Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng nhân lực và phát triển nông thôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.92 KB, 5 trang )

NHÂN LỰC VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
1.
2.
3.
4.
5.

Dân số và phát triển
Đặc điểm của LĐ ở các nước đang
phát triển
Giáo dục
Di cư nông thôn ra thành thò
Đô thò hóa

1. Dân số và phát triển
1.1 Ảnh hưởng tiêu cực
Quan điểm của Malthus
Tăng dân số
giảm mức sống (GDP/người)
Tiềm lực có hạn
Mức sống giảm
Mô hình Harrod-Domar
GDP trên đầu người = GDP/DS = Y/DS
Theo mô hình này: Y = F(K)
Y không ảnh hưởng bởi DS
Tăng DS

không ảnh hưởng GDP

GDP/người giảm.



Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.

Mô hình Solow
Y = F(A, K, N)
N tăng thì Y tăng tương ứng

Y/N không đổi

Theo mô hình này tăng GDP/người phụ thuộc
vào tiến bộ công nghệ:
g(Y/N) = gA
Như vậy, tăng dân số không ảnh hưởng đến
tăng GDP trên đầu người
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.

1


Dân số và tiết kiệm
Tăng dân số
Giai đoạn đầu: tăng ăn theo, tăng giới trẻ
tiết kiệm thấp.
Giai đoạn sau: tuổi già tăng
tiết kiệm tăng.
Dân số, bất bình đẳng và nghèo
Người nghèo có nhiều con hơn người giàu vì:
Cần con giúp đỡ khi già
Tỉ lệ nuôi sống trẻ con thấp
Hộ nghèo tăng dân số nhanh hơn

bất bình đẳng tăng
Hộ nghèo càng nghèo thêm vì:
Tăng ăn theo
Luôn có sự đánh đổi giữa số lượng và chất lượng trẻ con trong gia
đình. Chất lượng trẻ con trong gia đình đông con thấp
thu nhập
thấp.

Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.

Dân số và môi trường
Tăng dân số ảnh hưởng tiêu cực đến môi
trường vì:
Tiềm lực có hạn: đất, rừng, …

Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.

1. Dân số và phát triển (tt)
1.2 Ảnh hưởng tích cực
Tăng dân số

Tiến bộ công nghệ

Tăng cầu tiến bộ CN (Demand-driven)
Boserup (1981)
Tăng dân số tăng áp lực cải tiến công nghệ
Tăng cung tiến bộ CN (Supply-driven)
Simon (1977) and Kuznets (1960)
Dân số lớn sẽ có nhiều cơ hội xuất hiện nhân tài.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.


2


2. Đặc điểm của LĐ ở các nước
đang phát triển

Lao động nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao
Lương thấp
Lương rất khác nhau giữa những người có
kỹ năng khác nhau.
Trình độ thấp
Tỉ lệ sử dụng lao động thấp
(underemployment)
Kinh nghiệm từ 4 tigers là phát triển công
nghiệp thâm dụng lao động

Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.

3. Giáo dục
a. Vai trò của giáo dục
Giáo dục và thu nhập có quan hệ đồng biến đối với cả cấp
cá nhân và cấp quốc gia
Chi phí giáo dục là một gánh nặng cho gia đình và xã hội
b. Đặc điểm giáo dục ở các nước đang phát triển
Nhu cầu tăng nhanh
Thiếu giáo viên
Bệnh ngoại giao, bằng cấp
Nhiều người thất nghiệp có trình độ
Chương trình không phù hợp nhu cầu thò trường lao động


Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.

4. Di dân nông thôn-thành thò
Các kênh di dân trong quá trình phát triển
Nông thôn
Nông thôn
Thành thò
Thành thò

nông thôn
thành thò: Chủ yếu
thành thò
nông thôn

Nông thôn
thành thò:
Nguyên nhân:
Kinh tế:
“Kéo” : thành thò phát triển, thu nhập cao hơn
“Đẩy” : Nông thôn kém phát triển, thu nhập thấp
Phi kinh tế: Chính trò, xã hội
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.

3


4. Di dân nông thôn-thành thò
Mô hình Harris-Todaro (1970), phát triển bởi Corden
(1974:119-57)

Giải thích yếu tố ảnh hưởng đến di dân là LƯƠNG
Giả đònh:
Có hai khu vực: Thành thò (phi nông nghiệp) và nông thôn
(nông nghiệp)
Lực lượng LĐ ở TT =
LĐ đang có việc làm ở TT
Tất cả người thất nghiệp

Không có thừa LĐ ở NT
Tồn tại chế độ lương tối thiểu
Năng suất LĐ biên (MPL) ở nông thôn thấp hơn ở thành
thò.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.

4. Di dân nông thôn-thành thò
Mô hình
Mt = f(Weu-Wr)
Mt : Số người di cư trong thời kỳ t
Wr : Lương nông thôn
Weu : Kỳ vọng lương ở TT
Weu = Pr.Wu

Wu : Lương ở TT
Pr: xác suất tìm được việc làm ở TT
Pr = Lu / ( Lu + U)
Lu LĐ có việc làm ở TT
U Tổng số thất nghiệp

Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.


4. Di dân nông thôn-thành thò
Kết luận
Di cư khi lương kỳ vọng ở TT lớn hơn lương ở NT
Ở trạng thái cân bằng: lương kỳ vọng TT bằng với lương
nông thôn.
Thất nghiệp là do có sự khác nhau về lương giữa hai khu
vực.
Di cư ở Vietnam
Sau giải phóng, 1975:
Thành thò – Nông thôn (Kinh Tế Mới)
Miền Bắc vào Vùng Tây Nguyên
Sau cải cách kinh tế, 1986
Nông thôn
thành thò

Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.

4


5. Đô thò hóa
Tỉ lệ dân số thành thò, %
Country
Korea
Malaysia
Thailand
Philippines
Indonesia
China
Vietnam

Low and
middle income

1965
32
26
13
32
16
18
17
24

1995
81
54
20
53
34
30
21
39

2025
94
73
39
74
61
55

39
57

Source: World Bank and United Nations
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.

5. Đô thò hóa
Lợi ích
Hiệu quả của đầu tư cơ sở hạ tầng
Các ngành, doanh nghiệp liên kết nhau
thuận lợi hơn
Dân số sống với điều kiện tốt hơn
Giá phải trả
Tệ nạn xã hội
Môi trường
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.

5. Đô thò hóa
Chính sách
Không kéo dài biện pháp hành
chánh để ngăn chận
Tối thiểu hoá các giá phải trả
Giải quyết nhà ở
Phát triển cơ sở hạ tầng vùng ven
đô
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.

5




×