Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi tuyển sinh sau đại học môn toán cao cấp 3 đợt II năm 2005 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.32 KB, 7 trang )

Họ và tên thí sinh:............................................
Số báo danh:...........................................

Bộ Giáo dục và đào tạo
Đại Học Huế
Tr-ờng Đại học S- phạm

kỳ thi tuyển sinh sau đại học Đợt II - năm 2005
Môn thi: Toán cao cấp 3 (Dành cho Cao học ngành Địa lý)
Thời gian làm bài: 180 phút

Câu 1. Giải hệ ph-ơng trình sau theo tham số m:


=1

mx + y


x

2y + mz

+ 3z

=m.
=0

Câu 2. Trong hệ tọa độ Đề-các 0xyz, cho bốn điểm A(1, 0, 0), B(0, 0, 12 ), C(1, 1, 12 )
và D(0, 0, 1). Gọi H là chân đ-ờng cao của tứ diện ABCD hạ từ D.
1) Viết ph-ơng trình tổng quát của mặt phẳng (ABC).


2) Viết ph-ơng trình tham số của đ-ờng thẳng DH và tính góc lập bởi DH và
DA.
Câu 3.
1) Tính tích phân sau:
/2
/3

dx
.
sin3 x

2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đ-ờng thẳng y = x 2 và đ-ờng cong
y 2 = x.
Câu 4. Tìm cực trị của hàm hai biến:
z = 4(x y) x2 y 2 .
Câu 5. Giải các ph-ơng trình vi phân:
1) y + xy xy 3 = 0.
2) y + 3y = (4x2 + 2x + 4)ex .
Ghi chú:

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


Họ và tên thí sinh:..............................
Số báo danh:..............................

Bộ Giáo dục và đào tạo
Đại Học Huế
Tr-ờng Đại học S- phạm


kỳ thi tuyển sinh sau đại học Đợt II - năm 2005
Môn thi: Toán cao cấp 3 (Dành cho Cao học ngành Địa lý)
Thời gian làm bài: 180 phút

Câu 1. Giải hệ ph-ơng trình sau theo tham số :


x1 + x2 + x3 + x4 = 1




x + x + x + x = 1
1

2

3

4

.


x1 + x2 + x3 + x4 = 1




x + x + x + x = 1

1
2
3
4

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Đề-các vuông góc 0xyz, cho hai đ-ờng thẳng
(D) và (D ) có ph-ơng trình lần l-ợt là:
3x + y 5z + 1

=0

2x + 3y 8z + 3

=0

,

x y1 z
=
= .
1
2
3
1) Chứng minh hai đ-ờng thẳng đó vuông góc với nhau.
2) Viết ph-ơng trình mặt phẳng qua điểm A(1, 1, 1) và chứa đ-ờng thẳng (D ).
Câu 3.
1) Tính giới hạn: lim (
x+

3


x3 + x x).


2) Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số:
n=1

n5
.
(n 1)!

Câu 4. Tìm cực trị của hàm hai biến:
z = x2 + xy + y 2 + x y + 1.
Câu 5. Giải các ph-ơng trình vi phân sau:
y
1) y = 2.
x
2) y y 2y = e2x(18x2 + 6x + 1).
Ghi chú:

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


Hq vd tAnthf sinh:.......
SAUaodanh:.--'

B8 GIAO DUC VA DAO TAO
DAI HQC I{UE
t


Kt Tr{r TuyEN srNI{ SAUEAI HQCNAM 2006
M6n thi: Tofn caoc6PIII
(ddnhcho:Caohqc)
Thdigian ldm bdi; 180 Phtit
Ciu I:
/
\
i

fiinh mAt Phing (")
!;z - t vd tinh

1. Tfong khOnggian vdi h0 toa d0 OxYz haY viOt phucrng
(l) : r : 4 - t ; A :
di qua didmP(1,2,-r) vuongg6c v6i ducrngthing
khoing cdchtU P ddn (l)'
2. Giei h0 Phuongtrinh:

\.

r-t3Y*22

:5

r*2E*z

:4

r*Y-z


:4'

Ct.:u2:
4

1. Tfnhgi6i han:

,T-:l

\/I-r-!r-tr"
Lun-

S?'n fi

r-0

2. Tinh cdc tich Ph0n:

/l
A

(,,

t^1
-

dr

f


!*12

4o J'r"

J ,o*GTu
1_

Ciu 3:
s d : ' : t r 2* r a + a 2- 2 r - 4 v '
A , , ( 1 . T i m c * c f f i c f i ah h m
2. Chtrngminh bat dangthrlc sau:
'^
\
I

n

1

-^^L^q

;

Cau 4:
OOh

I
i\

t.


\rim midn hQi tq cfia chu6i h a m s a u : L

2' Giei phucrngtrinh vi Ph6,n:

n:I

r'"
ffi

a" -2a'-3a:e2'

Ghichil:Cdnb6coithikh6nggidithichgith€m


I

l t

,

crAo DVCVA DAOTAO

Hg ud,t4n tht s,inh:
Sd bdo danh:

DArHecuuf

KY THI TUYEN SINH SAU DAI HQC XANN
2OO7

M6n thi: To6n cao cdp III
-itt t [... ;.
(dd,nhcho Caohpr)
Thdi g,ian ld,mbd,i,:180 phrit

'

C6.u I.
t_ \t-'.'
TbOntrubng s6 ihuc, giAi vi, bi6n-luq,nho phuong
trinh sau theo tham sd ):
( )r+ y* z _1

1l - "*Ay* z -)
l. r*

A*Az

:)2

CAu II.
,ll"rTitry

kh6nggian v6i hQtop d6 trrJcchudnorgz, xd"cdinh
hinh chi6uvu6ngg6ccriadu&ng
,-

s*z_ b _0
l3t-29-z*75:o


t,{
i€nm{tphxng

(p): _2t,_Bg+"_4:0.
C6u III.
a. Tim gi6i han:
e'2 - cos2r
r.
lllTlr--+0 r sin r

b. Tfnh tich phA,nsau:
/+oo
Jl^
O

e-o' cosbrdr, (o > 0).

Cdu fV.
a. Chung minh rH,ng tbn t+i gi6i h+n 15p
JgJgf@,il
, lim f (*,y) ci,ahbm hai bi6n
(o,y)-,(0,0)'

-E| -.

',

I\r,A):
b. Khd,o s6t cuc tri ctia hbm


frU2

,+F

z-4(r-A)-n2-y2.

CAu V.
a. Khd,osri,tsu h6i tu hay ph6nkj.cria chu6i

Fr4)

a. GiAi phuong trinh vi phd,n

'=t \n")

a"+a'-2y:er.
Ghi chri: C6,nb6 coi,thi, kh.6nggi,d,i,
thtch gi th€m.

nhungkh6ngtbn t+i gi6i han


e0 cilo DUCvA DAo rAo

Ho ud"t€n tht s'inh:
Sd bd,odanh:

D4rHecuuf

srNH sAU DAr Hoc NAvt 2oor


KV rHr ruyfN

M6n thi: TOAN CAO CAp rrr
(dd,nhch,oCao hq")
Thdi g'ian ld,m bd,i,:180 phrit

Cdu I.
X6c dinh ) dd hQphu(yng trinh sau v6 nghi6m:
-Ay

(2^ * I ) r
|

t()

-()*I)z

-2),

3.\r- (2^-L)a- (3)- 1)z - l+1
-2.

-2),2

-A

*2)r

Cdu II.

Cho hai dulng th8ng a vh,b co phucrngtrinh thn luot ld,:
ai

-1

f ,*A+z

-3

\r-,

( rb: {
l2r

\

va

A*22
*32

-1
_
e
-J.

Hdy chirng minh hai dulng thH,ng a vh, b ch6o nhau vh,tfnh khoAng cdch giua chfing.
CAu fff.
X6t hh,m s6:
/


r@-

lrksin

1

n6ur+0,

(k lb s6 tu nhiOn)

.lJ

Io

ndur-0.

1 . V6i dibu kiOn nho crla k thi hd,m s6 lien tuc tai r - 0?
2. Vdi dibu ki6n nh,o cria k thi hi,m s6 c6 dao hh,m tai r - 0 ?
1
-.
3. Tfnh vi phA,ncdp hai d' f (") t,aL
' 7 rr :

CAU IV.
1 . Cho p(t) lh hd,ms6 m6t bi6n c6 dao h},m li6n tuc. Chirng minh rXng hh,m sd

f ( * , a ): p ( r ' + a 2 )
thod, m5,n phucrng trinh


af

af

aar-raa-o'
2. Tim cqc tri dia phucrng cria hb,m s6

42

f @,a)- r A + - +r-a
CAu V.
1. KhAos5t su h6i tu crla chu6i sd

oo 2n,-I
\- -'"
L,n
oo

n

m\

.\^

z. I rm mlen

hoi tu cria chu5i

,rTL


\-*
#tn2'

Ghi chri: Cd,nb6 coi,thi kh6ng gidi thfuh gi th€,m.
Typeset by "414S-Tgf,


sO crAo DUCvA DAo rAo

H9 ud,t€n tht s'inh:
Sd bdo danh:

DAI HQC HUE

xY THI TUY6,N SrNH SAU DAr H9C N,A,.VI2oo8
, t J

MOn thi: TOAN CAO CAP III
(dd,nhcho Cao hpr)
Thdi gi,an ld,mbd,i,:180 phft
CAu I. Tfen trudng s6 thuc IR, cho hO phucrng trinh tuy6n tinh sau:
2rs -3
rz*13-3"n+
(
2rr6rs -6
12
*2ra)
- 3rz
* 7ra - 10rs - 10
| 6"r

I
* rs + ra * I2r5 - -7.
l. 2rt

(*)

a. Chfrng t6 he (*) tuong clucrngv6i h6 sau:
(1

'J1" t

+ r4-3r5
,"'
rz*rs-3r+*2rs

I

r+*Brs

t

-3
-3

(**)

--8.

b. Gidi he phucrng trinh (*).
CAu II. Vi6t phuong trinh tdng qu6t cria cd,cdudng thing:

o".dl di qua didrrt Mt(1, -1,0) vb,c6 vectcychi phuong (2, 1, -1).
b . d z d i q u a d i d r n M z ( - 3 , 4 , 1 ) v b ,M s ( z , 4 , 5 ) .
c. Tri o. vA, b. suy ra phucrng trinh tham s6 cria d1 vd,d2.
Cdu III.
a. Tim gi6i han:

rim(

r

3\

T_F )

r - - - - \1I - r

(1.(
rsita ''
nd.ur l o
b. cho hdm s6 /(r) - {
n6ur-0.
[ 0,
KhAo sdt tfnh li6n tuc cria hA,ms6 f tr6n IR.
c. Tfnh tich phAn

ft

Jo

*=

"rnt or.

1+cos2r

CAu IV.
0". Xrlc dinh tAp tdt cA c6c didm md, tai d6 hdm s6 sau dAy IA li6n tuc:

.

f@,a):e"a+\/r+f

b. Tim dao hhm ri6ng cdp 1 cria hdm sd:
r-y

f ( r , a ): r + a
CAU V.
GiAi phuong trinh vi phAn:

a'*2rg -

""-"

Ghi chri: Crin b6 coi,thi, khong gi,di,th{ch gi th€m.
Typeset by

"41a&T![


eo crAo DLrcvA DAoTAo


Ho ttd ten th(, sin,h,:

,!

DAI HOC HUE

KV rHr ruyiN

danh:
56 br1"o
v

sINH sAU DAr Hoc xAn,r 200e(DcrtI)

IvI6n thi: ToAN CAo cAP rrt
(dd,nh,r:h,oCao hr2r:)
Th,di g'ia:nld'm bai: 180 pht'rt

CAu I.
Tfnh dintr thric
1 l*ba
1 1+b2

I*ca
I+cb

1.*da
r+db

1

1

I*c2
t*cd

I*d,c
7+d2

1*bc
1+bd

trong d5 o, b, c. d € lR.
Cdu II.
Trong khong giarr cho 4 diem
, 4 ( 1 ,1 , 1 ) B ( 2 , 2 , - 1 ) .C ( 0 . 1 , 2 ) ,D ( 2 . 3 .4 )
1. Ciitlng rninh rhng hai dtrdrrg thSng AB x,d CD ch6o nhau.
2. Tinh khoAngc6ch giua hai dudng thbng ch6o nhau.4B r.b CD.
CAu III.
1. Tim gioi han

rim(.L--a^)
1-x'3)

;ri\1-:
2. Tinh tich phAn

f--

12+r


,+ * ,

J,

,
d.r

CAU IV.
Tim cuc tri dia phuong cua hdm s6
-1
f (r,y) - r^ + ?)4- 4:t;y 2.
CAU V.
I . Tirn mibn hoi tu cria chu6i irem
oo

| ^,

\--\\'-zi

'u

m-1

o\n

rt3"

,2. GiAi phucrng trinh vi phAn
!/-y"


-2e'.

Ghi cht'r: Cdn, ho coi,thi khong gi,d"ith,tchgi th€m,.

Typeset by -a1aS-Tgli



×