4/22/2008
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Các khái niệm cơ bản về tỷ giá
Cấu
ấ trúc, đặc điểm
ể thị trường hối
ố đoái
Các loại giao dịch hối đoái
Động cơ giao dịch trên thị trường
Dòng thương mại
Thị trường hàng
ị vụ
ụ
hóa và dịch
Thị trường hàng
hóa và dịch vụ
HC/FC
S
Cung FC
e
Cầu FC
QFC
Thị trường
tài chính
Thị trường
t ờ
tài chính
Dòng tài chính
1
16/09/2002
25/10/2002
6/12/2002
31/01/2003
19/03/2003
15/05/2003
24/06/2003
7/8/2003
1/10/2003
17/11/2003
5/1/2004
17/02/2004
1/4/2004
20/05/2004
5/7/2004
11/8/2004
21/09/2004
30/10/2004
8/12/2004
17/01/2005
16/02/2005
18/03/2005
15/04/2005
13/05/2005
10/6/2005
11/7/2005
13/08/2005
15/09/2005
15/10/2005
12/11/2005
11/12/2005
14/01/2006
13/02/2006
15/03/2006
13/04/2006
17/05/2006
18/06/2006
21/07/2006
20/08/2006
17/09/2006
18/10/2006
15/11/2006
14/12/2006
15/01/2007
14/02/2007
26/03/2007
11/5/2007
4/7/2007
16/08/2007
4/22/2008
Dòng thương mại
Thị trường hàng
hóa và dịch vụ
Mua
Bán
Tài trợ
Đầu tư
Thị trường hàng
hóa và dịch
ị vụ
ụ
thị trường
hối đoái
Thị trường
t ờ
tài chính
Mua
Bán
Tài trợ
Đầu tư
Thị trường
tài chính
Dòng tài chính
Ty gia VND/AUD
2002 - 2007
15000
14500
14000
13500
13000
12500
12000
11500
11000
10500
10000
9500
9000
8500
8000
7500
7000
Hình XX. Tỷ giá VND/AUD, 2002-2007
Nguồn : www.chartflow.com/ozforex/historybasic.asp
2
4/22/2008
1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
• Định nghĩa tỷ giá hối đoái
– Tỷ giá là giá cả tiền
ề tệ
• Kiểu niêm yết
– Đồng tiền niêm yết và Đồng tiền định giá
– Quy ước tỷ giá trong môn học
Home$ / Foreign$
– Tỷ giá ↑ Ù Yết tệ ↑, Định tệ ↓
– Đảo chiều yết giá : A/B = 1 / (B/A)
3
4/22/2008
1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
• Chênh lệch tỷ giá (spread)
Spread = Ask rate – Bid rate
• Tỷ giá chéo (cross rate)
Cho
biết
A/B và B/C
A/B và C/B
B/A và B/C
Tỷ giá
chéo
A/C = (A/B)
(B/C)
A/C = (A/B) /
(C/B)
A/C = (B/C) /
(B/A)
Tỷ giá chéo giữa các đồng tiền chủ chốt
USD
USD
EUR
GBP
CHF
CAD
AUD
MXN
1.3950 1.9983 0.8606 0.8436 0.9855 0.8556 0.0910
EUR 0.7168
0 7168
1 4325 0.6170
1.4325
0 6170 0.6047
0 6047 0.7065
0 7065 0.6134
0 6134 0.0652
0 0652
GBP 0.5004 0.6981
JPY
JP1
0.4307 0.4222 0.4932 0.4282 0.0455
116.19 162.09 232.19
98.019 114.51 99.416 10.574
CHF 1.1854 1.6536 2.3688 1.0202
1.1682 1.0142 0.1079
CAD 1.0147 1.4155 2.0277 0.8733 0.8560
0.8682 0.0923
AUD 1.1687 1.6304 2.3355 1.0059 0.9860 1.1518
0.1064
MXN 10.989 15.329 21.959 9.4574 9.2701 10.829 9.4022
Wednesday, September 19, 2007
Nguồn : />
4
4/22/2008
Ngoại tệ
USD
AUD
CAD
CHF
EUR
GBP
JPY
SGD
THB
HKD
NZD
CNY
XAU
Tỷ giá: 19-09-2007
MuaTM
MuaCK
16,233
16,235
13,714
13,743
15,914
15,949
13,642
13,687
22,548
22,613
32,476
32,581
139.17
139.64
10,715
10,733
474
2 031
2,031
11,660
2,100
1,389,000
BánCK
16,238
13,848
16,053
13,765
22,725
32,698
140.57
10,797
520
2 085
2,085
11,872
2,169
1,399,000
Bảng 3 lúc 15h05
Nguồn : />
2. THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
• Chức năng của thị trường hối đoái
– Trao đổi
ổ (chuyển
ể giao) sức mua của tiền
ề tệ
– Đáp ứng nhu cầu giao dịch quốc tế của tư nhân và
chính phủ các nước
•
•
•
•
Giao dịch dân sự
Giao dịch thương mại
Giao dịch tài chính
Hoạt động đầu cơ tiền tệ
5
4/22/2008
Dòng thương mại
Thị trường hàng
hóa và dịch
ị vụ
ụ
Thị trường hàng
hóa và dịch vụ
Ngân hàng
Tổ chức tài chính
Doanh nghiệp
Dân cư
Chính phủ
thị trường
hối đoái
Ngân hàng
Tổ chức tài chính
Doanh nghiệp
Dân cư
Chính phủ
Thị trường
tài chính
Thị trường
t ờ
tài chính
Dòng tài chính
2. THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
• Đặc điểm
– Thị trường toàn cầu,
ầ vận hành liên tục 24/7
– Thị trường lớn nhất thế giới
– Một số đồng tiền thường được giao dịch : US
Dollar, Pound Sterling, Euro, JP Yen
– Giao dịch
ị liên ngân
g hàng
g ~ 90% tổng
g doanh số,,
được thực hiện dưới hình thức chuyển khoản
– Trung tâm giao dịch : London, New York, Tokyo,
Frankfurt, Singapore, Hongkong
6
4/22/2008
Doanh số bình quân hàng ngày (tỷ USD)
BIS study Triennial Central Bank Survey 2004
Doanh số thị trường hối đoái theo
khu vực địa lý (%)
40
35
30
25
20
15
10
5
O
th
er
s
Fr
an
ce
A
us
t
ra
lia
on
g
K
H
on
g
er
la
nd
w
it z
S
G
er
m
an
y
in
ga
po
re
S
Ja
pa
n
.
U
.S
U
.K
.
0
7
4/22/2008
FX Market Turnover by
Counterparty (Per Cent)
(a) By institutional type
Interbank
HTB@2004
International Finance: An
Analytical Approach
Financial Institutions
Others
15
FX Market Turnover by
Counterparty (Per Cent)
(b) By locality
Local
HTB@2004
International Finance: An
Analytical Approach
Cross-border
16
8
4/22/2008
Currency Composition of FX
Market Turnover (Per Cent)
(a) By single currencies
100
80
60
40
20
0
USD
EUR
JPY
GBP
HTB@2004
International Finance: An
Analytical Approach
CHF
CAD
AUD
SEK
HKD
Others
17
Currency Composition of FX
Market Turnover (Per Cent)
(b) By currency pairs
35
30
25
20
15
10
5
0
USD/EUR
HTB@2004
International Finance: An
Analytical Approach
USD/JPY
USD/GBP
USD/CHF
USD/CAD
USD/AUD
USD/Other
Other/Other
18
9
4/22/2008
2. THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
• Cấu trúc thị trường
– Thị trường bán buôn và Thị trường bán lẻ
– Các thành viên
•
•
•
•
Khách hàng giao dịch lẻ
Ngân hàng thương mại
Tổ chức môi giới (bán buôn)
Ngân hàng trung ương
– Người tạo giá và Người nhận giá
Công ty B
NH nhỏ 1
NH nhỏ 2
NH nhỏ 3
Công ty A
Citibank
Deutsche Bank
Broker
Barclays Bank
Chase Morgan
Vietcombank
Bank of China
Merrill Lynch
Morgan Stanley
Salomon Bros
10
4/22/2008
Các thành viên thị trường chủ chốt
Wall Street Journ
nal Europe, 2/9/2006
6
TOP TEN Currency Traders
% tổng doanh số thị trường, 05/2005
1
DeutscheBank
17.0
2
UBS
12.5
3
Citigroup
7.5
4
HSBC
6.4
5
Barclays
5.9
6
Merrill Lynch
5.7
7
J P Morgan
J.P.
M
Chase
Ch
53
5.3
8
Goldman Sachs
4.4
9
ABN Amro
4.2
10
Morgan Stanley
3.9
Tổng cộng 10 thành viên chủ chốt
72.8
3. HỢP ĐỒNG HỐI ĐOÁI
• Nội dung chính
– Loại tiền
ề mua & Loại tiền
ề bán
– Số tiền cần mua/bán
– Ngày hợp đồng
– Kỳ hạn hợp đồng
– Ngày thực hiện
11
4/22/2008
3. HỢP ĐỒNG HỐI ĐOÁI
• Các loại hợp đồng hối đoái
– Hợp đồng
ồ hối
ố đoái Giao Ngay (FX Spot)
– Hợp đồng hối đoái Kỳ Hạn (FX Forward)
– Hợp đồng hối đoái Hoán Đổi (FX Swap)
– Hợp đồng hối đoái Tương Lai (FX Futures)
– Hợp đồng hối đoái Quyền chọn (FX Options)
Daily Turnover in the FX Market
(USD Billion)
1600
1200
800
400
0
1989
1992
Spot
HTB@2004
International Finance: An
Analytical Approach
1995
Forward
1998
2001
Total (including gaps)
24
12
4/22/2008
3. HỢP ĐỒNG HỐI ĐOÁI
• Hợp đồng Giao ngay & Hợp đồng Kỳ hạn
Loại hợp đồng
Ký hiệu
Ngày hợp đồng
Ngày thực hiện
GIAO NGAY
S
T
T+2
KỲ HẠN
Ft
T
Kỳ hạn t
T+t+2
• Điểm kỳ hạn ft
Ft = S (1 + ft)
ft > 0
Điểm gia tăng
ft < 0
Điểm chiết khấu
13
4/22/2008
4. HÀNH VI GIAO DỊCH
• Các hành vi giao dịch trên thị trường hối đoái
– Kinh doanh chênh lệch tỷ giá (FX Arbitrage)
– Phòng vệ / bảo hiểm rủi ro tỷ giá (FX Hedge)
– Đầu cơ tiền tệ (FX Speculate)
4. HÀNH VI GIAO DỊCH
• Arbitrage tỷ giá
– Khai thác sự sai biệt tỷ giá giữa các địa điểm
ể thị
trường khác nhau
– Đặc điểm
•
•
•
•
Nguyên tắc Arbitrage : “Mua thấp, Bán cao”
Lợi nhuận Arbitrage = Giá bán lại – Giá mua vào
Mua-Bán đồng
ồ thời; Không có rủi ro biến
ế động giá
Hiệu ứng Arbitrage : tái lập trạng thái cân bằng giá giữa
các thị trường
14
4/22/2008
4. HÀNH VI GIAO DỊCH
• Biến động tỷ giá và Rủi ro hối đoái
– Tỷ giá thường xuyên thay đổi
ổ và khó dự báo
– Thay đổi tỷ giá tạo ra cơ hội và bất lợi cho những
ai có trạng thái ngoại tệ mở Æ Rủi ro hối đoái
• Trạng thái ngoại tệ mở
– Trường thế và Đoản thế
– Nguồn hình thành trạng thái ngoại tệ
• Giao dịch mua bán ngoại tệ
• Thu nhập và chi phí bằng ngoại tệ
Hình XX. Tỷ giá EUR/USD - T3-T9/2007
Nguồn : www.chartflow.com/ozforex/historybasic.asp
15
16/09/2002
25/10/2002
6/12/2002
31/01/2003
19/03/2003
15/05/2003
24/06/2003
7/8/2003
1/10/2003
17/11/2003
5/1/2004
17/02/2004
1/4/2004
20/05/2004
5/7/2004
11/8/2004
21/09/2004
30/10/2004
8/12/2004
17/01/2005
16/02/2005
18/03/2005
15/04/2005
13/05/2005
10/6/2005
11/7/2005
13/08/2005
15/09/2005
15/10/2005
12/11/2005
11/12/2005
14/01/2006
13/02/2006
15/03/2006
13/04/2006
17/05/2006
18/06/2006
21/07/2006
20/08/2006
17/09/2006
18/10/2006
15/11/2006
14/12/2006
15/01/2007
14/02/2007
26/03/2007
11/5/2007
4/7/2007
16/08/2007
4/22/2008
Ty gia VND/AUD
2002 - 2007
15000
14500
14000
13500
13000
12500
12000
11500
11000
10500
10000
9500
9000
8500
8000
7500
7000
Hình XX. Tỷ giá VND/AUD, 2002-2007
Nguồn : www.chartflow.com/ozforex/historybasic.asp
4. HÀNH VI GIAO DỊCH
• Phòng vệ rủi ro hối đoái
– Bảo hiểm
ể rủi ro tỷ giá bằng
ằ các hợp đồng
ồ hối
ố đoái
phái sinh (FX forward, futures, options)
• Trường thế ngoại tệ Æ phòng vệ rủi ro tỷ giá giảm
• Đoản thế ngoại tệ Æ phòng vệ rủi ro tỷ giá tăng
16
4/22/2008
4. HÀNH VI GIAO DỊCH
• Đầu cơ tiền tệ
– Dựa trên kỳ vọng vềề tỷ giá trong tương lai, tiến
ế
hành tạo lập trạng thái ngoại tệ mở để có thể
hưởng lợi
– Hiệu ứng Đầu cơ
• Đầu cơ tạo bất ổn Æ bán ngoại tệ đang giảm giá, mua
ngoạii tệ đang
đ
lê giá
lên
iá
• Đầu cơ tạo bình ổn Æ bán ngoại tệ đang lên giá, mua
ngoại tệ đang giảm giá
17