Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Vi sinh vật đất P2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.26 KB, 10 trang )

đại học cần thơ
đại học cần thơ đại học cần thơ
đại học cần thơ -
--
- khoa nông nghiệp
khoa nông nghiệp khoa nông nghiệp
khoa nông nghiệp


giáo trình giảng dạy trực tuyến
Đờng 3/2, Tp. Cần Thơ. Tel: 84 71 831005, Fax: 84 71 830814
Website: email: ,






V
VV
Vi
i i
i sinh vật
sinh vậtsinh vật
sinh vật đất
đất đất
đất



Chơng 2:


Hệ sinh vật trong đất









Vi sinh váût âáút Chỉång 2: Hãû vi sinh váût trong âáút
5
CHỈÅNG II.

HÃÛ SINH VÁÛT TRONG ÂÁÚT
---oOo---

I. SỈÛ PHÁN BÄÚ V BIÃÚN ÂÄÜNG MÁÛT SÄÚ CA CẠC NHỌM VI SINH VÁÛT
TRONG ÂÁÚT

A. SỈÛ PHÁN BÄÚ CA VI SINH VÁÛT THEO KHÄNG GIAN:

1. Phán bäú vi sinh váût quanh rãù cáy:

Hãû rãù (rhizosphere) l vng bao quanh bäü rãù ca thỉûc váût. Khại niãûm vãư hãû rãù
âỉåüc Hiltner âãư ra tỉì nàm 1904, tuy nhiãn cho âãún nay chụng ta váùn chỉa cọ phỉång
phạp thäúng nháút xạc âënh phảm vi ca hãû rãù. Bäü rãù ca cáy ráút phỉïc tảp âäưng thåìi
nh hỉåíng ca bäü rãù âäúi våïi mäi trỉåìng chung quanh cng thay âäøi ty theo loải
cáy v thåìi k sinh trỉåíng ca cáy.


Tuy nhiãn, khi quan sạt mäüt rãù non ta tháúy vng quanh âáưu rãù cọ vng bao
gäưm cháút do âáưu rãù v vi khøn säúng trong vng âọ tiãút ra. Phán têch cháút trong
vng ny tháúy gäưm cọ nhiãưu cháút hỉỵu cå cáư thiãút cho vi sinh váût nhỉ âỉåìng , amino
acid, acid hỉỵu cå, vitamin V.V... vç vng quanh rãù chỉïa nhiãưu cháút hỉỵu cå nhỉ váûy
nãn vi sinh váût táûp trung quanh rãù nhiãưu hån åí xa (hçnh 2.1).

Papaviza v Davey phán têch vi sinh váût trong 1g âáút, åí vng rãù cáy Blue
Lupin, cọ kãút qa nhỉ sau:

Bng 1: Máût säú vi sinh váût åí quanh vng rãø cáy blue lupin. (Papaviza & Davey)

Khong cạch tỉì rãù Vi khøn Xả khøn Náúm
(mm)
(x10
7
) (x10
7
) (x10
5
)
0 15.9 4.6 3.35
0-3 4.97 1.55 1.79
3-6 3.80 1.14 1.70
9-12 3.74 1.18 1.30
15-18 3.41 1.01 1.17
80 2.73 0.91 0.91

Ghi chụ: Máût säú /1g âáút khä.
Vi sinh váût âáút Chỉång 2: Hãû vi sinh váût trong âáút
6

Kãút qu trãn cho tháúy ràòng cng ra xa rãù máût säú vi sinh váût ca cạc nhọm âãưu
gim r rãût.

Ishizawa v cäng tạc viãn lm thê nghiãûm sau âáy trãn cáy bàõp: Äng nhäø
cáy bàõp lãn v gi mảnh, hỉïng láúy pháưn âáút ny (A). Phán têch cho tháúy pháưn
âáút nt vi sinh váût nháút trong hãû rãù ca cáy bàõp. Kãú âãún äng láưn lỉåüt ngám rãù
trong nỉåïc trong 5 phụt (B), sau âọ làõc rãù trong nỉåïc trong 10 phụt nỉỵa âãø cọ (D) v
(E). Âem phán têch cạc nỉåïc ny v âãúm máût säú vi sinh váût, qui lải tỉång âỉång våïi
máût säú/1g âáút khä. Kãút qa nhỉ sau:

Bng 2: Máût säú vsv quanh vng rãø cáy bàõp, trong thê nghiãûm ca Ishizawa.

Cạch xỉí l Vi khøn Xả khøn

(x10
6
) (x10
6
)
A 11,2 15,8
B 146 38,8
C 409 128
D 800 325
E 1.620 410

Nhỉ váûy vng sạt våïi rãù cọ máût säú vi sinh váût cao nháút. Cn vng cng ra xa
rãù máût säú vi sinh váût cng kẹm dáưn. ÅÍ âáút cọ thỉûc váût s cọ máût säú vi sinh váûtcao hån
åí vng âáút trc khäng cọ thỉûc váût.

Vi sinh váût åí hãû rãù thỉûc váût giỉỵ vai tr khạ quan trng:


- Vi sinh váût tiãút ra CO2, cạc acid hỉỵu cå v acid vä cå, trong quạ trçnh hoảt
âäüng ca chụng, cọ tạc dủng låïn âäúi våïi viãûc lm cho cạc khoạng cháút hồûc cạc cháút
nhỉ P dỉåïi dảng khäng tan, s chuøn biãún thnh dảng âån gin, dãù tan v dãù
âỉåüc cáy háúp thu.

Âãø chỉïng minh âiãưu ny, cọ tạc gi so sạnh nàng sút cáy trãn cüc âáút â
thanh trng v cüc âáút khäng thanh trng. ÅÍ c hai trỉåìng håüp âãưu bọn cng lỉåüng
P khọ tan. Kãút qa cho tháúy cáy träưng åí âáút khäng thanh trng cọ nàng sút cao
hån vç háút thu nhiãưu P hån (P âỉåüc vi sinh váût giụp chuøn biãún tỉì dảng khọ tan
sang dảng dãù tan v âỉåüc cáy háúp thủ).

- Vi sinh váût tiãút ra cạc cháút kêch thêch täú tàng trỉåíng ca thỉûc váût giụp rãù thỉûc
váût phạt triãøn âỉåüc täút. Mäüt säú loải trong chi Pseudomonas v Agrobacterium cọ kh
Vi sinh vỏỷt õỏỳt Chổồng 2: Hóỷ vi sinh vỏỷt trong õỏỳt
7
nng tióỳt ra chỏỳt indobacetic acid (IAA), laỡ chỏỳt kờch thờch sổỷ ra róự cuớa cỏy trọửng.
Caùc chỏỳt kờch thờch tọỳ sinh trổồớng naỡy coù trong õỏỳt vồùi nọửng õọỹ rỏỳt thỏỳp, chổa coù
aớnh hổồớng õóỳn cỏy, tuy nhión nóỳu boùn phỏn hổợu cồ cho õỏỳt, chuùng ta laỡm gia tng
mỏỷt sọỳ vi sinh vỏỷt trong õỏỳt tổùc gia tng nọửng õọỹ chỏỳt kờch thờch tọỳ sinh trổồớng naỡy
coù aớnh hổồớng tọỳt õọỳi vồùi bọỹ róự cuớa thổỷc vỏỷt.

2. Sổỷ phỏn bọỳ cuớa vi sinh vỏỷt theo bóử mỷt cuớa õỏỳt:

Theo bóử mỷt cuớa õỏỳt, mỏỷt õọỹ vi sinh vỏỷt bióỳn õọỹng tuỡy theo vở trờ. Theo kóỳt
quớa ngión cổùu cuớa Krasilnikov, vi khuỏứn Azotobacter phỏn bọỳ trón bóử mỷt cuớa 2
khu õỏỳt caỡy nhióửuvaỡ ờt caỡy nhổ trong hỗnh2.2.

Sổỷ phỏn bọỳ kióứu naỡy laỡ do chỏỳt hổợu cồ phỏn bọỳ khọng õọửng õóửu trón bóử mỷt
lồùp õỏỳt, nồi naỡo coù chỏỳt hổợu cồ, vi sinh tỏỷp trung sinh saớn nồi õoù. Ngoaỡi ra khi õỏỳt

õổồỹc caỡy xồùi thổồỡng thỗ chỏỳt hổợu cồ õổồỹc phỏn bọỳ tổồng õọỳi õóửu hồn.


3. Sổỷ phỏn bọỳ cuớa vi sinh vỏỷt trong haỷt õỏỳt:

Mọ hỗnh cuớa tỏỷp õoaỡn haỷt cuớa õỏỳt gọửm coù tỏỷp õoaỡn caùc haỷt sồ cỏỳp vaỡ trong caùc
haỷt sồ cỏỳp coỡn coù tỏỷp õoaỡn caùc haỷt thổù cỏỳp nhoớ hồn (hỗnh 2.3).
Vi sinh vỏỷt õỏỳt Chổồng 2: Hóỷ vi sinh vỏỷt trong õỏỳt
8
Khờ rổớa õỏỳt vồùi nổồùc, mọỹt phỏửn vi ainh vỏỷt trọi thoaùt ra khoới õỏỳt, sau õoù
nóỳu phaù vồợ cỏỳu taỷo cuớa haỷt õỏỳt bũng sióu ỏm, nhỏỷn thỏỳy vi sinh vỏỷt õổồỹc tióỳp tuỷc
phoùng thờch. Nhổ thóỳ, coù 2 nhoùm vi sinh vỏỷt: nhoùm vi sinh vỏỷt sọỳng bón trong tỏỷp
õoaỡn haỷt vaỡ nhoùm vi sinh vỏỷt sọỳng bón ngoaỡi haỷt. Nhoùm vi sinh vỏỷt sọỳng bón trong
tỏỷp õoaỡn haỷt ờt bở aớnh hổồớng cuớa caùc taùc õọỹng do mọi trổồỡng hồn laỡ nhoùm sọỳng bón
ngoaỡi tỏỷp õoaỡn, lyù do laỡ mọi trổồỡng bón trong haỷttổồng õọỳi kờn hồn.

4. Sổỷ phỏn bọỳ cuớa vi sinh vỏỷt theo chióửu sỏu cuớa õỏỳt:

Nóỳu tờnh chuùng tỏỳt caớ caùc nhoùm vi sinh vỏỷt trong caùc tỏửng õỏỳt thỗ tỏửng A coù
mỏỷt sọỳ vi sinh vỏỷt cao hồn ồớ tỏửng B vaỡ tỏửng C. ióửu naỡy coù thóứ giaới thờch laỡ tỏửng A
coù nhióửu chỏỳt hổợu cồ hồn, cuợng nhổ ồớ tỏửng naỡy vióỷc trao õọứi oxygen tổồng õọỳi dóự
hồn caùc tỏửng dổồùi:

Baớng 3: Sổỷ phỏn bọỳ mỏỷt sọỳ vi sinh vỏỷt trong mọỹt g õỏỳt khọ theo chióửu sỏu cuớa õỏỳt.
(Araragi vaỡ cọỹng taùc vión, 1979)
Chióửu sỏu ọỹ ỏứm pH Vi khuỏứn Xaỷ khuỏứn Nỏỳm Nhoùm nitrat
hoùa
(cm) (%) (x10
5
) (x10

5
) (x10
2
) (x10
2
)
O- 22 32 6.0 232 47.8 243 408
22-37 22 4.9 37.1 10.2 29.2 -
37-55 36,4 5.0 6.2 2.4 2.04 -
dổồùi 55 28 5.2 4.3 0.7 5.5 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×