinh váût v hãû sinh thại ca âáút

CHỈÅNG I.
VI SINH VÁÛT V HÃÛ SINH THẠI CA DÁÚT
---oOo--I. KHẠI NIÃÛM VÃƯ HÃÛ SINH THẠI (ecosystem)
Hãû sinh thại l táûp håüp nhỉỵng nhọm vi sinh váût cọ quan hã våïi nhau vãư m5t
trao âäøi nàng lỉåüng hồûc chuøn họa váût cháút v cạc mäi trỉåìng m nåi âọ cạc nhọm
sinh váût ny täưn tải.
Âãø cọ khại niãûm r hån vãư hãû sinh thại chụng ta xẹt hãû sinh thại trong mt khu
rỉìng chỉa cọ tạc âäüng ca con ngỉåìi. ÅÍ âáy:
- Thỉûc váût l thnh pháưn sinh váût cọ kh nàng háúp thu nàng lỉåüng màût tråìi âãø
âäưng họa CO2 thnh cạc cháút hỉỵu cå phỉïc tảp.
- Âäüng váût säúng nhåì cạc cháút hỉỵu cå thỉûc váût, âäüng váût.
- Âáút v khäng khê ca khu rỉìng.

1


Vi sinh váût âáút



Chỉång 1: Vi sinh váût v hãû sinh thại ca âáút

Nhỉ thãú cạc cháút dinh dỉåỵng m thỉûc váût háúp thu tỉì âáút v tỉì khäng khê, sau
quạ trçnh phán gii ca vi sinh váût s âỉåüc tr lải mäi trỉåìng chung quanh v chu
trçnh chuøn họa ca chụng lải âỉåüc tiãúp tủc v l mäüt chu trçnh kên (Hçnh 1.1)
Âãø kho sạt mäüt hãû sinh thại cáưn xẹt hai màût sau:
1. Cå cáúu (Structure) cu hãû sinh thại: bao gäưm säú loải v säú lỉåüng ca cạc
nhọm vinh váût v âàût tênh ca mäi trỉåìng.
2. Chỉïc nàng (function) ca hãû sinh thại: tỉïc l cạc váún âãư liãn quan âãún täúc
âäü ca cạc quạ trçnh chuøn họa nàng lỉåüng v trao âäøi váût cháút trong hãû. Cọ thãø
chia sinh váût trong hãû thnh 3 nhọm vãư màût chỉïc nàng:
a. Nhọm sinh váût sn xút (producers): ch úu l cạc thỉûc váût cọ kh
nàng quang håüp.
b. Nhọm sinh váût tiãu thủ (consumers): gäưm cạc âäüng váût säúng nhåì
thỉûc váût mäüt cạch trỉûc tiãúp hồûc giạn tiãúp.
c. Nhọm sinh váût phán gii (decomposers): gäưm cạc âäüng váût nh bẹ
hồûc vi sinh váût cọ nhiãûm vủ phán gii cạc cháút hỉỵu cå. Trong nhọm ny bao gäưm
mäüt nhọm vi sinh váût cọ chỉïc nàng chuøn họa cháút vä cå tỉì dảng ny sang dảng
khạc, âỉc gi l nhọm vi sinh váût chuøn họa (transforimers).
Thê dủ: nhọm vi khøn Nitrat họa NH4+

NO3-

II. HÃÛ SINH THẠI THÄØ NHỈÅỴNG
Âäúi våïi hãû sinh thại trong âáút liãưn nhỉ rỉìng, âäưng c v v... thäø nhỉåỵng l
thnh pháưn quan trng trong hãû sinh thại kãø trãn.
Tuy nhiãn, tỉûì bn thán thäø nhỉåỵng cng l mäüt hãû phỉïc tảp, trong âọ cạc
thnh pháưn sinh váût v phi sinh váût cọ quan hãû chàût ch våïi nhau. Thnh pháưn vi
sinh váût gäưm âạ, âáút, cháút hỉỵu cå, nỉåïc v khäng khê. Thnh pháưn vi sinh váût bao

gäưm cạc vi sinh váût cọ kh nàng quang håüp nhỉ to, cạc vi sinh váût hồûc âäüng váût
säúng nhåì cạc vi sinh váût khạc nhỉ protozoa v nhọm vi sinh váût phán gii váût cháút
nhỉ vi khøn, náúm...

2


Vi sinh váût âáút

Chỉång 1: Vi sinh váût v hãû sinh thại ca âáút

Nhỉ thãú thäø nhỉåỵng cng mang nhỉỵng tênh cháút ca mäüt hãû sinh thại hon
chènh.
Nghiãn cỉïu âäúi tỉåüng thäø nhỉåỵng trãn quan âiãøm sinh thại s giụp ta hiãøu
âỉåüc cạc tênh chạt ca thäø nhỉåỵng mäüt cạch ton diãûn v biãûn chỉïng. Âiãưu ny cáưn
thiãút cho mủc âêch sỉí dủng âáút trong sn xút näng nghiãûp cng nhỉ trong viãûc bo
vãû mäi trỉåìng.
III. CÅ CÁÚU SINH VÁÛT SÄÚNG TRONG ÂÁÚT
Cạc sinh váût säúng trong âáút, cọ quan hãû chàût ch våïi sỉû hçnh thnh v phạt
triãøn ca âáút, cọ thãø chia thnh 2 nhọm: cạc âäüng váût v cạc vi sinh váût.
1. Nhọm âäüng váût trong âáút: ÅÍ âáy chụng ta khäng kãø âãún cạc âäüng váût chè
säúng trong hạng, cạc loải chè täưn tải trong âáút vo thåìi k trỉïng, cạc loải vo âáút âãø
ng âäng, âãø trạnh ma khä hồûc âãø läüt xạc v cạc loải hiãûn diãûn trong âáút mäüt
cạch ngáùu nhiãn. Trỉì cạc âäüng váût kãø trãn, âäüng váût säúng trong âáút âỉåüc chia
thnh 3 nhọm ty theo kêch thỉåïc ca chụng:
- Nhọm âäüng váût to (macnofauna): chiãưu di âãún trãn 1cm
- Nhọm âäüng váût nh (mesofanua = meofauna) chiãưu di tỉì

0,2mm - 1


cm.
- Nhọm âäüng váût cỉûc nh (microfanua): nh hån o,2mm.
Cạc âäüng váût âỉåüc quan tám nghiãn cỉïu gäưm cọ trng, äúc, kiãún, mäúi, tun
trng vv...
Cạc âäüng váût ny cọ nhiãưu ngưn thỉïc àn khạc nhau:
- Nhọm àn thỉûc váût (phytopphages): thê dủ cạc áúu trng ca b ráưy, àn rãù cáy.
- Nhọm àn xạc b thỉûc váût (detritivores):TD: trng,äúc.
- Nhọm àn xạc âäüng váût (carrion feeders): TD: áúu trng ca mäüt säú b ráưy.
- Nhọm àn phán (coprophages): TD: mäüt säú loải collembola àn cạc cháút bi tiãút
ca âäüng vát.
- Nhọm àn vi sinh váût (microbiovores): TD: mäúi àn náúm.
- Nhọm àn âäüng váût (carmovores): TD: mäüt säú cän trng àn cạc âäüng váût khạc
nh hån.
- Nhọm àn tảp (ommivores): TD: mäüt säú loải tuún trng àn nhiãưu thỉï kãø
trãn.

3


Vi sinh vỏỷt õỏỳt

Chổồng 1: Vi sinh vỏỷt vaỡ hóỷ sinh thaùi cuớa õỏỳt

2. Nhoùm vi sinh vỏỷt trong õỏỳt: trong õỏỳt coù rỏỳt nhióửu vi sinh vỏỷt sọỳng,
chuùng õổồỹc chuùng ta xóỳp vaỡo 5 nhoùm chờnh: nỏỳm,xaỷ khuỏứn, vi khuỏứn, taớo vaỡ nguyón
sinh õọỹng vỏỷt (protozoa).
a. Nhoùm nỏỳm, thổồỡng gỷp caùc chi Penicillium, Aspergillus, Trichoderma,
Chaetomium, Alternaria, Rhizoctonia, Verticillium, vv... (Hỗnh 1.1)
b. Nhoùm xaỷ khuỏứn: thổồỡng gỷp laỡ caùc Streptomyces, coù nhióửu loaỷi coù
khaớ nng tióỳt ra khaùng sinh chọỳng laỷi sổỷ phaùt trióứn caùc loaỡi vi sinh vỏỷt khaùc. Frankia

sọỳng cọỹng sinh ồớ caùc loaỷi cỏy phi lao, vv...
c. Nhoùm vi khuỏứn: nhoùm naỡy rỏỳt õa daỷng vaỡ giổợ nhổợng vai troỡ quan
troỹng trong quaù trỗnh chuyóứn hoùa vỏỷt chỏỳt trong õỏỳt. Tuỡy theo vai troỡ cuớa chuùng coù
thóứ phỏn ra laỡm caùc tióứu nhoùm:
+ Vi khuỏứn hióỳu khờ (acrobic bacteria): coù nhióửu ồớ õỏỳt cao raùo,
thoùang khờ.
+ Vi khuỏứn kyủ khờ hay yóỳm khờ (anaerobic bacteria): thổồỡng
xuỏỳt hióỷn nhióửu trong õỏỳt ngỏỷp nổồùc.
+ Vi khuỏứn phỏn huợy celluloz (cellulose decomposer): nhổ
Clostridium, Myrothecium, Cellulomonas, vv...
+ Vi khuỏứn hoaù amom (ammonifer): phỏn huợy N hổợu cồ
thaỡnh amonium (CH4), nhổ Pseudomonas, Bacillus, Clostridium, Serratia, Micrococcus,
Corynrobacterium, Sarcina, Achromobacter, vv...
NO3
+ Vi khuỏứn hoùa Nitraùt: giổợ vai troỡ chuyóứn bióỳn NH4
bũng caùch cung cỏỳp oxy cho NH4. Quaù trỗnh naỡy xaớy ra qua hai giai õoaỷn do 2 tióứu
nhoùm:
. Vi khuỏứn oxid hoùa amon (ammonia oxidizer): chuyóứn bióỳn NH4
(nitrit), gọửm
Nitrosogloea.

NO2

coù caùc chi Nitrosomonas, Nitrosococcus, Nitrosospira, Nitrosocystis vaỡ

. Vi khuỏứn oxid hoùa nitrit (Nitrite oxidizer): oxidhoùa NO2 (nitrite)

NO3

(nitrat), gọửm coù 2 giọỳng Nitrobacter vaỡ Nitrocystis.


4


Vi sinh vỏỷt õỏỳt

Chổồng 1: Vi sinh vỏỷt vaỡ hóỷ sinh thaùi cuớa õỏỳt

+ Vi khuỏứn khổớ N (denitrifier): giổợ vai troỡ khổớ oxygen cuớa NO3 õóứ chuyóứn
thaỡnh N2.
+ Vi khuỏứn cọỳ õởnh N (nitrogen fixer): cọỳ õởnh N cuớa khờ quyóứn. Coù thóứ laỡ vi
khuỏứn cọỹng sinh nhổ Rhizobium hoỷc khọng cọỹng sinh nhổ Nitrobacter, Clostridium,
Azospirillum.

5


đại học cần thơ - khoa nông nghiệp
giáo trình giảng dạy trực tuyến
Đờng 3/2, Tp. Cần Thơ. Tel: 84 71 831005, Fax: 84 71 830814
Website: email: ,

Vi sinh vật đất
Chơng 2:
Hệ sinh vật trong đất


Vi sinh váût âáút

Chỉång 2: Hãû vi sinh váût trong âáút


CHỈÅNG II.

HÃÛ SINH VÁÛT TRONG ÂÁÚT
---oOo--I. SỈÛ PHÁN BÄÚ V BIÃÚN ÂÄÜNG MÁÛT SÄÚ CA CẠC NHỌM VI SINH VÁÛT
TRONG ÂÁÚT
A. SỈÛ PHÁN BÄÚ CA VI SINH VÁÛT THEO KHÄNG GIAN:
1. Phán bäú vi sinh váût quanh rãù cáy:
Hãû rãù (rhizosphere) l vng bao quanh bäü rãù ca thỉûc váût. Khại niãûm vãư hãû rãù
âỉåüc Hiltner âãư ra tỉì nàm 1904, tuy nhiãn cho âãún nay chụng ta váùn chỉa cọ phỉång
phạp thäúng nháút xạc âënh phảm vi ca hãû rãù. Bäü rãù ca cáy ráút phỉïc tảp âäưng thåìi
nh hỉåíng ca bäü rãù âäúi våïi mäi trỉåìng chung quanh cng thay âäøi ty theo loải
cáy v thåìi k sinh trỉåíng ca cáy.
Tuy nhiãn, khi quan sạt mäüt rãù non ta tháúy vng quanh âáưu rãù cọ vng bao
gäưm cháút do âáưu rãù v vi khøn säúng trong vng âọ tiãút ra. Phán têch cháút trong
vng ny tháúy gäưm cọ nhiãưu cháút hỉỵu cå cáư thiãút cho vi sinh váût nhỉ âỉåìng , amino
acid, acid hỉỵu cå, vitamin V.V... vç vng quanh rãù chỉïa nhiãưu cháút hỉỵu cå nhỉ váûy
nãn vi sinh váût táûp trung quanh rãù nhiãưu hån åí xa (hçnh 2.1).
Papaviza v Davey phán têch vi sinh váût trong 1g âáút, åí vng rãù cáy Blue
Lupin, cọ kãút qa nhỉ sau:
Bng 1: Máût säú vi sinh váût åí quanh vng rãø cáy blue lupin. (Papaviza & Davey)
Khong cạch tỉì rãù
(mm)

Vi khøn

Xả khøn

Náúm


(x107)

0
0-3
3-6
9-12
15-18
80

15.9
4.97
3.80
3.74
3.41
2.73

(x107)
4.6
1.55
1.14
1.18
1.01
0.91

(x10 5)
3.35
1.79
1.70
1.30
1.17

0.91

Ghi chụ: Máût säú /1g âáút khä.

5


Vi sinh váût âáút

Chỉång 2: Hãû vi sinh váût trong âáút

Kãút qu trãn cho tháúy ràòng cng ra xa rãù máût säú vi sinh váût ca cạc nhọm âãưu
gim r rãût.
Ishizawa v cäng tạc viãn lm thê nghiãûm sau âáy trãn cáy bàõp: Äng nhäø
cáy bàõp lãn v gi mảnh, hỉïng láúy pháưn âáút ny (A). Phán têch cho tháúy pháưn
âáút nt vi sinh váût nháút trong hãû rãù ca cáy bàõp. Kãú âãún äng láưn lỉåüt ngám rãù
trong nỉåïc trong 5 phụt (B), sau âọ làõc rãù trong nỉåïc trong 10 phụt nỉỵa âãø cọ (D) v
(E). Âem phán têch cạc nỉåïc ny v âãúm máût säú vi sinh váût, qui lải tỉång âỉång våïi
máût säú/1g âáút khä. Kãút qa nhỉ sau:
Bng 2: Máût säú vsv quanh vng rãø cáy bàõp, trong thê nghiãûm ca Ishizawa.
Cạch xỉí l
A
B
C
D
E

Vi khøn

Xả khøn


(x106 )

(x106 )

11,2
146
409
800
1.620

15,8
38,8
128
325
410

Nhỉ váûy vng sạt våïi rãù cọ máût säú vi sinh váût cao nháút. Cn vng cng ra xa
rãù máût säú vi sinh váût cng kẹm dáưn. ÅÍ âáút cọ thỉûc váût s cọ máût säú vi sinh váûtcao hån
åí vng âáút trc khäng cọ thỉûc váût.
Vi sinh váût åí hãû rãù thỉûc váût giỉỵ vai tr khạ quan trng:
- Vi sinh váût tiãút ra CO2, cạc acid hỉỵu cå v acid vä cå, trong quạ trçnh hoảt
âäüng ca chụng, cọ tạc dủng låïn âäúi våïi viãûc lm cho cạc khoạng cháút hồûc cạc cháút
nhỉ P dỉåïi dảng khäng tan, s chuøn biãún thnh dảng âån gin, dãù tan v dãù
âỉåüc cáy háúp thu.
Âãø chỉïng minh âiãưu ny, cọ tạc gi so sạnh nàng sút cáy trãn cüc âáút â
thanh trng v cüc âáút khäng thanh trng. ÅÍ c hai trỉåìng håüp âãưu bọn cng lỉåüng
P khọ tan. Kãút qa cho tháúy cáy träưng åí âáút khäng thanh trng cọ nàng sút cao
hån vç háút thu nhiãưu P hån (P âỉåüc vi sinh váût giụp chuøn biãún tỉì dảng khọ tan
sang dảng dãù tan v âỉåüc cáy háúp thủ).

- Vi sinh váût tiãút ra cạc cháút kêch thêch täú tàng trỉåíng ca thỉûc váût giụp rãù thỉûc
váût phạt triãøn âỉåüc täút. Mäüt säú loải trong chi Pseudomonas v Agrobacterium cọ kh

6


Vi sinh vỏỷt õỏỳt

Chổồng 2: Hóỷ vi sinh vỏỷt trong õỏỳt

nng tióỳt ra chỏỳt indobacetic acid (IAA), laỡ chỏỳt kờch thờch sổỷ ra róự cuớa cỏy trọửng.
Caùc chỏỳt kờch thờch tọỳ sinh trổồớng naỡy coù trong õỏỳt vồùi nọửng õọỹ rỏỳt thỏỳp, chổa coù
aớnh hổồớng õóỳn cỏy, tuy nhión nóỳu boùn phỏn hổợu cồ cho õỏỳt, chuùng ta laỡm gia tng
mỏỷt sọỳ vi sinh vỏỷt trong õỏỳt tổùc gia tng nọửng õọỹ chỏỳt kờch thờch tọỳ sinh trổồớng naỡy
coù aớnh hổồớng tọỳt õọỳi vồùi bọỹ róự cuớa thổỷc vỏỷt.
2. Sổỷ phỏn bọỳ cuớa vi sinh vỏỷt theo bóử mỷt cuớa õỏỳt:
Theo bóử mỷt cuớa õỏỳt, mỏỷt õọỹ vi sinh vỏỷt bióỳn õọỹng tuỡy theo vở trờ. Theo kóỳt
quớa ngión cổùu cuớa Krasilnikov, vi khuỏứn Azotobacter phỏn bọỳ trón bóử mỷt cuớa 2
khu õỏỳt caỡy nhióửuvaỡ ờt caỡy nhổ trong hỗnh2.2.
Sổỷ phỏn bọỳ kióứu naỡy laỡ do chỏỳt hổợu cồ phỏn bọỳ khọng õọửng õóửu trón bóử mỷt
lồùp õỏỳt, nồi naỡo coù chỏỳt hổợu cồ, vi sinh tỏỷp trung sinh saớn nồi õoù. Ngoaỡi ra khi õỏỳt
õổồỹc caỡy xồùi thổồỡng thỗ chỏỳt hổợu cồ õổồỹc phỏn bọỳ tổồng õọỳi õóửu hồn.

3. Sổỷ phỏn bọỳ cuớa vi sinh vỏỷt trong haỷt õỏỳt:
Mọ hỗnh cuớa tỏỷp õoaỡn haỷt cuớa õỏỳt gọửm coù tỏỷp õoaỡn caùc haỷt sồ cỏỳp vaỡ trong caùc
haỷt sồ cỏỳp coỡn coù tỏỷp õoaỡn caùc haỷt thổù cỏỳp nhoớ hồn (hỗnh 2.3).

7



Vi sinh vỏỷt õỏỳt

Chổồng 2: Hóỷ vi sinh vỏỷt trong õỏỳt

Khờ rổớa õỏỳt vồùi nổồùc, mọỹt phỏửn vi ainh vỏỷt trọi thoaùt ra khoới õỏỳt, sau õoù
nóỳu phaù vồợ cỏỳu taỷo cuớa haỷt õỏỳt bũng sióu ỏm, nhỏỷn thỏỳy vi sinh vỏỷt õổồỹc tióỳp tuỷc
phoùng thờch. Nhổ thóỳ, coù 2 nhoùm vi sinh vỏỷt: nhoùm vi sinh vỏỷt sọỳng bón trong tỏỷp
õoaỡn haỷt vaỡ nhoùm vi sinh vỏỷt sọỳng bón ngoaỡi haỷt. Nhoùm vi sinh vỏỷt sọỳng bón trong
tỏỷp õoaỡn haỷt ờt bở aớnh hổồớng cuớa caùc taùc õọỹng do mọi trổồỡng hồn laỡ nhoùm sọỳng bón
ngoaỡi tỏỷp õoaỡn, lyù do laỡ mọi trổồỡng bón trong haỷttổồng õọỳi kờn hồn.
4. Sổỷ phỏn bọỳ cuớa vi sinh vỏỷt theo chióửu sỏu cuớa õỏỳt:
Nóỳu tờnh chuùng tỏỳt caớ caùc nhoùm vi sinh vỏỷt trong caùc tỏửng õỏỳt thỗ tỏửng A coù
mỏỷt sọỳ vi sinh vỏỷt cao hồn ồớ tỏửng B vaỡ tỏửng C. ióửu naỡy coù thóứ giaới thờch laỡ tỏửng A
coù nhióửu chỏỳt hổợu cồ hồn, cuợng nhổ ồớ tỏửng naỡy vióỷc trao õọứi oxygen tổồng õọỳi dóự
hồn caùc tỏửng dổồùi:
Baớng 3: Sổỷ phỏn bọỳ mỏỷt sọỳ vi sinh vỏỷt trong mọỹt g õỏỳt khọ theo chióửu sỏu cuớa õỏỳt.
(Araragi vaỡ cọỹng taùc vión, 1979)
Chióửu sỏu

ọỹ ỏứm

(cm)

(%)

O- 22
22-37

32
22

36,4
28

37-55
dổồùi 55

pH

Vi khuỏứn

Xaỷ khuỏứn

Nỏỳm

Nhoùm nitrat
hoùa

(x105 )

(x105 )

(x102 )

(x102 )

6.0
4.9

232
37.1


47.8
10.2

243
29.2

408
-

5.0
5.2

6.2
4.3

2.4
0.7

2.04
5.5

-

8


Vi sinh vỏỷt õỏỳt

Chổồng 2: Hóỷ vi sinh vỏỷt trong õỏỳt


Nóỳu tờnh theo nhoùm vi sinh vỏỷt thỗ vi khuỏứn, xaỷ khuỏứn vaỡ nỏỳm õóửu giaớm theo
chóửu sỏu cuớa õỏỳt ồớ õỏỳt ruọỹng khọ.
Theo Araragi vaỡ cọỹng taùc vión (1979), nóỳu õi sỏu hồn, chia theo tióứu nhoùm thỗ:
- Mỏỷt sọỳ cuớa tióứu nhoùm vi khuỏứn hióỳu khờ, vi khuỏứn yóỳm khờ, xaỷ khuỏứn, vi
khuỏứn oxid hoùa amon, vi khuỏứn phỏn huợy cellulọz: giaớm theo chióửu sỏu cuớa õỏỳt.
- Mỏỷt sọỳ cuớa tióứu nhoùm vk khổớ õaỷm: coù phỏửn hồi gia tng theo chióửu sỏu cuớa
õỏỳt.
- Mỏỷt sọỳ cuaớ nhoùm nitraùt hoùa: bióỳn õọỹng tuỡy theo loaỷi õỏỳt, khọng theo qui
õởnh nhỏỳt õởnh.
B. Bióỳn õọỹng mỏỷt sọỳ vi sinh vỏỷt giổợa muỡa mổa vaỡ muỡa nừng:
Nhỗn chuùng phỏửn lồùn caùc nhoùm vi sinh vỏỷt phaùt trióứn trong muỡa mổa hồn so
vồùi muỡa nừng, trổỡ nhoùm vi sinh vỏỷt phỏn huợy cellulọz. Kóỳt quớa nghión cổùu cuớa
Araragi, 1972, taỷi thaùi Lan, trón õỏỳt ruọỹng trong muỡa mổa (trọửng luùa) vaỡ muỡa nừng
(khọng trọửng) cho kóỳt quaớ trong baớng 4.
Baớng 4: Phỏn bọỳ mỏỷt sọỳ vs trong õỏỳt giổợa hai muỡa nừng vaỡ mổa taỷi Thaùi Lan. (Aragi,
1972)
Nhoùm \

Mỏỷt sọỳ vs vỏỷt

vi sinh \
vỏỷt\ Tỏửng õỏỳt
Vi khuỏứn hióỳu khờ (x105 )
Vi khuỏứn yóỳm khờ (x105 )
Xaỷ khuỏứn
(x105 )
VSV phỏn huợy cellulọz(x103 )
Nhoùm amon hoùa (x103 )
Nhoùm nitric hoùa (x103)

Nhoùm nitrat hoùa (x103)
Nhoùm khổớ õaỷm (x103 )
Nhoùm taớo cọỳ õởnh N (x103 )

Muỡa mổa
0-1cm 1-10cm
127
50,4
4,6
3,78
17
36,0
27,7
19,3
112
72,5
2,95
2,68
53,3
13, ?
917
573
8,63
3,58
1,58
1,26
178
95,4

Azotobacter

Clostridium

(x103 )
(x103 )

trong1g

õỏỳt khọ

Muỡa nừng
0-10cm
1-10cm
119
43,8
2,81
2,4
45,8
27,7
45,8
35,0
10,9
8,2
0,748
0,879
2,08
2,6
2,38
129
5,45
2,75

0,202
0,372
120
97,2

Tố sọỳ
Mổa / Nừng
0-1cm 1-10cm
1,07
1,16
1,67
1,58
1,03
1,30
0,56
0,57
10,3
8,84
3,94
3,05
25,6
5,15
4,45
4,37
1,58
1,30
7,82
3,39
1,48
0,98


9


Vi sinh vỏỷt õỏỳt

Chổồng 2: Hóỷ vi sinh vỏỷt trong õỏỳt

Qua kóỳt quaớ trón nhỏỷn thỏỳy:
1. Trong õỏỳt ruọỹng luùa õang canh taùc vaỡo muỡa mổa vaỡ ồớ tỏửng mỷt (0-1 cm),
mỏỷt sọỳ cuớa vi khuỏứn hióỳu khờ, vi sinh vỏỷt amon hoùa, vi sinh vỏỷt khổớ N vaỡ Clostridium
(vi khuỏứn cọỳ õởnh N) bióỳn õọỹng trong khoaớng 106 õóỳn 10

7

/g õỏỳt khọ, trong khi

õoù, caùc nhoùm khaùc coù mỏỷt sọỳ keùm hồn bióỳn õọỹng trong khoaớng 103 - 105 /g õỏỳt khọ.
2. Trong muỡa mổa vaỡ trong õióửu kióỷn ngỏỷp nổồùc, mỏỷt sọỳ cuớa tỏỳt caớ caùc nhoùm
vi sinh vỏỷt ồớ tỏửng oxy hoùa (0 - 1 cm) luọn luọn cao hồn ồớ tỏửng khổớ bón dổồùi.
Sang muỡa nừng, mỏỷt sọỳ vi sinh vỏỷt ồớ tỏửng trón mỷt vỏựn cao hồn mỏỷt sọỳ ồớ
tỏửng dổoùi, trổỡ 2 nhoùm nitric hoùa vaỡ nitrat hoùa. Mỏỷt sọỳ cuớa hai nhoùm naỡy ồớ tỏửng dổồùi
coù cao hồn tỏửng trón mỷt mọỹt chuùt ờt.
Nhỗn chung, vaỡo muỡa mổa, vi sinh vỏỷt phaùt trióứn hồn so vồùi muỡa nừng (õióửu
kióỷn khọ khan). Tố lóỷ mỏỷt sọỳ vi sinh vỏỷt trong muỡa mổa/ mỏỷt sọỳ vi sinh vỏỷt trong muỡa
nừng thổồỡng lồùn hồn 1 ồớ caớ tỏửng oxy hoùa vaỡ tỏửng khổớ, ngoaỷi trổỡ nhoùm vi sinh vỏỷt
phỏn huợy cellulọz. Trong õoù, õỷc bióỷt caùc nhoùm vi sinh vỏỷt amon hoùa, nitric hoùa,
nitrat hoùa vaỡ khổớ N coù mỏỷt sọỳ trong muỡa mổa rỏỳt cao so vồùi muỡa nừng, kóứ caớ tỏửng
oxy hoùa lỏựn tỏửng khổớ.
Rióng nhoùm vi sinh vỏỷt phỏn huợy cellulọz laỷi phaùt trióứn trong muỡa nừng hồn

trong muỡa mổa. Mỏỷt sọỳ trong muỡa mổa chố vaỡo khoaớng phỏn nổợa trong muỡa nừng
maỡ thọi.
C. Mỏỷt sọỳ caùc loaỷi õỏỳt trón caùc loaỷi õỏỳt khaùc nhau:
Kóỳt quaớ nghión cổùu cuớa Araragi (1972), taỷi Thaùi Lan trón 3 loaỷi õỏỳt phuỡ sa ờt
hổợu cồ (low humic glay (LHG)), phuỡ sa nổồùc ngoỹt (fresh water alluvial (F.W.A)) vaỡ
õỏỳt phuỡ sa nổồùc lồỹ (brackish water alluvial (B.W.A).
Qua kóỳt quớa trón,trong 3 loaỷi õỏỳt õổồỹc theo doợi, mỏỷt sọỳ vi sinh vỏỷt cao nhỏỳt ồớ
õỏỳt phuỡ sa ngoỹt (FWA), kóỳ õoù laỡ ồớ õỏỳt phuỡ sa ờt hổợu cồ (LHG). Sau cuỡng trón õỏỳt
phuỡ sa nổồùc lồỹ (BWA). Vaỡ ồớ caớ 3 loaỷi õỏỳt, mỏỷt sọỳ VSV ồớ tỏửng oxy hoùa vỏựn cao hồn ồớ
tỏửng khổớ bón
dổồùi. ỷc bióỷt laỡ nhoùm nitrat hoùa phaùt trióứn trong õỏỳt phuỡ sa ờt hổợu
cồ (LHG) hồn so vồùi 2 loaỷi õỏỳt kia, ồớ caớ tỏửng oxy hoùa lỏựn tỏửng khổớ.

10


Vi sinh váût âáút

Chỉång 2: Hãû vi sinh váût trong âáút

D. Máût säú vi sinh váût trong âáút nhiãût âåïi v âáút än âåïi:
Kãút håüp nghiãn cỉïu ca Ishizawa v Toyoda (1964) tải Nháût Bn v
Araragi (1972) tả thại Lan chụng ta cọ kãút qa sau:
Nãúu gp chung vi khøn lải v chè xẹt theo nhọm vi khøn hiãúm khê, vi
khøn hiãúm khê thç âáút åí Nháût Bn cọ máût säú cao hån âáút åí Thại Lan. Ngỉåüc lải, våïi
nhọm vi khøn cäú âënh âảm Azotobacter thç âáút vng nhiãût âåïi cọ nhiãưu hån so våïi
âáút vng än âåïi. Âiãưu ny cho tháúy kh nàûng cäú âënh N do vi khøn ny åí nhiãût âåïi
cao hån åí än âåïi.
Bng 5: Máût säú vi khøn cạc loải trong ba loải âáút tải Thại Lan.
Nhọm vi sinh váût

Vi khøn hạo khê
LHG
FUA
BWA
Vi khøn hiãúm khê
LHG
FWA
BWA
Vi khøn (X10 )
LHG
FWA
BWA
Nhọm phán hy
LHG
FWA
BWA
Nhọm to xanh lủc cäú
LHG
FWA
BWA

Máût säú
0-1cm
(X10 )

VSV
1-10cm

102
167

83
(X10 )
4,7
4,7
3,2

35
71
32

42
57
37
celluläz
19
50
10
âënh N
6
12
7

23
57
30
(X1)
18
24
8
(x10 )

15
7,5
0,2

Nhọm vi sinh váût

(Aragi, 1972)
Máût säú
0-10cm

VSV
1-10cm

Nhọm amon họa(X103 )

3,0
4,9
2,8

Azotobacter (X10 )

LHG
108
FUA
151
BWA
32
3
Nhọm nitric họa(X10 )
LHG

2,4
FWA
3,8
BWA
1,5
3
Nhọm nitric họa(X10 )
LHG
74
FWA
19
BWA
2
3
Nhọm khỉí N (X10 )
LHG
941
FWA
1077
BWA
134
Nhọm vi khøn têm khäng sulfur
LHG 4,84
FWA 2,5
BWA 8,6

62
72
307
1,6

4,1
0,1
13
11
0,3
564
559
132
(x10 )
0,6
1,4
6,1

Clostridium (X10 )

LHG 0,12
FWA 4,06

0,025
3,81

BWA 0,005

0,004

LHG 151
FWA 240

BWA 35


63
169

26

11


Vi sinh váût âáút

Chỉång 2: Hãû vi sinh váût trong âáút

Bng 6: Máût säú vsv trong âáút nhiãût âåïi v âáút än âåïi. (Ishizawa v Toyoda, 1964)
Nhọm vi sinh váût

Thại Lan

Nháût Bn

Ma mỉa
Cọ träưng

Ma khä
Khäng träưng
52,2

Ma mỉa
Sau khi
thoạt thy
292


Ma khä
Trỉåïc khi
dáùn thy
318

Vi khøn hiãúu khê (X105)

59,3

Vi khøn úm khê (X105)

3,86

2,47

21,5

12,1

Nhọm xả khøn (X105)

37,1

29,4

26,6

32,9


Nhọm khỉí âảm (X103)

606

142

286

200

1,34

0,364

0,389

0,047

Azotobacter

(X103)

II. TẠC ÂÄÜNG QUA LẢI GIỈỴA CẠC CHNG VI SINH VÁÛT TRONG ÂÁÚT:
Táûp âon vi sinh váût säúng trå âáút ráút âa dảng nãn tạc âäüng láùn nhau cng ráút
phỉïc tảp. Tuy nhiãn cọ thãø phán chia tạc âäüng láùn nhau ca cạc vi sinh váût trong âáút
lm 6 nhọm nhỉ sau.
1. Khäng cọ tạc âäüng láùn nhau (neutralism): Cạc chng gáưnnhỉ khäng cọ tạc
âäüng láùn nhau hồûc tạc âäüng qụa nh, khäng âạng kãø.
2. Cảnh tranh (Competition): hai chng tranh nhau ngưn dinh dỉåỵng hồûc
khäng gian phạt triãøn. Thê dủ: Tempest lm thê nghiãûm sau:

Nãúu ni 2 chng vi khøn Bacillus subtilis v Acrobacter aerogenes bàòng
phỉång phạp ni liãn tủc trong mäi trỉåìng cọ lỉåüng múi Mg++ hản chãú, nháûn
tháúy täúc âäü phạt triãøn ca 2 chng vi khøn ny trại ngỉåüc nhau. Hiãûn tỉåüng ny
xy ra do sỉû khạc biãût vãư kh nàng háúp thủ ion Mg giỉỵa 2 chng vi khøn. Bacillus
â cảnh tranh, háúp thu hãút Mg

++

nãn Azobacter khäng phạt triãøn (Hattori, 1973)

(hçnh 2.4).
3. Tạc âäüng häø tråü hay tỉång tråü (mutalism): hai chng tạc âäüng têch cỉûc láùn
nhau, lm cho sỉû phạt triãøn ca c hai tàng lãn so våïi lục säúng riãng l. Thê dủ:
Okuda v Kobayashi ni 2 chng Azotobacter v Rhodopseudomonas chung trong
mäüt mäi trỉåìng thç kh nàng cäú âënh N ca chụng tàng lãn nhiãưu láưn so våïi trỉåìng
håüp ni riãng l (Bng 2.7)

12


Vi sinh váût âáút

Chỉång 2: Hãû vi sinh váût trong âáút

Bng 2.7.- Kãút qu thê nghiãûm ca Okuda & Kobayashi. (Hattori, 1973).
Vi sinh váût âỉåüc ni
Azotobacter
Rhodopseudomonas
Azotobacter + Rhodopsudomonas


Kh nàng cäú âënh N trong cng thåìi gian
0,41 mgN/200ml
0,05
"
4,85
"

4. Tạc âäüng têch cỉûc mäüt chiãưu (Commensalism): mäüt chng tạc âäüng têch cỉûc lãn
chng thụ hai v khäng ngỉåüc lải. Thê dủ: Blasco ni vi khøn Pseudomonas
hồûc xathomonas chung våïi to Chlorolla pyrenoidosa thç nháûn tháúy máût säú ca vi
khøn tàng lãn theo sỉû gia tàng ca máût âäü to ( hçnh 2.5).
5. Tạc âäüng tiãu cỉûc mäüt chiãưu (amensalism): Chng ny tạc âäüng tiãu cỉûc lãn
chng kia v khäng ngỉåüc lải. Thê dủ: cọ nhiãưu loi Streptomyces tiãút ra cháút khạng
sinh lm tråí ngảicho sỉû phạt triãøn ca nhiãưu vi sinh váût khạc.
6. K sinh (parasitism) v lm mäưi (predation): Chng ny säúng nhåì vo chng
kia. Thê dủ: náúm Piptocephalis säúng k sinh trãn cạc náúm thüc bäü Mucorales. Cạc loải
Protozoa àn vi khøn trong âáút. Cạc Bacteriophage k sinh v gáy tan vi khøn trong
âáút. Náúm Arthrobotrys conoides bàõt v giãút tuún trng trong âáút bàòng vng trn
chênh chụng sinh ra (hçnh 2.6)
Ti liãûu tham kho:
1. Alexander,M. 1967. Introduction to soil Microbiology.
2. Araragi, M. & al, 1979. Studies on microflora in tropical paddy and upland farm soil.
3. Hattori, 1973. Microbial life in the soil, an introduction,
4. Nguùn quan Lỉỵ, 1981. Cå såí sinh hc hãû sinh thại thäø nhỉåỵng.

13


đại học cần thơ - khoa nông nghiệp
giáo trình giảng dạy trực tuyến

QJ  7S &ĂQ 7K 7HO    )D[   
:HEVLWH KWWSZZZFWXHGXYQNQQ HPDLO GPLQK#FWXHGXYQ YWDQK#FWXHGXYQ

Vi sinh vật đất
Chơng 3:
Vi sinh vật và sự phân giải chất hữu cơ



9L 6LQK 9ƒ›W iƒšW

&Kˆ‡QJ  9L VLQK Yƒ›W YDŽ Vˆ› SKƒQ KX\ FKƒšW KˆX F‡

&+ml1* ,,,
9, 6,1+ 9h€7 9$s 6m€ 3+h1 *,$t, &+h7 +mu8 &l
R2R
, 7+$s1+ 3+h|1 &h8 7$€2 &$v& &+h7 +mu8 &l 7521* ih7
1JX†—Q FXQJ FƒšS FKƒšW KˆX F‡ WURQJ D„ƒšW SKƒ—Q O‡‘Q O WKˆ›F Yƒ›W QJRDŽL UD FRŽQ
FR‘ WK…˜ N…˜ WK…P FKƒšW KˆX F‡ GR VLQK Yƒ›W [D‘F FXD „†œQJ Yƒ›W YDŽ FKƒšW EDŽL WL…šW FXD „†œQJ
Yƒ›W 7KDŽQK SKƒ—Q FƒšX WD›R FKX \…šX J†—P FR‘ FD‘F ORD›L „ˆ‡ŽQJ OLJQLQ YDŽ SU†W…LQ
 &D‘F ORD›L „ˆ‡ŽQJ
D iˆ‡ŽQJ „‡Q JLDQ J†—P FD‘F ORD›L „ˆ‡ŽQJ „‡Q QKˆ JOXF†] YD „ˆ‡ŽQJ „†L QKˆ
PDOW†] VDFFKDU†] &D‘F ORD›L „ˆ‡ŽQJ QDŽ\ FR‘ WK…˜ E SKƒQ JLDL E‡L QKL…—X ORD›L YL VLQK Yƒ›W
E iˆ‡ŽQJ SKˆ‘F WD›S J†—P FD‘F ORD›L S†O\VDFFKDULF QKˆ WLQK E†œW K…PLFHOOXO†]
FHOOXO†] YDŽ FD‘F ORD›L „D SKƒQ Wˆ N…šW K‡œS E‡L FD‘F SKƒQ Wˆ „ˆ‡ŽQJ QKˆ FKLWLQ SHFWLQ
 7LQK E†œW J†—P  WKDŽQK SKƒ—Q ODŽ DP\O†] FR‘ FƒšX WD›R ODŽ FD‘F SKƒQ Wˆ
JOXF†] Q†šL Y‡‘L QKDX E‡L Q†šL β  YDŽ DP\O†SHFWLQ ODŽ QKˆQJ JOXF†] FR‘ Q†šL
β   7LQK E†œW „ˆ‡œF SKƒQ JLDL E‡L QKL…—X YL VLQK Yƒ›W YDŽ „ˆ‡œF „†œQJ Yƒ›W WL…X KR‘D





9L 6LQK 9ƒ›W iƒšW

&Kˆ‡QJ  9L VLQK Yƒ›W YDŽ Vˆ› SKƒQ KX\ FKƒšW KˆX F‡

 +…PLFHOOXO†] J†—P FD‘F JOXFDQ „†—QJ WK…˜ K†P†JO\FDQ YDŽ JO\FDQ
G WK…˜ K…W…U†JO\FDQ WKŒ GX› [\ODQ JOXF†PDQDQDQ &ƒšX WD›R K…PLFHOOXOR] J†—P FR‘
SHFW†] [\O†] YDŽ DUDELQ†] KH[†] JOXF†] PDOW†] JDODFW†] YDŽ XU†QLF DFLG
JOXF†U†QLF DFLG JDODWDU†QLF DFLG  +…PLFHOOXO†] „ˆ‡œF SKƒQ JLDL E‡L P†œW V†š ORDŽL YL
VLQK Yƒ›W
 &KLWLQ FR‘ WURQJ YR QJRDŽL FXD F†Q WUXŽQJ YDŽ WURQJ YD‘FK FXD FD‘F ORD›L
QƒšP i‡Q Y FƒšX WD›R FKŒQK FXD FKLWLQ ODŽ 1DF…W\O JOXF†VDPLQ FR‘ Q†šL β   1KL…—X
ORDŽL [D› NKXƒ˜Q YDŽ P†œW V†š ORDŽL YL NKXƒ˜Q QƒšP FR‘ WK…˜ SKƒQ JLDL „ˆ‡œF FKLWLQ
 3HFWLQ „‡Q Y FƒšX WD›R FXD SHFWLQ SKƒ—Q O‡‘Q OD JDODFWXU†QLF DFLG FR‘
Q†šL β   3HFWLQ G…˜ SKƒQ JLDL E‡L YL VLQK Yƒ›W
 /LJQLQ
&ƒšX WD›R NK†QJ „†—QJ QKƒšW YDŽ SKˆ‘F WD›S „‡Q Y FƒšX WD›R ODŽ SK…Q\O SU†SDQH
/LJQLQ ODŽ FKƒšW NKR‘ E SKƒQ JLDL
 3U†W…LQ
i‡Q Y FƒšX WD›R ODŽ FD‘F DFLG DPLQ 3U†W…LQ G…™ „ˆ‡œF FD‘F YL VLQK Yƒ›W SKƒQ JLDLYDŽ
FD‘F ORD›L „†œQJ Yƒ›W WL…X KR‘D
6DX „ƒ\ ODŽ WKDŽQK SKƒ—Q FƒšX WD›R FXD YDŽL ORD›L WKˆ›F Yƒ›W
/RDŽL WKˆ›F Yƒ›W

&KƒšW
EH‘R

iˆ‡ŽQJ
KRŽD WDQ


+…PLFHOOXO†]

&HOOXO†]

/LJQLQ

;D‘F „ƒ›X QDŽQK
5‡P




/D‘ WK†QJ



iD›P

7UR WK†

 


 
 


 





 



 













,, 48$v 75n1+ 3+h1 *,$t, &+h7 +mu8 &l 7521* ih7
&KƒšW KˆX F‡ WURQJ „ƒšW FR‘ WK…˜ „ˆ‡œF SKƒQ JLDL E‚“QJ „ˆ‡ŽQJ WL…X KR‘D FXD „†œQJ
Yƒ›W V†šQJ WURQJ „ƒšW YDŽ E‚“QJ FD‘F ORD›L SKDQ ˆ‘QJ VLQK KR‘D FXD YL VLQK Yƒ›W
lt FD‘F „†œQJ Yƒ›W WURQJ „ƒšW K…› WL…X KR‘D FXD FKX‘QJ FKŠ WL…X KR‘D „ˆ‡œF JOXF†] WLQK
E†œW YDŽ SU†W…LQ 5ƒšW ŒW ORDŽL „†œQJ Yƒ›W WL…X KR‘D „ˆ‡œF K…PLFHOOXO†] YDŽ FHOOXO†] +DL FKƒšW
QDŽ\ FKŠ „ˆ‡œF SKƒQ JLDL E‡L FD‘F YL VLQK Yƒ›W FR‘ V‚”Q WURQJ WX‘L WL…X KR‘D FXD P†œW V†š ORDŽL





9L 6LQK 9ƒ›W iƒšW

&Kˆ‡QJ  9L VLQK Yƒ›W YDŽ Vˆ› SKƒQ KX\ FKƒšW KˆX F‡

„†œQJ Yƒ›W „‚›F EL…›W VDX „R‘ P‡‘L „ˆ‡œF WL…X KR‘D  7KŒ GX› ‡ FRQ P†šL Vˆ› SKƒQ JLDL
FHOOXO†] WURQJ WX‘L WL…X KR‘D FXD P†šL ODŽ GR FD‘F ORDŽL QJX\…Q VLQK „†œQJ Yƒ›W SU†W†]†D 
lt FD‘F YL VLQK Yƒ›W „†šL Y‡‘L FD‘F „ˆ‡ŽQJ „‡Q QKˆ JOXFR] YL VLQK Yƒ›W FR‘ WK…˜ KƒšS WKX
WUˆ›F WL…šS
 i†šL Y‡‘L FD‘F FKƒšW „D SKƒQ Wˆ QKˆ SU†W…LQ FD‘F S†O\VDFFKDULG Vˆ› SKƒQ
JLDL E‚–W „ƒ—X E‚“QJ Vˆ› WKX\ SKƒQ GR FD‘F SKƒQ KR‘D W†š PDŽ YL VLQK Yƒ›W WL…šW UD E…Q QJRDŽL
&KX‘QJ WL…šW UD FD‘F SKƒQ KR‘D W†š QKˆ SU†W…D] FHOOXOD] „…˜ WKX\ SKƒQ FD‘F SU†W…LQ
WKDŽQK DFLG DPLQ YDŽ FHOOXO†] WKDŽQK JOXF†] 6DX „R‘ FD‘F FKƒšW „‡Q JLDQ QDŽ\ „ˆ‡œF KƒšS WKX
WUˆ›F WL…šS TXD YD‘FK FXD YL VLQK Yƒ›W 6ˆ› WKX\ SKƒQ QDŽ\ FXQJ [D\ UD E‚“QJ QKL…—X JLDL
„RD›Q „…˜ F‚–W FD‘F FKX†™L GDŽL WKDŽQK QKˆQJ FKX†™L QJ‚–Q K‡Q U†—L WL…šS WX›F F‚–W WKDŽQK FD‘F FKƒšW
„‡Q JLDQ WKHR V‡ „†— VDX

&KƒšW „D SKƒQ Wˆ  3U†W…LQ
3†O\VDFFKDULG
SKƒQ KR‘D W†š HQ]\P

&KƒšW †OLJ†PHU
QKR K‡Q  SKƒQ Wˆ

3HSWLG
iˆ‡ŽQJ  KR‚›F „ˆ‡ŽQJ 
SKƒQ KR‘D W†š

&KƒšW „‡Q JLDQ
 KR‚›F  SKƒQ Wˆ


$FLG DPLQ
iˆ‡ŽQJ  KR‚›F „ˆ‡ŽQJ 

9L VLQK Yƒ›W KƒšS WKX
7URQJ TX‘D WU‰QK SKƒQ JLDL FKƒšW KˆX F‡ WURQJ „ƒšW YDL WURŽ FXD „†œQJ Yƒ›W NH‘P K‡Q
VR Y‡‘L YL VLQK Yƒ›W Y‰ „†œQJ Yƒ›W FR‘ W†š „†œ WL…X KR‘D FKƒ›P YDŽ NKD Q‚QJ WL…X KR‘D FXQJ JL‡‘L
KD›QWURQJ P†œW V†š ŒW FKƒšW KˆX F‡ 7X\ QKL…Q „†œQJ Yƒ›W JLX YDL WURŽ K†˜ WU‡œ KˆX KL…›X FKR
YL VLQK Yƒ›W WURQJ TX‘D WU‰QK SKƒQ JLDL TXD FD‘F WD‘F GX›QJ QJKL…—Q QKR WU†œQ Oƒ™Q FKƒšW KˆX
F‡ YDŽR „ƒW FXQJ QKˆ FKƒšW KˆX F‡ VDX NKL „L TXD WX‘L WL…X KR‘D VH FR‘ QKˆQJ WŒQK FKƒšW
WKXƒ›QQ O‡œL K‡Q „†šL Y‡‘L WD„F GX›QJ FXD YL VLQK Yƒ›W




9L 6LQK 9ƒ›W iƒšW

&Kˆ‡QJ  9L VLQK Yƒ›W YDŽ Vˆ› SKƒQ KX\ FKƒšW KˆX F‡

i…˜ FR‘ TX‘D WU‰QK SKƒQ JLDL FKƒšW KˆX F‡ WURQJ „ƒšW FR‘ WK…˜ GXŽQJ FD‘F SKˆ‡QJ SKD‘S
VDX
 iR Oˆ‡œQJ FKƒšW KˆX F‡ E JLDP „L
 iR Oˆ‡œQJ NKŒ &2 „ˆ‡œF SKD‘W VLQK
,,, &$v& 7521* ih7
&D‘F \…šX W†š DQK Kˆ‡QJ „…šQ W†šF „†œ SKƒQ JLDL FKƒšW KˆX F‡ J†—P
 1KL…›W „†œ ‡ NKRDQJ 4& Vˆ› SKƒQ JLDL FKƒšW KˆX F‡ Yƒ™Q [D\ WX\ UƒšW
FKƒ›P 1KL…›W „†œ WKŒFK K‡œS FKR Vˆ› SKƒQ JLDL YDŽR NKRDQJ  4 & 7†šF „†œ SKƒQ JLDL VH
FKƒ›P OD›L NKL Yˆ‡œW TXD‘ 4& 
 S+ 7XŽ\ WKHR ORDŽL SKƒQ KR‘D W†š YDŽ ORDŽL SKƒQ KR‘D W†š S+ W†šL KDR FR‘

NKD‘F QKDX 7X\ QKL…Q P†œW FD‘FK W†˜QJ TXD‘W „ƒšW WUXQJ WŒQK S+  WKŒFK K‡œS FKR Vˆ›
SKƒQ JLDL FKƒšW KˆX F‡ QKƒšW 7URQJ „L…—X NL…›Q DFLG KRD›W WŒQK FXD YL NKXƒ˜Q E KD›Q FK…š
WURQJ NKL „R‘ YDL WURŽ FXD QƒšP WU‡ WKDŽQK ˆX WK…š
 h}P „†œ 7†šF „†œ SKƒQ JLDL FDR QKƒšW FXD „ƒšW FR‘ „†œ ƒ˜P NKRDQJ   
VR Y‡‘L „†œ EDR KRŽD Qˆ‡‘F FXD „ƒšW
 iL…—X NL…›Q Y…— FKƒšW GLQK Gˆ‡QJ 6ˆ WƒQJ WUˆ‡QJ FXD YL VLQK Yƒ›W WURQJ TXD‘
WU‰QK SKƒQ JLDL FKƒšW KˆX F‡ E KD›Q FK…š Q…Q WKDŽQK SKƒ—Q FKƒšW KˆX F‡ E WKL…šX P†œW
WKDŽQK SKƒ—Q QDŽR „R‘ 1KL…—X FKƒšW KˆX F‡ WKˆ›F Yƒ›W FR‘ KDŽP Oˆ‡œQJ 1 UƒšW ŒW Q…šX WK…P 1
YDŽR WK‰ W†šF „†œ SKƒQ JLDL VH QKDQK O…Q 'R „R‘ WURQJ TX‘D WU‰QK X SKƒQ FKX†—QJ QKƒQ
WD›R FR U‡P WKL…šX SKƒQ JLD VX‘F Fƒ—Q ER‘Q WK…P SKƒQ 1 Y† F‡ „…˜ WKX‘F „ƒ˜\ TXD‘ WU‰QK
SKƒQ JLDL „ˆ‡œF QKDQK K‡Q




đại học cần thơ - khoa nông nghiệp
giáo trình giảng dạy trực tuyến
Đờng 3/2, Tp. Cần Thơ. Tel: 84 71 831005, Fax: 84 71 830814
Website: email: ,

Vi sinh vật đất
Chơng 5:
Quá trình chuyển hóa vật chất
Chứa n trong đất


CHỈÅNG V
QUẠ TRÇNH CHUØN HỌA VÁÛT CHÁÚT CHỈÏA N TRONG ÂÁÚT
---oOo--I. CHU TRÇNH CHÁÚT N TRONG THIÃN NHIÃN:
NPK l 3 dỉåỵng täú quan trng ca thỉûc váût, âng thåìi cng l 3 cháút quan trng ca

ngnh träưng trt. Chụng ta cung cáúp 3 cháút ny cho cáy träưng dỉåïi dảng phán bọn. Tuy
nhiã, cáy cọ thãø láúy âỉåüc 3 cháút ny tỉì âáút. Trong 3 cháút trãn N l dỉåỵng täú ráút dãù
chuøn họa båíi vi sinh váût trong âáút. Cạc dảng N âỉåüc chuøn họa gäưm N hỉỵu cå, N vä
cå v N åí thãø khê.
Âáút âỉåüc cung cáúp N hỉỵu cå (xạc b âäüng váût, thỉûc váût v c vi sinh váût) v N2 ca
khê quøn qua hiãûn tỉåüng cäú âënh N . Âảm hỉỵu cå trong âáút s âỉåüc vi snh váût phán gii
thnh N vä cå v N2. Sỉû chuøn họa ny âỉåüc phán ra :
+ Sỉû khoạng họa N hỉỵu cå (mineralization), hay l:
- Giai âoản họa amänium cạc N hỉỵu cå (amonification)
- Giai doản họa nitrat cạc N åí dảng NH4 (nitrification)
+ Sỉû máút N (denitrification): N åí dảng NO5 chuøn họa thnh N2 v bäúc håi lãn khê
quøn.
+ Sỉû sỉí dủng N ca vi sinh váût lm cho âảm bë báút âäüng (immobilization)
+ Sỉû cäú âënh N ca khê quøn båíi vi sinh váût (fixation)
Chu trçnh cháút N trong âáút âỉåüc tọm lỉåüc nhỉ trong hçnh 5.1
Pháưn sau âáy chụng ta s láưn lỉåüt xẹt âãún mäúi liãn hãû giỉỵa cạc qụa trçnh trong chu
trçnh cháút N v vi sinh váût trong âáút.


Hçnh 5.1: Så âäư mä t chu trçnh cháút âảm (N) trong thiãn nhiãn
Ghi chụ:
A : Sỉû họa ammänium
B : Sỉû họa khoạng cháút hỉíu cå
C : Sỉû nitrêt họa
D : Sỉû máút nitrạt
E : Sỉû sỉí dủng N do vi sinh váût
F : Sỉû máút N
G : Sỉû cäú âënh N khäng cäüng sinh
H : Sỉû cäú âënh N do cäüng sinh
II. QUẠ TRÇNH KHOẠNG HỌA CHÁÚT HỈỴU CÅ CHỈÏA N:

1. Qụa trçnh khoạng họa cạc cháút N hỉỵu cå:
Nhçn chung táút c cháút N åí dảng hỉỵu cå khi âỉåüc b trãn màût âáút hồûc bë vi vo
trong âáút âãưu bë phán gii båíi vi sinh váût. Vi sih váût mäüt màût phán gii cạc cháút chỉïa N âãø
láúy N, cáưn cho sỉû säúng ca chụng. Do sỉû phán gii ca vi sinh váût, cạc n hỉỵu cå s âỉåüc
chuøn biãún thnh N åí dảng vä cå, âáy l qụa trçnh khoạng họa N hỉỵu cå.

74


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×