Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Bài giảng tố tụng hình sự bài 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 31 trang )

CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG,
NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG
VÀ NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG


I. CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG (Đ. 33
BLTTHS)
CƠ QUAN TIẾN HÀNH
TỐ TỤNG

CƠ QUAN
ĐIỀU TRA

VIỆN
KIỂM SÁT

TÒA ÁN


1. Cơ quan điều tra:
a) Cơ cấu tổ chức:
HỆ THỐNG CƠ QUAN ĐIỀU TRA

CÔNG AN
NHÂN DÂN

QUÂN ĐỘI
NHÂN DÂN

CQCSĐT
BCA



CQANĐT
BCA

CQĐTHS
BQP

CQANĐT
BQP

CQCSĐT
CA. TỈNH

CQANĐT
CA.
TỈNH

CQĐTHS
QUÂN
KHU

CQANĐT
QUÂN
KHU

CQCSĐT
CA.
HUYỆN

CQĐTHS

KHU
VỰC

VKSNDTC

CQĐT
VKSNDTC

CQĐT
VSKQSTW


CƠ CẤU TỔ CHỨC CQĐT THUỘC LỰC LƯỢNG CAND
CỤC CSĐT TP về TTXH

CÁC PHÒNG
ĐIỀU TRA
PHÒNG
NGHIỆP VỤ

CƠ QUAN
ANĐT BCA

CQCSĐT
BCA

CỤC CSĐT TP về MA TÚY
VĂN PHÒNG CQCSĐT
PHÒNG CSĐT TP về TTXH


BMGV
CQANĐT

CQCSĐT CA
TỈNH

BMGV
CQANĐT

PHÒNG CSĐT TP về
TTQLKT và CHỨC VỤ
PHÒNG CSĐT TP về
MA TÚY
VĂN PHÒNG CQCSĐT

CÁC ĐỘI
ĐIỀU TRA
ĐỘI
NGHIỆP VỤ

CỤC CSĐT TP về TTQLKT và
CHỨC VỤ

CƠ QUAN
ANĐT CA
TỈNH

ĐỘI CSĐT TP về TTXH

CQCSĐT CA

HUYỆN

ĐỘI CSĐT TP về
TTQLKT và CHỨC VỤ
ĐỘI CSĐT TP về MA TÚY
BMGV CQCSĐT


CƠ CẤU TỔ CHỨC CQĐT TRONG QĐND
CÁC PHÒNG
ĐIỀU TRA
PHÒNG
NGHIỆP VỤ

CÁC PHÒNG
ĐIỀU TRA

QUAN
ANĐT
BQP

CQĐTHS
BQP

BMGV
CQĐTHS

VĂN PHÒNG
CQANĐT
BAN

ĐIỀU TRA

BMGV
CQANĐT


QUAN
ANĐT
QK VÀ
TƯƠNG
TƯƠNG

PHÒNG
NGHIỆP VỤ

CQĐTHS
QK VÀ
TƯƠNG
ĐƯƠNG

CQĐTHS
KHU VỰC

BAN
ĐIỀU TRA
BMGV
CQĐTHS
BỘ PHẬN
ĐIỀU TRA
BMGV

CQĐTHS


CƠ CẤU TỔ CHỨC CQĐT
CỦA VKSNDTC
PHÒNG
ĐIỀU
TRA
CQĐT
VKSND
TỐI CAO
BỘ
MÁY
GIÚP
VIỆC
CQĐT

CQĐT
VKSQS
TRUNG
ƯƠNG

BỘ
PHẬN
ĐIỀU
TRA

BỘ
MÁY
GIÚP

VIỆC
CQĐT


BỘ ĐỘI
BIÊN PHÒNG
CÁC CƠ
QUAN
ĐƯỢC
GIAO
NHIỆM
VỤ
TIẾN
HÀNH
MỘT
SỐ
HOẠT
ĐỘNG
ĐIỀU
TRA

HẢI QUAN

KIỂM LÂM

LỰC LƯỢNG
CẢNH SÁT BIỂN
CÁC CƠ QUAN
KHÁC CỦA LỰC
LƯỢNG CAND

CÁC CƠ QUAN
KHÁC TRONG
QĐND


b) Nhiệm vụ, quyền hạn:
Nhiệm vụ: (Đ. 3 PLTCĐTHS)

Tiến hành
điều tra tất
cả các TP,
áp dụng
mọi biện
pháp do
BLTTHS
quy định
để:

Xác định tội phạm và người phạm tội
Lập hồ sơ đề nghị truy tố

Tìm ra nguyên nhân & điều kiện phạm tội

Yêu cầu áp dụng các biện pháp khắc phục và
ngăn ngừa


 Quyền hạn:
Khởi tố vụ án, khởi tố bị can


Cụ thể hóa
nhiệm vụ
PLTTHS
quy định
CQĐT có
các quyền
sau:

Lập kế hoạch ĐT, đưa ra các giả thuyết phỏng
đoán
Yêu cầu các CQ, tổ chức cung cấp tài liệu, chứng
cứ, trả lời những câu hỏi …
Tiến hành các hoạt động ĐT theo quy định
PLTTHS
Áp dụng các biện pháp cưỡng chế
Lập bản kết luận điều tra, đề nghị truy tố
Quyết định đình chỉ, tạm đình chỉ điều tra


2. Viện kiểm sát:
a) Cơ cấu tổ chức:
VKSND
TỐI
CAO

ỦY BAN KIỂM SÁT

CÁC CỤC, VỤ, VIỆN,
VĂN PHÒNG,…
VIỆN KIỂM SÁT Q. SỰ

TRUNG ƯƠNG

VKSND
CẤP
TỈNH

ỦY BAN
KIỂM SÁT

CÁC PHÒNG,
VĂN PHÒNG

VKSND
CẤP
HUYỆN

BỘ PHẬN
CÔNG TÁC

BỘ MÁY
GIÚP VIỆC

VKSQS
QUÂN
KHU

VKSQS
KHU
VỰC



b) Nhiệm vụ, quyền hạn:
Nhiệm vụ:
Kiểm sát việc tuân theo
pháp luật trong TTHS
Pháp luật được
chấp hành nghiêm
chỉnh và thống nhất
Thực hành
quyền công tố


 Quyền hạn: (Đ. 112, 113 BLTTHS)
Kiểm sát việc khởi tố, tự mình khởi tố vụ án, khởi tố bị can
Phê chuẩn, không phê chuẩn các QĐ của CQĐT theo quy định
pháp luật

Giai
đoạn
khởi tố
và điều
tra

Áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn
Yêu cầu CQĐT truy nã bị can
Đề ra yêu cầu ĐT, trả lại hồ sơ VA để ĐT bổ sung, ĐT lại
Yêu cầu thay đổI cán bộ điều tra đã vi phạm pháp luật
Kiểm sát các hoạt động ĐT: khám xét, thực nghiệm ĐT …
Trực tiếp tiến hành một số hoạt động ĐT khi cần thiết: hỏI cung
bị can, lấy lờI khai, đốI chất, thực nghiệm ĐT

QĐ truy tố, QĐ đình chỉ, tạm đình chỉ vụ án


Trao đổi với Tòa án cùng cấp
Giai
đoạn
xét xử

Tham gia phiên tòa: để thực hành quyền
công tố và giám sát việc tuân theo pháp
luật
Kháng nghị bản án và quyết định của
Tòa án


Y/c CQĐT có liên quan tự kiểm tra việc thi hành
án và báo cáo kết quả

Giai
đoạn
thi
hành
án

Y/c cung cấp hồ sơ tài liệu có liên quan đến việc
thi hành án
Y/c thi hành bản án, quyết định có hiệu lực pháp
luật
Y/c hoãn, tạm đình chỉ thi hành án
Y/c miễn hoặc giảm việc chấp hành hình phạt

Tham gia hội đồng thi hành án tử hình


3. Tòa án:
a) Cơ cấu tổ chức:
TAND
TỐI
CAO

HĐTP TANDTC
5 TÒA
CHUYÊN TRÁCH
TÒA PHÚC THẨM
TANDTC
TAQS
TRUNG ƯƠNG

TAND
CẤP
TỈNH

UBTP

TAQS
CẤP
QUÂN
KHU

5 TÒA
C. TRÁCH

TAND
CẤP
HUYỆN

TAQS
KHU
VỰC

TÒA
HÌNH SỰ
TÒA
DÂN SỰ
TÒA
KINH TẾ
TÒA
L. ĐỘNG
TÒA
H. CHÍNH


b) Nhiệm vụ, quyền hạn:

THÔNG QUA
HOẠT ĐỘNG XÉT XỬ

Nhiệm vụ:
BẢO VỆ PHÁP CHẾ XHCN
BẢO VỆ CHẾ ĐỘ XHCN
BẢO VỆ QUYỀN TỰ DO, DÂN CHỦ CỦA
CÔNG DÂN: Tính mạng, tài sản, tự do …


BẢO VỆ TÀI SẢN CỦA NHÀ NƯỚC,
CỦA TẬP THỂ


 Quyền hạn:

Giai đoạn khởi tố
và điều tra
Không tham gia để đảm bảo sự
độc lập khi xét xử


Trao đổi với Viện kiểm sát
Áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn

Giai
đoạn
xét
xử

Quyết định đình chỉ, tạm đình chỉ vụ án
Quyết định đưa vụ án ra xét xử
Điều khiển và giữ trật tự phiên tòa
Trực tiếp xét hỏi, điều tra, kiểm tra các chứng cứ
công khai tại tòa
Nhân danh nhà nước tuyên án hoặc quyết định


Giai

đoạn
thi
hành
án

Quyết định đưa bản án, quyết định ra thi
hành
Quyết định hoãn, tạm đình chỉ thi hành án
Quyết định miễn hoặc giảm thời hạn chấp
hành hình phạt
Quyết định xóa án tích


II. NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG VÀ VIỆC
THAY ĐỔI NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG
1. Người tiến hành tố tụng:

CÁC NHÓM NGƯỜI THTT

Thủ trưởng CQĐT
Phó thủ trưởng CQĐT
Điều tra viên

Chánh án
Phó Chánh án
Thẩm phán
Hội thẩm
Thư ký Tòa án

Viện trưởng VKS

Phó viện trưởng VKS
Kiểm sát viên


NHÓM 1
THỦ TRƯỞNG
PHÓ THỦ TRƯỞNG CQĐT

KHÁI NIỆM
TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM

QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM

ĐIỀU TRA VIÊN

KHÁI NIỆM
TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM

QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM

Quyền hạn – trách nhiệm thuộc chức
năng quản lý (K1, Đ. 34 BLTTHS)
Điều 35 BLTTHS
Quyền hạn – trách nhiệm thuộc chức
năng tố tụng (K2, Đ. 34 BLTTHS)


NHÓM 2
VIỆN TRƯỞNG
PHÓ VIỆN TRƯỞNG VKS


KHÁI NIỆM
TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM
QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM

Quyền hạn – trách nhiệm thuộc chức
năng quản lý (K1, Đ. 35 BLTTHS)
Quyền hạn – trách nhiệm thuộc chức
năng tố tụng (K2, Đ. 35 BLTTHS)

KIỂM SÁT
V IÊN

KHÁI NIỆM
TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM
QUYỀN HẠN – TRÁCH NHỆM

Điều 37 BLTTHS


CHÁNH ÁN,
PHOÙ
CHÁNH ÁN

KHÁI NIỆM
TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM
QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM

Chức năng quản lý
(K1 Đ. 38 BLTTHS)


KHÁI NIỆM

NHÓM 3

THẨM PHÁN

TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM

Chức năng tố tụng (K2
Đ. 38 BLTTHS)

QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM
KHÁI NIỆM
HỘI THẨM

Điều 39 BLTTHS

TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM
QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM
KHÁI NIỆM

THƯ KÝ
TOØA AÙN

TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM
QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM

Điều 40 BLTTHS
Điều 41 BLTTHS



2. Việc thay đổi người tiến hành tố tụng:
a) Những trường hợp thay đổi người tiến hành tố
tụng: (Đ. 42 BLTTHS)
Những trường hợp phải từ chối
hoặc thay đổi người THTT

Họ đồng thời là người bị
hại, NĐDS, BĐDS; người
có quyền lợi, NV liên quan
đến VA; là người ĐDHP,
người thân thích của
những người đó hoặc của
bị can, bị cáo

Họ đã tham gia
với tư cách là
người bào chữa,
người làm chứng,
người giám định,
người phiên dịch
trong VA đó

Có căn cứ rõ
ràng khác để
cho rằng có
thể họ không
vô tư trong
khi làm nhiệm

vụ


b) Quyền đề nghị thay đổi người tiến hành tố tụng:
(Đ. 43 BLTTHS)
Quyền đề nghị thay đổi
người tiến hành tố tụng

Kiểm
sát
viên

Bị can, bị cáo,
người bị hại,
NĐDS, BĐDS và
người đại diện
hợp pháp của họ

Người
người
quyền
người
NĐDS,

bào chữa,
bảo vệ
lợi của
bị hại,
BĐDS



×