Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Nhiệm vụ, nguồn lực và các chi phí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (876.44 KB, 40 trang )

5
Nhiệm vụ, nguồn lực
và các chi phí
1


5.1
Đặc điểm và
phân công nhiệm vụ
2


Đặc điểm và phân công nhiệm vụ
Các câu hỏi đặt ra để xác định một nhiệm vụ
Ai? Ai chịu trách nhiệm
Cái gì? Phải làm gì
Ở đâu? Nguồn lực
Khi nào? Thời hạn
Như thế nào? Phương thức thực hiện
Bao nhiêu? Đánh giá chi phí

3


Nguồn lực
Vốn

Hữu hạn

Tài nguyên
Lao dộng



Nguồn lực

Cần sử dụng
có hiệu quả

Vật tư, kỹ thuật
Khác
4


Nguồn lực
Xác định các nguồn lực
Nhân lực: Mức lương và khả năng sử dụng
nguồn lực (hệ số thời gian sử dụng được / thời
gian lý thuyết - lịch)

Vật lực : số lượng máy móc phương tiện tại
mỗi thời điểm
Nguồn lực bên ngoài. Theo giá mua.
5


Nguồn lực
Sử dụng các nguồn lực
 Nhân lực: với mỗi loại cần xác định số giờ để

hoàn thành (chi phí cố định), hay chi phí trên
một đơn vị thời gian (suất chi phí cố định)
 Vật lực: số lượng máy móc phương tiện cần


sử dụng
 Nguồn lực mua ngoài : chi phí mua ngoài
6


Chi phí : các yếu tố dự toán
 Giờ công:theo từng loại hình công việc, tính

phức tạp, trách nhiệm…
 Nghiên cứu
 Thực hiện
 Kiểm tra
 Quản lý
 Sử dụng các phương tiện nặng
7


Chi phí : các yếu tố dự toán
Các nguồn cung ứng:
 Hợp đồng phụ
 Nhà thầu
 Mua các chi tiết
 Mua thiết bị
 Thuê phương tiện
8


Chú ý
Không đối nghịch chi phí với thời hạn

Công việc không phải lúc nào cũng diễn
ra liên tục. Có những gián đoạn:
 Thời gian công nghệ (chờ sơn khô, chờ
móng chắc, chờ mùa khô để thi công…
Tính sẵn sàng của các phương tiện (sẵn
có, sẵn sàng về trạng thái kỹ thuật..)
9


Phân công nhiệm vụ
Một ví dụ về phân công
nhiệm vụ: xem MP5 trang 9

WBS
OBS

10


Tệp công việc
Một tệp công việc là một tập hợp nhiệm vụ
đồng nhất, cùng cấp chịu trách nhiệm với các
thông tin :
Tên
Code :
Thời hạn thực hiện
Chi phí
Người chịu trách nhiệm
Mô tả chi tiết…


11


Phân công công việc
Ví dụ phân công công việc thể hiện tổng hợp
các thông tin:
Ai? Ai chịu trách nhiệm
Cái gì? Phải làm gì
Ở đâu? Nguồn lực
Khi nào? Thời hạn
Như thế nào? Phương thức thực hiện
Bao nhiêu? Đánh giá chi phí
 Xem minh hoạ MP5 trang 11

12


5.2
Cân đối
các nguồn lực
13


Cân đối các nguồn lực
Việc lập kế hoạch bao gồm
 Vạch tiến độ thực hiện các nhiệm vụ (thứ

tự ưu tiên thực hiện, chỉ rõ từng công việc
được thực hiện ở đâu, khi nào…)
 Các ràng buộc phải tính đến:


Yêu cầu công nghệ
Nguồn lực
14


Lập kế hoạch và cân đối nguồn lực
Lập danh sách các nguồn lực và tính sẵn sàng
để sử dụng
Vạch đường PERT chưa tính đến các ràng buộc
nguồn lực
Gắn các công việc với các nguồn lực yêu cầu
Thực hiện các điều chỉnh cần thiết nếu nhu cầu
vượt quá các khả năng cung ứng nguồn lực
15


Áp dụng
¸p dông víi vÝ dô trªn víi c¸c sè liÖu vÒ nguån lùc sö dông nh­ sau:

C«ng viÖc Thêi gian thùc hiÖn
(tuÇn )
A
5
B
3
C
8
D
7

E
7
F
4
G
5

Nguån
lùc
8
4
3
2
5
9
7

16


Lp k hoch v cõn i ngun lc
Quy trình thực hiện
Bước 1 : xây dựng bảng phân tích các công
việc (nội dung, trình tự, thời gian, điểm bắt
đầu, kết thúc của từng công việc)
Bước 2 : Vẽ sơ đồ Gantt
Bước 3 : Xác định hao phí các nguồn lực
ứng với từng hoạt động (công việc) của dự
án
17



Lp k hoch v cõn i ngun lc
Bước 4 : Vẽ sơ đồ chất tải nguồn lực ở
phương án cơ sở
Bước 5 : Nhận xét đánh giá mức độ chất
tải nguồn lực ở từng thời điểm. So sánh
chất tải ở phương án cơ sở với giới hạn các
nguồn lực.
Bước 6 : áp dụng các biện pháp điều hoà
nguồn lực
18


Lập kế hoạch và cân đối nguồn lực
Việc đưa tài nguyên vào việc lập kế hoạch giúp đạt
các mục đích sau:
 Theo dõi việc sử dụng các nguồn lực (nhân lực,
vật lực) để thực hiện các công việc
 Chủ động thực hiện các công việc, tránh ách
tắc..
 Chủ động sử dụng các nguồn lực (thời gian,
kinh phí..)
19


Lập kế hoạch và cân đối nguồn lực
MPP phân ra hai nguồn lực khác nhau:
 Tài nguyên lao động : hao phí tính theo giờ
công. Có giới hạn. Có quá tải . Thuê thêm hoặc

làm ngoài giờ
 Tài nguyên vật tư: tính theo suất tiêu hao.
Không giới hạn nhưng cần sử dụng tiết kiệm để
tăng hiệu quả.

20


Lập kế hoạch và cân đối nguồn lực
 Nhập thông tin về các tài nguyên sử dụng
 Vào trình đơn VIEW- Resource sheet
 Gán tài nguyên cho công tác
 Vào trình đơn VIEW- Gantt chart –Task name nhấn vào biểu tượng Assign Resources

21


Lập kế hoạch và cân đối nguồn lực
Ph­¬ng ¸n b¾t ®Çu sím nhÊt cã thÓ
Tuan
A
B
C
D
E
F
G
Tæng

1 2 3 4 5 6

8 8 8 8 8
4 4 4
3
2
5 5 5 5 5 5

7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22

3 3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
5
9 9 9 9

7 7 7 7 7
17 17 17 13 13 10 10 5 5 5 5 5 3 9 9 9 9 7 7 7 7 7
Cã 5 tuÇn qu¸ t¶i
22


Lp k hoch v cõn i ngun lc
xem file EXCEL " vi du ve tien do và nguon
luc 2004
Trong phương án cơ sở ta thấy :
Việc phân chất tải các nguồn lực dao động
rất lớn từ 3 đến 17
Có đỉnh lồi cao điểm huy động nguồn lực 17
(3 tuần đầu 1-3)
Có đỉnh lõm về huy động nguồn lực 3 (tuần
23
thứ 13)



Lp k hoch v cõn i ngun lc
Cụ thể là :
Tuần 1-3 huy động 17 đơn vị nguồn lực
Tuần 4-5 huy động 13 đơn vị nguồn lực
Tuần 6-7 huy động 10 đơn vị nguồn lực
Tuần 8-12 huy động 5 đơn vị nguồn lực
Tuần 13 chỉ cần huy động 3 đơn vị nguồn lực
Tuần 14 - 17 huy động 9 đơn vị nguồn lực
Tuần 18-22 huy động 7 đơn vị nguồn lực
24


Lp k hoch v cõn i ngun lc
iu ho ngun lc qua s dng d tr
áp dụng ví dụ trên xem file " vi du ve tien
do và nguon luc 2004" next
với trường hợp giới hạn nguồn lực là 12
đơn vị .

25


×