Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Thiết kế bộ nguồn đa năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.59 KB, 49 trang )

Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
Đ ÁN MÔN H C : M CHỒ Ọ Ạ
VÀ THI T B ĐI N TẾ Ị Ệ Ử
Đ tài : Thi t k b ngu nề ế ế ộ ồ
đa năng
MODEL THP 08.2009 PWR
B NGU N ĐA NĂNGỘ Ồ
0V 6V 9V 12V 24V
ĐI N ÁP RA Ệ - ACV - 2A
ĐI N ÁP RA Ệ - DCV – 0.5A
15VDC
30VDC0V
ĐI N ÁP RAỆ
0… 30 VDC – 5A
-5V 0V +5V
-12V 0V +12V
-15V 0V +15V
1
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D NẬ Ủ ƯỚ Ẫ
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................


..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.......................................................................................................................
Giáo viên h ng d nướ ẫ
2
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
L i nói đ uờ ầ
ùng v i s phát tri n c a n n kinh t và khoa h c k thu t trên conớ ự ể ủ ề ế ọ ỹ ậ
đ ng công nghi p hoá và hi n đ i hoá đ t n c. Ngành đi n t nóiườ ệ ệ ạ ấ ướ ệ ử
chung đã có nh ng b c ti n v t b c và mang l i nh ng thành qu đángữ ướ ế ượ ậ ạ ữ ả
k . Đ thúc đ y n kinh t c a đ t n c ngày càng phát tri n, giàu m nhể ể ẩ ề ế ủ ấ ướ ể ạ
thì ph i đào t o cho th h tréco đ ki n th c đ đáp ng nhu c u ngàyả ạ ế ệ ủ ế ứ ể ứ ầ
càng cao c a xã h i. Đòi h i ph i nâng cao ch t l ng đào t o thì ph i đ aủ ộ ỏ ả ấ ượ ạ ả ư
ra các ph ng ti n d y h c hi n đ i vào trong gi ng đ ng, tr ng h c cóươ ệ ạ ọ ệ ạ ả ườ ườ ọ
nh v y thì trình đ c a con ng i ngày càng cao m i đáp ng đ c nhuư ậ ộ ủ ườ ớ ứ ượ
c a xã h i. Tr ng ĐHSPKT H ng Yên là m t trong s nh ng tr ng đãủ ộ ườ ư ộ ố ữ ườ

r t trú tr ng đ n vi c hi n đ i hoá trang thi t b nh m nâng cao hi u quấ ọ ế ệ ệ ạ ế ị ằ ệ ả
trong gi ng d y cũng nh giúp sinh viên có kh năng th c t cao.ả ạ ư ả ự ế
C
Đ các sinh viên có tăng kh năng t duy và làm quen v i công vi cể ả ư ớ ệ
thi t k , ch t o chúng em đã đ c giao cho th c hi n đ án: “ế ế ế ạ ượ ự ệ ồ Thi t kế ế
ch t o b ngu n đa năng đi n áp th pế ạ ộ ồ ệ ấ ” nh m c ng c v m t kiênằ ủ ố ề ặ
th c trong quá trình th c t . ứ ự ế
Sau khi nh n đ tài, nh s giúp đ t n tình c a gi ng viên h ngậ ề ờ ự ỡ ậ ủ ả ướ
d n cùng v i s l l c c g ng c a c nhóm, s tìm tòi, nghiên c u tàiẫ ớ ự ỗ ự ố ắ ủ ả ự ứ
li u, đ n nay đ án c a chúng em v m t c b n đã hoàn thành. Trongệ ế ồ ủ ề ặ ơ ả
quá trình th c hi n dù đã r t c g ng nh ng do trình đ còn h n ch kinhự ệ ấ ố ắ ư ộ ạ ế
nghi m còn ít nên không th tránh kh i sai sót. Chúng em mong nh n đ cệ ể ỏ ậ ượ
s ch b o giúp đ và đóng góp ý ki n c a các th y cô giáo trong khoa đự ỉ ả ỡ ế ủ ầ ể
đ án c a chúng em ngày càng hoàn thi n h n.ồ ủ ệ ơ
Chúng em xin chân thành c m n th y giáo cùng v i các th y giáo trongả ơ ầ ớ ầ
khoa đã giúp chúng em hoàn thành đ án.ồ
3
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
M c l cụ ụ
Nh n xét c a giáo viên h ng d n.ậ ủ ướ ẫ
L i nói đ u.ờ ầ
M c l c.ụ ụ
Ph n I: Yêu c u và m c tiêu đ tài. ầ ầ ụ ề
1. Phân tích yêu c u c a đ tài.ầ ủ ề
2. M c tiêu c a đ tài.ụ ủ ề
3. Các ph ng án th c hi n.ươ ự ệ
4. Ý nghiã c a đ tàiủ ề
Ph n II: C s lý thuy t:ầ ơ ở ế

Gi i thi u các linh ki nớ ệ ệ
I. Máy bi n ápế
II. Đi n trệ ở
III. T đi nụ ệ
IV. Các linh ki n bán d n ệ ẫ
V. Gi i thi u v ICớ ệ ề
1. H IC 78XX (7805,7809,7812)ọ
2. H IC 79XX (7905,7909,7912)ọ
3. IC LM317.
Ph n III: Tính toán và thi t k s n ph m.ầ ế ế ả ẩ
1. Tính toán ch n MBAọ
4
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
2. Tính toán thi t k m ch n ápế ế ạ ổ
Ph n IV: T ng k tầ ổ ế
1. K t lu n.ế ậ
2. H ng phát tri n c a đ tài.ướ ể ủ ề
Tài li u tham kh o ệ ả
Sách đi n t công su t tác gi Nguy n Bínhệ ử ấ ả ễ
Website: www.google.com.vn
www.dientuvietnam.net
www.datasheet4u.com
4. Ý Nghĩa c a đ tài:ủ ề
Đ giúp sinh viên có th có th c ng c ki n th c, t ng h p và nâng caoể ể ể ủ ố ế ứ ổ ợ
ki n th c chuyên ngành. Đ tài còn thi t k ch t o thi t b , mô hình đế ứ ề ế ế ế ạ ế ị ể
các sinh viên trong tr ng đ c bi t là các sinh viên khoa Đi n - Đi n tườ ặ ệ ệ ệ ử
tham kh o, h c h i t o ti n đ ngu n tài li u cho sinh viên khoá sau cóả ọ ỏ ạ ề ề ồ ệ
thêm ngu n tài li u đ nghiên c u và h c t p.ồ ệ ể ứ ọ ậ

Nh ng k t qu thu đ c sau khi hoàn thành đ tài này tr c tiên là giúpữ ế ả ượ ề ướ
cho chúng em hiê sâu h n v nguyên lý m ch ngu n, có th t thi t k raủ ơ ề ạ ồ ể ự ế ế
nó. T đó tích lu đ c ki n th c cho các năm h c sau và ngoài th c t .ừ ỹ ượ ế ứ ọ ự ế
5
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
Ph n I:ầ k ho ch th c hi nế ạ ự ệ
Sau khi nh n đ tài chúng em đã b t tay ngay vào vi c:ậ ề ắ ệ
Th i gian và công vi c c th nh sau:ờ ệ ụ ể ư
Tu n 1: g p th y giáo h ng d n nh n đ tài.ầ ặ ầ ướ ẫ ậ ề
Tu n 2: tìm hi u v đ tài, lĩnh v c ng d ng, tìm các tài li u liênầ ể ề ề ự ứ ụ ệ
quan đ n đ tài.ế ề
Tu n 3: Tìm và thi t k s đ nguyên lý, tính toán m ch và ch n linhầ ế ế ơ ồ ạ ọ
ki n. ệ
Tu n 4: test th trên bo m ch và hi u ch nh, x lý s c .ầ ử ạ ệ ỉ ử ự ố
Tu n 5: Thi t k m ch in, l p ráp s n ph m, ki m tra ch y th s nầ ế ế ạ ắ ả ẩ ể ạ ử ả
ph m.ẩ
Tu n 6: Hoàn thành lý thuy t.ầ ế
Th i gian đ u nhóm chúng em đã c g ng g p th y liên t c 1 l n trên 1ờ ầ ố ắ ặ ầ ụ ầ
tu n, qua nh ng l n g p nh v y chúng em đã đ c th y “Nguy n Đìnhầ ữ ầ ặ ư ậ ượ ầ ễ
Hùng” h ng d n nhi t tình, c th ph ng h ng th c hi n ti p theo vàướ ẫ ệ ụ ể ươ ướ ự ệ ế
th y ch rõ nh ng ch còn thi u sót đ chúng em kh c ph c.ầ ỉ ữ ỗ ế ể ắ ụ
6
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
Ph nII: ầ ng d ng c a đ tàiỨ ụ ủ ề
B t c đâu, m i lĩnh v c nào trong cu c s ng cũng c n đ n ngu nấ ứ ọ ự ộ ố ầ ế ồ
đi n, v i b ngu n đa năng đi n áp th p có th cung c p ngu n cho sinhệ ớ ộ ồ ệ ấ ể ấ ồ

viên t i các phòng, x ng th c hành, thí nghi m t i các tr ng h c. ạ ưở ự ệ ạ ườ ọ
Trong đ i s ng cũng v y, nó có th làm ngu n cung c p cho cácờ ố ậ ể ồ ấ
đ ng c công su t nh , c p ngu n cho thi t b chi u sáng, ngu n n p ácộ ơ ấ ỏ ấ ồ ế ị ế ồ ạ
quy…. Nh n th y s quan tr ng c a nó nhóm chúng em đã “ thi t k vàậ ấ ự ọ ủ ế ế
ch t o b ngu n đa năng đi n áp th p” .ế ạ ộ ồ ệ ấ
7
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
Ph n III: ầ C s lý thuy tơ ở ế
GI I THI U CÁC LINH KI NỚ Ệ Ệ
I-MÁY BI N ÁPẾ
1.Khái ni m, ký hi u, c u t o MBA:ệ ệ ấ ạ
a ) Khái ni m.ệ
Máy bi n áp là thi t b dùng đ tăng ho c gi m đi n áp(hay c ng đế ế ị ể ặ ả ệ ườ ộ
dòng đi n) c a các dòng đi n xoay chi u nh ng v n gi nguyên t n s .ệ ủ ệ ề ư ẫ ữ ầ ố
b )C u t o:ấ ạ
MBA đ c c u t o g m 1 cu n dây s c p và vài cu n dây th c p cu nượ ấ ạ ồ ộ ơ ấ ộ ứ ấ ố
trên cùng 1 khung đ b ng gi y cách đi n, nh a hay bekelit, bekelit trong cóỡ ằ ấ ệ ự
lõi t khép kín.ừ
Lõi thép c a bi n áp có th dùng các lá thép k thu t đi n ghép l i ho củ ế ể ỹ ậ ệ ạ ặ
dùng lõi Feritte đúc. M t s ít trr ng h p dùng bi n áp có lõi không khí.ộ ố ườ ợ ế
cu n s c p là cu n ng i ta đ a dòng đi n xoay chi u vào, cu n th c pộ ơ ấ ộ ườ ư ệ ề ộ ứ ấ
là cu n ng i ta l y dòng đi n đã bi n đ i ra đ s d ng.ộ ườ ấ ệ ế ổ ể ử ụ
1.
8
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
các h th c (t s ) c a máy bi n ápệ ứ ỷ ố ủ ế

• h th c đi n áp:ệ ứ ệ

G i n1, n2, là s vòng c a dây cu n s c p và th c p.ọ ố ủ ộ ơ ấ ứ ấ
U1, I1 là đi n áp và dòng đi n đ a vào cu n s c p.ệ ệ ư ộ ơ ấ
U2, I2 là đi n áp và dòng đi n đ a vào cu n th c p.ệ ệ ư ộ ứ ấ
Do t thông qua cu n n1 và n2 b ng nhau nên đi n áp p hai cu n t l v iừ ộ ằ ệ ử ộ ỉ ệ ớ
s vòng dây theo h th c :ố ệ ứ
2
1
2
1
n
n
U
U
=
T s đi n áp b ng t s vong dây.ỷ ố ệ ằ ỷ ố
• H th c dòng đi n:ệ ứ ệ
Khi cu n dây th c p có đi n tr t i R2 thì có dòng đi n I2 ch y tộ ứ ấ ệ ở ả ệ ạ ừ
cu n th c p qua t i R2ộ ứ ấ ả
2
2
2
R
U
I =
Khi cu n th c p có m c t i, dòng I2 trong cu n s c p s tăng lên. hộ ứ ấ ắ ả ộ ơ ấ ẽ ệ
th c dòng đi n cho b i:ứ ệ ở
9
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ

h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
1
2
2
1
n
n
I
I
=
t s dòng đi n t l ngh ch v i t s vòng dây.ỷ ố ệ ỷ ệ ị ớ ỷ ố
• H th c công su t:ệ ứ ấ
Công su t cung c p cho m ch s c p là:ấ ấ ạ ơ ấ
P
1
= U
1
.I
1
.cos α
1
Công su t cung c p cho m ch th c p là:ấ ấ ạ ứ ấ
P
2
= U
2
.I
2
.cos α

2
N u b qua s tiêu hao trên cu n dây và lõi t , công su t cung c pế ỏ ự ộ ừ ấ ấ
cho cu n s c p s nh n đ c 100% cu n th c p:ộ ơ ấ ẽ ậ ượ ở ộ ứ ấ
P
1
=P
2
 U
1
.I
1
.cos α
1
=U
2
.I
2
.cos α
2
Do biên th có α1=α2 nên: cos α1=cos α2.ế
U
1
I
1
=U
2
I
2
Hay
1

2
2
1
I
I
U
U
=
• H th c tr kháng(t ng tr )ệ ứ ở ổ ở
G i Z1 và Z2 là t ng tr ngõ vào và ngõ ra c a bi n áp:ọ ổ ở ủ ế
1
1
1
I
U
Z
=

==
2
2
.
1
1
2
1
U
I
I
U

Z
Z
(
2
1
n
n
)
2
2
2
2
I
U
Z
=


=
2
1
Z
Z
(
2
1
n
n
)
2

1. Nguyên t c ho t đ ng ắ ạ ộ máy bi n thế ế
Ho t đ ng c a ạ ộ ủ máy bi n thế ế d a trên ự hi n t ng c m ng đi n tệ ượ ả ứ ệ ừ. M tộ
trong hai cu n dây c a ộ ủ máy bi n thế ế đ c n i v i m ch đi n xoay chi u,ượ ố ớ ạ ệ ề
và g i là ọ cu n s c pộ ơ ấ . Cu n th hai đ c n i v i t i tiêu th và g i làộ ứ ượ ố ớ ả ụ ọ
cu n th c pộ ứ ấ . Dòng đi nệ trong cu n s c pộ ơ ấ làm phát sinh m t ộ t tr ngừ ườ
10
}
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
bi n thiênế trong lõi thép. T thôngừ bi n thiên c a ế ủ t tr ngừ ườ đó qua cu nộ
th c u (cũng qu n trên lõi thép) gây ra m t ứ ấ ấ ộ dòng đi n c m ngệ ả ứ ch y trongạ
cu n th c pộ ứ ấ và trong t i tiêu th .ả ụ
2. Nguyên lí :
Khi cho dòng đi n xoay chi u đi n áp Uệ ề ệ
1
vào cu n dây s c p , dòng đi nộ ơ ấ ệ
I
1
s t o ra t tr ng bi n thiên ch y trong m ch t và c m ng sang cu nẽ ạ ừ ườ ế ạ ạ ừ ả ứ ộ
dây th c p. cu n dây th c p nh n đ c t tr ng bi n thiên s làm tứ ấ ộ ứ ấ ậ ượ ừ ườ ế ẽ ừ
thông qua cu n dây bi n đ i ,cu n th c p c m ng cho ra dòng đi n xoayộ ế ổ ộ ứ ấ ả ứ ệ
chi u có đi n áp là Uề ệ
2
.
3. Các t l c a bi n áp:ỉ ệ ủ ế
a)T l v đi n áp:ỉ ệ ề ệ
do t thông cu n s c p và th c p b ng nhau nên t bi u th c tính Uừ ở ộ ơ ấ ứ ấ ằ ừ ể ứ
1
và U

2
ta có t l :ỉ ệ
b)T l v dòng đi n:ỉ ệ ề ệ
khi cu n th c p có đi n tr t i Rộ ứ ấ ệ ở ả
2
s có dòng đi n Iẽ ệ
2
t cu n th c p ch yừ ộ ứ ấ ạ
qua t i.ả
t áp trong m ch t đ c tính theo công th c:ừ ạ ừ ượ ứ
do t áp b ng nhau nên:ừ ằ
c)T l v công su t:ỉ ệ ề ấ
công su t tiêu th cu n th c p:ấ ụ ở ộ ứ ấ
P
2
=U
2
.I
Công su t c a ngu n cung c p vào s c p:ấ ủ ồ ấ ơ ấ
P
1
=U
1
.I
M t bi n áp lí t ng đ c coi nh không tiêu hao trên hai cu n dây sộ ế ưở ượ ư ộ ơ
c p,th c p và m ch t nên công su t s c p và th c p b ng nhau.ấ ứ ấ ạ ừ ấ ở ơ ấ ứ ấ ằ
P
1
=P
2

U
1
I
1
=U
2
I
2
11
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
Th c t công su t tiêu th cu n th c p luôn nh h n công su t tiêu thự ế ấ ụ ở ộ ứ ấ ỏ ơ ấ ụ
cu n s c p.do các cu n dây s c p và th c p có đi n tr c a dây d nở ộ ơ ấ ộ ơ ấ ứ ấ ệ ở ủ ẫ
nên tiêu hao năng l ng d i d ng nhi t, lõi t có dòng đi n c m ng doượ ướ ạ ệ ừ ệ ả ứ
t thông thay đ i s t kín m ch trong lõi (g i là dòng đi n Foucault)cũngừ ổ ẽ ự ạ ọ ệ
tiêu hao m t ph n năng l ng d i d ng nhi t.ộ ầ ượ ướ ạ ệ
Khi bi n áp có t i l n nh t theo công su t danh đ nh (g i là đ y t i) thìế ả ớ ấ ấ ị ọ ầ ả
hi u su t cao nh t kho ng 80-90%.ệ ấ ấ ả
4.Phân lo i:ạ
Máy bi n th có th phân làm nhi u lo i khác nhau d a vào:ế ế ể ề ạ ự
• c u t o ấ ạ
• ch c năng ứ
• cách th c cách đi n ứ ệ
• công su t hay hi u đi n th ấ ệ ệ ế
II-ĐI N TRỆ Ở
1. Khái ni m, ký hi u bi u t ng và phân lo i đi n tr .ệ ệ ể ượ ạ ệ ở
a) Khái ni m.ệ
Đi n tr là s c n tr dòng đi n ch y trong v t d n đi n. ệ ở ự ả ở ệ ả ậ ẫ ệ
Ký hi u là: ệ R

Đ c xác đ nh b ng bi u th c:ượ ị ằ ể ứ
I
U
R =
Đ n v tính: Ohmơ ị (Ω)
b) Ký hi u c a đi n tr trong m ch đi n.ệ ủ ệ ở ạ ệ
R
R
V R
t
o
R
Chu n EUẩ Chu n USẩ Bi n trế ở
Đi n trệ ở
nhi tệ
Quang trở
c) Phân lo i đi n tr .ạ ệ ở
12
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
* Phân lo i theo c u t o có 3 lo i c b n: ạ ấ ạ ạ ơ ả
- Than ép: Lo i này có công su t < 3W và ho t đ ng t n s th p.ạ ấ ạ ộ ở ầ ố ấ
- Màng than: Lo i này có công su t > 3W và ho t đ ng t n s cao.ạ ấ ạ ộ ở ầ ố
- Dây qu n: Lo i này có công su t > 5W và ho t đ ng t n s th p.ấ ạ ấ ạ ộ ở ầ ố ấ
* Phân lo i theo công su t: ạ ấ
- Công su t nh : Kích th c nh .ấ ỏ ướ ỏ
- Công su t trung bình: Kích th c l n h n.ấ ướ ớ ơ
- Công su t l n: Kích th c l n nh t.ấ ớ ướ ớ ấ
* L u ý: ư

- Kích th c càng l n kh năng tàn nhi t càng nhi u.ướ ớ ả ệ ề
- Kích th c càng nh kh năng t n nhi t càng ít.ướ ỏ ả ả ệ
- Khi ghép n i các đi n tr nên ch n có ố ệ ở ọ cùng công su t.ấ
- Khi thay th đi n tr cũng ph i ch n lo i ế ệ ở ả ọ ạ cùng công su t.ấ
d) Hình d ng th c t m t s lo i đi n tr .ạ ự ế ộ ố ạ ệ ở
1 0 5 W
6 , 8 1 0 W
Đi n tr th ngệ ở ườ
Đi n tr côngệ ở
su tấ
Đi n tr côngệ ở
su tấ
Bi n trế ở
2. Mã màu c a đi n tr .ủ ệ ở
a) B ng mã màu. (Đi n tr 4 v ch m u)ả ệ ở ạ ầ

Màu
Tên màu
(ký hi u)ệ
S th 1ố ứ S th 2ố ứ H s nhânệ ố
Sai số
%
Giá tr c a đi n tr tính b ng Ωị ủ ệ ở ằ
13
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
- - - - ±20
Ngân nhũ
(SR)

- - 10
-2
±10
Kim nhũ
(GD)
- - 10
-1
±5
Đen (BK) - 0 1 -
Nâu (BN) 1 1 10
1
±1
Đ (RD)ỏ 2 2 10
2
±2
Cam (OG) 3 3 10
3
-
Vàng
(YE)
4 4 10
4
-
Xanh lá
(GN)
5 5 10
5
±0,5
Xanh lơ
(BL)

6 6 10
6
±0,25
Tím (VT 7 7 10
7
±0,1
Xám (GY) 8 8 10
8
-
Tr ngắ
(WH)
9 9 10
9
-
c) B ng mã màu. (Đi n tr 5 v ch m u)ả ệ ở ạ ầ

Màu
Tên màu
(ký hi u)ệ
Số
thứ
1
Số
thứ
2
Số
thứ
3
H s nhânệ ố
Sai số

%
Giá tr c a đi n tr tính b ng Ωị ủ ệ ở ằ
- - - - - ±20
Ngân nhũ - - - 10
-2
±10
14
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
(SR)
Kim nhũ
(GD)
- - - 10
-1
±5
Đen (BK) - 0 0 1 -
Nâu (BN) 1 1 1 10
1
±1
Đ (RD)ỏ 2 2 2 10
2
±2
Cam (OG) 3 3 3 10
3
-
Vàng
(YE)
4 4 4 10
4

-
Xanh lá
(GN)
5 5 5 10
5
±0,5
Xanh lơ
(BL)
6 6 6 10
6
±0,25
Tím (VT 7 7 7 10
7
±0,1
Xám (GY) 8 8 8 10
8
-
Tr ngắ
(WH)
9 9 9 10
9
-
Ký hi u giá tr đi n tr .ệ ị ệ ở
Giá
trị
đi nệ
trở
R33 3R3 33R K33 3K3 33K M33 3M3 33M
0,33Ω
3,3

Ω
33Ω
0.33

3,3

33kΩ
0,33

3,3

33 MΩ
3. Xác đ nh ch t l ng c a đi n tr .ị ấ ượ ủ ệ ở
* Đ xác đ nh ch t l ng c a đi n tr chúng ta có nh ng ph ng phápể ị ấ ượ ủ ệ ở ữ ươ
sau:
- Quan sát b ng m t: Ki m tra xem màu s c thân đi n tr có chằ ắ ể ắ ệ ở ỗ
nào b đ i màu hay không. N u có thì giá tr c a đi n có th bị ổ ế ị ủ ệ ể ị
thay đ i khi làm vi c.ổ ệ
15
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
- Dùng đ ng h v n năng và k t h p v i ch s ghi trên thân c aồ ồ ạ ế ợ ớ ỉ ố ủ
đi n tr đ xác đ nh ch t l ng c a đi n tr .ệ ở ể ị ấ ượ ủ ệ ở
* Nh ng h h ng th ng g p đi n trữ ư ỏ ườ ặ ở ệ ở:
- Đ t: Đo Ω không lên.ứ
- Cháy: do làm vi c quá công su t ch u đ ng.ệ ấ ị ự
- Tăng tr s : Th ng x y ra các đi n tr b t than, do lâu ngàyị ố ườ ả ở ệ ở ộ
ho t tính c a l p b t than b bi n ch t làm tăng tr s c a đi nạ ủ ớ ộ ị ế ấ ị ố ủ ệ
tr .ở

- Gi m tr s : Th ng x y ra các lo i đi n tr dây qu n là do bả ị ố ườ ả ở ạ ệ ở ấ ị
ch m m t s vòng dây(s c này ít x y ra nh t).ạ ộ ố ự ố ả ấ
-
4. Các lo i đi n tr đ c bi t.ạ ệ ở ặ ệ
a) Đi n tr nhi t (Thermitor).ệ ở ệ
Lo i này đ c ch t o t ch t bán d n, nên có kh năng nh y c m v iạ ượ ế ạ ừ ấ ẫ ả ạ ả ớ
nhi t đ .ệ ộ
- Nhi t đ tăng làm tăng giá tr c a đi n tr (Nhi t tr d ng).ệ ộ ị ủ ệ ở ệ ở ươ
- Nhi t đ tăng làm gi m giá tr c a đi n tr (Nhi t tr âm). ệ ộ ả ị ủ ệ ở ệ ở
b) Đi n tr c m nh n đ mệ ở ả ậ ộ ẩ .
- Đ m tăng làm tăng giá tr c a đi n tr (d ng).ộ ẩ ị ủ ệ ở ươ
- Đ m tăng làm gi m giá tr c a đi n tr (âm). ộ ẩ ả ị ủ ệ ở
c) Quang tr (Light Dependent Resistor)ở : Đ c ch t o có đ c đi mượ ế ạ ặ ể
là khi ánh sáng chi u vào s làm thay đ i giá tr đi n tr .ế ẽ ổ ị ệ ở
d) Bi n tr (Variable Resister)ế ở .
- Công d ng: Dùng đ bi n đ i(thay đ i) giá tr đi n tr , qua đó làmụ ể ế ổ ổ ị ệ ở
thay đ i đi n áp ho c dòng đi n ra trên bi n tr . ổ ệ ặ ệ ế ở
16
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
Ký hi u:ệ
V R
T V R
Lo i thông th ngạ ườ Lo i vi ch nhạ ỉ
- Lo i thông th ng đòi h i s đi u ch nh v i đ chính xác khôngạ ườ ỏ ự ề ỉ ớ ộ
cao.
- Lo i vi ch nh đ c dùng đ hi u ch nh đ chính xác c a m chạ ỉ ượ ể ệ ỉ ộ ủ ạ
đi n.ệ
*L u ý:ư

Đ i v i VR lo i than, th c t có 2 lo i: A và B.ố ớ ạ ự ế ạ
- Lo i A: Ch nh thay đ i ch m đ u, đ c s d ng đ thay đ i âmạ ỉ ổ ậ ề ượ ử ụ ể ổ
l ng l n nh trong Ampli, Cassette, Radio, TV, ho c ch nh đượ ớ ỏ ặ ỉ ộ
t ng ph n (Contrass), ch nh đ sáng (Brightness) TV,... Bi nươ ả ỉ ộ ở ế
tr lo i A còn có tên g i là bi n tr tuy n tính.ở ạ ọ ế ở ế
- Lo i B: Ch nh thay đ i đ t bi n nhanh, s d ng ch nh âm s cạ ỉ ổ ộ ế ử ụ ỉ ắ
tr m b ng Ampli. Bi n tr lo i B còn có tên g i là bi n tr phiầ ổ ở ế ở ạ ọ ế ở
tuy n hay bi n tr loga.ế ế ở
*H h ng th c t :ư ỏ ự ế
- Đ i v i các VR lo i than th ng g p các h h ng nh : đ t, b n,ố ớ ạ ườ ặ ư ỏ ư ứ ẩ
r m t than. Tr ng h p m t than b b n, r m t s x y ra hỗ ặ ườ ợ ặ ị ẩ ỗ ặ ẽ ả ư
h ng th ng g p trong th c t ví d nh máy Ampli v nỏ ườ ặ ự ế ụ ư ở ặ
Volume nghe s t s t... Đ kh c ph c nhanh h ng hóc trongộ ẹ ể ắ ụ ỏ
tr ng h p này ta dùng x t gió th i s ch các cáu b n, r i nh m tườ ợ ị ổ ạ ẩ ồ ỏ ộ
ít d u máy khâu vào bi n tr là xong.ầ ế ở
*Cách đo bi n tr :ế ở
- V n đ ng h v thang đo Ohm.ặ ồ ồ ề
- Đo c p chân 1-3 r i đ i chi u v i giá tr ghi trên thân bi n tr .ặ ồ ố ế ớ ị ế ở
17
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
- Đo ti p c p chân 1-2 r i dùng tay ch nh th xem kim đ ng h thayế ặ ồ ỉ ử ồ ồ
đ i:ổ
+ N u thay đ i ch m ta xác đ nh VR là lo i A .ế ổ ậ ị ạ
+ N u thay đ i nhanh ta xác đ nh VR là lo i B.ế ổ ị ạ
+ N u kim đ ng h thay đ i r i l i chuy n h n v ∞ là bi nế ồ ồ ổ ồ ạ ể ẳ ề ế
b tr đ tị ở ứ
+ N u kim đ ng h thay đ i r i l i chuy n v ∞ r i l i trế ồ ồ ổ ồ ạ ể ề ồ ạ ở
l i v trí g n đó là bi n tr b b n, r m t.ạ ị ầ ế ở ị ẩ ỗ ặ

III –T ĐI NỤ Ệ
1. Khái ni m, ký hi u bi u t ng và phân lo i t đi n.ệ ệ ể ượ ạ ụ ệ
a) Khái ni m.ệ
T đi n có kh năng tích tr năng l ng d i d ng đi n tr ng.ụ ệ ả ữ ượ ướ ạ ệ ườ
Ký hi u là: ệ C
Đ c xác đ nh b ng bi u th c:ượ ị ằ ể ứ
C
.f.X2.
1
C
π
=
C
C
C
I
U
X
=
Đ n v tính: Faraơ ị (F)

b) Ký hi u c a t đi n trong m ch đi n.ệ ủ ụ ệ ạ ệ

T không ụ
phân c cự
T hoá ụ
có phân c cự
T hoá ụ
có phân c cự
T hoá ụ

không phân
c cự
T bi nụ ế
dung và tụ
vi ch nhỉ
c) Phân lo i t đi n.ạ ụ ệ
Có r t nhi u ph ng pháp phân lo i nh ng đây ta d a trên c sấ ề ươ ạ ư ở ự ơ ở
ch t ch t o bên trong t đi n thì có các lo i sau:ấ ế ạ ụ ệ ạ
18
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
o Nhóm t Mica, t Sêlen, t Ceramic nhóm này làm vi c ụ ụ ụ ệ ở
khu v c t n s cao t n.ự ầ ố ầ
o Nhóm t s , sành, gi y, d u: Nhóm này ho t đ ng khuụ ứ ấ ầ ạ ộ ở
v c t n s trung bình.ự ầ ố
o T hoá h c ho t đ ng khu v c có t n s th p.ụ ọ ạ ộ ở ự ầ ố ấ
d) Công d ng c a t đi n.ụ ủ ụ ệ
- Dùng đ tích đi n, và x đi n, ch cho tín hi u xoay chi u đi qua,ể ệ ả ệ ỉ ệ ề
ngăn dòng m t chi u. ộ ề
- Kh năng n p, x đi n nhi u hay ít ph thu c vào đi n dung Cả ạ ả ệ ề ụ ộ ệ
c a t .ủ ụ
- Đ n v đo đi n dung m ch đi n t g m: pF (Pico Fara), nFơ ị ệ ở ạ ệ ử ồ
(nano Fara), µF (Micro Fara)
- Khi s d ng t ta ph i quan tâm đ n 2 thông s :ử ụ ụ ả ế ố
o Đi n dung: Cho bi t kh năng ch a đi n c a t .ệ ế ả ứ ệ ủ ụ
o Đi n áp: Cho bi t kh năng ch u đ ng c a t .ệ ế ả ị ự ủ ụ
e) Ghép t :ụ
- Ghép n i ti p làm gi m tr s c a t , Ghép song song làm tăng tr số ế ả ị ố ủ ụ ị ố
c a t .ủ ụ

- Ghép t hoá n i ti p thì d ng t này vào âm t kia, song song thì n iụ ố ế ươ ụ ụ ố
cùng c c.ự
2. Hình d ng th c t và cách đ c tr s c a t .ạ ự ế ọ ị ố ủ ụ
1 0 4
H.1
2 0 3
2 5
H.2
. 0 1
5 0
H.3
1 5 0 0
1 , 5 K V
H.4
C = 10.10
4
pF = 0,1 µF
C = 20.10
3
pF = 20
nF
U = 25V
C = 0,01 µF
U = 50V
C = 1500 pF
U = 1,5KV
19

×