Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Chương 7 chở hàng nguy hiểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.93 KB, 15 trang )

Chơng VII

c h ừ ỗ n g VII
Chờ hĂ ng nguy hiè m*
Trang
Phã n A - Chờ hĂng nguy hièm ờ dng ẵĩng gĩi
1

nh nghỉa ....................................................................................................................

392

2

p dũng .........................................................................................................................

392

3

Cc yu cãu ẵõi vối viẻc chờ hĂng nguy hièm ........................................

393

4

Hó sỗ ...............................................................................................................................

393

5



Sọ tay chng buổc hĂng ......................................................................................

394

6

Bo co sỳ cõ lin quan ẵặn hĂng nguy hièm.........................................

394

Phã n A-1 - Chờ xỏ hĂng nguy hièm ờ dng rn
7

nh nghỉa ....................................................................................................................

395

7-1

p dũng .........................................................................................................................

395

7-2

Hó sỗ ...............................................................................................................................

395


7-3

Cc yu cãu vậ xặp vĂ cch ly hĂng ............................................................

396

7-4

Bo co sỳ cõ lin quan ẵặn hĂng nguy hièm.........................................

396

Phã n B - Kặt cảu vĂ trang thiặt b ca tĂu chờ xỏ ho chảt lịng
nguy hièm
8

nh nghỉa ....................................................................................................................

397

9

p dũng ẵõi vối tĂu chờ ho chảt....................................................................

397

10

Cc yu cãu ẵõi vối tĂu chờ ho chảt ..........................................................


398

Phã n C - Kặt cảu vĂ trang thiặt b ca cc tĂu chờ xỏ khẽ ho
lịng
11

nh nghỉa ....................................................................................................................

399

12

p dũng ẵõi vối tĂu chờ khẽ ................................................................................

399

13

Cc yu cãu ẵõi vối tĂu chờ khẽ .......................................................................

400

* Xem thm ngh quyặt A.851(20): Nguyn tc chung ẵõi vối hẻ thõng bo co trn tĂu
vĂ cc yu cãu bo co trn tĂu, kè că bao góm hừống dạn bo co vậ tai nn lin
quan ẵặn hĂng nguy hièm, cc chảt ẵổc hi vĂ/ hoc cc chảt ỏ nhim bièn.
390


Chơng VII
Phã n D - Cc yu cãu ẵc biẻt ẵõi vối viẻc chuyn chờ nhin liẻu

ht nhàn phĩng x dng ẵĩng gĩi, plutonium vĂ cc
chảt thăi cĩ ẵổ phĩng x cao bng tĂu bièn
14

nh nghỉa ....................................................................................................................

401

15

p dũng ẵõi vối tĂu chờ hĂng INF ..................................................................

401

16

Cc yu cãu ẵõi vối tĂu chờ hĂng INF .........................................................

402

391


Chơng VII
Phã n A
Chờ hĂng nguy hièm ờ dng ẵĩng gĩi
Quy ẵnh 1
nh nghỉa
Trong chừỗng nĂy, trữ khi cĩ quy ẵnh ring khc:
1

Bổ lut IMDG lĂ Bổ lut quõc tặ vậ vn chuyèn hĂng nguy hièm bng
ẵừộng bièn (Bổ lut IMDG) ẵừỡc u ý ban An toĂn hĂng hăi ca Tọ chửc thỏng
qua bng ngh quyặt MSC.122(75), cĩ thè ẵừỡc Tọ chửc bọ sung sứa ẵọi vối
ẵiậu kiẻn cc bọ sung sứa ẵọi ẵĩ ẵừỡc thỏng qua, cĩ hiẻu lỳc phù hỡp vối cc
quy ẵnh ca ẵiậu VIII ca Cỏng ừốc nĂy cĩ lin quan ẵặn th tũc sứa ẵọi p
dũng cho Phũ lũc khỏng thuổc chừỗng I.
2
HĂng nguy hièm lĂ cc chảt, vt liẻu vĂ hĂng ho ẵừỡc nu ờ Bổ lut
IMDG.
3

Dng ẵĩng gĩi lĂ hệnh thửc ẵĩng gĩi hĂng ẵừỡc nu ờ Bổ lut IMDG.

Quy ẵnh 2
p dũng*
1
Trữ khi cĩ quy ẵnh ring khc, phãn nĂy p dũng cho viẻc vn chuyèn
hĂng nguy hièm ờ dng ẵĩng gĩi ca tảt că cc tĂu p dũng cc quy ẵnh nĂy
vĂ cc tĂu hĂng cĩ tọng dung tẽch nhị hỗn 500.
2
tĂu.

Cc quy ẵnh ca phãn nĂy khỏng p dũng cho cc kho vĂ thiặt b ca

3
Cảm chờ hĂng nguy hièm ờ dng ẵĩng gĩi nặu khỏng tuàn theo cc yu
cãu ca phãn nĂy.
4
è bọ sung cho cc yu cãu ca phãn nĂy, mồi Chẽnh ph kỷ kặt phăi
ban hĂnh, hoc yu cãu ban hĂnh cc hừống dạn cũ thè vậ ửng cửu sỳ cõ vĂ sứ

dũng thuõc cảp cửu lin quan ẵặn sỳ cõ hĂng nguy hièm ờ dng ẵĩng gĩi, cĩ
lừu ỷ ẵặn cc hừống dạn do Tọ chửc ban hĂnh.+
* Tham khăo:
.1 Phãn D, bao góm cc yu cãu ẵc biẻt ẵõi vối viẻc chờ hĂng INF; vĂ
.2 Quy ẵnh II-2/19, bao góm cc yu cãu ẵõi vối tĂu chờ hĂng nguy hièm.
+
Tham khăo:
.1 Quy trệnh ửng cửu sỳ cõ ẵõi vối cc tĂu chờ hĂng nguy hièm (EmS Guide)
(MSC/Circ.1025); vĂ
.2 Hừống dạn sứ dũng cc thuõc cảp cửu khi cĩ sỳ cõ lin quan ẵặn hĂng nguy
hièm
392


Ch−¬ng VII
do Tä chöc ban h¡nh.

393


Chơng VII
Quy ẵnh 3
Cc yu cãu ẵõi vối viẻc chờ hĂng nguy hièm
Viẻc chờ hĂng nguy hièm ờ dng ẵĩng gĩi phăi tuàn th cc yu cãu từỗng ửng
ca Bổ lut IMDG:

Quy ẵnh 4
Hó sỗ
1
Trong tảt că cc hó sỗ lin quan ẵặn viẻc vn chuyèn hĂng nguy hièm ờ

dng ẵĩng gĩi bng ẵừộng bièn phăi sứ dũng tn gi kỵ thut chẽnh xc ca cc
hĂng ẵĩ (khỏng ẵừỡc dùng ẵỗn thuãn tn gi thừỗng mi) vĂ phăi ghi ẵợng ẵc
ẵièm ca hĂng phù hỡp vối viẻc phàn loi nu ờ Bổ lut IMDG.
2
Cc hó sỗ vn chuyèn hĂng do ngừội gứi hĂng lp phăi bao góm, hoc
cĩ km theo, giảy chửng nhn hoc băn khai bo, rng hĂng ẵừỡc vn chuyèn
ẵơ ẵừỡc ẵĩng gĩi ẵăm băo, cĩ kỷ hiẻu, ẵừỡc gn nhơn hiẻu hoc treo bièn mổt
cch thẽch hỡp, tuỹ tững trừộng hỡp, vĂ ẵơ ẵừỡc chuán b phù hỡp ẵè vn
chuyèn.
3
Ngừội chu trch nhiẻm ẵĩng gĩi hoc xặp hĂng nguy hièm trong ẵỗn
nguyn* chuyn chờ hĂng phăi cung cảp Giảy chửng nhn chờ hĂng container
hoc băn khai ca xe chờ hĂng chì ra rng hĂng trong cc kiẻn ẵừỡc ẵĩng gĩi
vĂ cõ ẵnh mổt cch hỡp lỷ vĂ tuàn th tảt că cc yu cãu p dũng cho viẻc vn
chuyèn hĂng. Giảy chửng nhn nĂy cĩ thè kặt hỡp vối hó sỗ nu ờ mũc 2.
4
ỗn nguyn chửa hĂng hoc xe chửa hĂng s khỏng ẵừỡc vn chuyèn
nặu cĩ lỷ do chẽnh ẵng ẵè nghi ngộ rng hĂng nguy hièm ẵừỡc ẵĩng gĩi khỏng
phù hỡp vối mũc 2 vĂ 3, hoc khỏng cĩ Giảy chửng nhn chờ hĂng container
hoc băn khai ca xe chờ hĂng.
5
Mồi tĂu chờ hĂng nguy hièm ờ dng ẵĩng gĩi phăi cĩ băn danh mũc ẵc
biẻt hoc băn k khai hĂng nguy hièm trn tĂu ẵừỡc lp phù hỡp vối viẻc phàn
loi nu ờ Bổ lut IMDG vĂ nỗi bõ trẽ chợng. Cĩ thè lp sỗ ẵó xặp hĂng chi tiặt
theo chng loi vĂ nỗi bõ trẽ ca tảt că cc loi hĂng nguy hièm trn tĂu thay
cho băn k khai hoc danh mũc nĩi trn. Mổt băn sao ca cc tĂi liẻu nĂy phăi
ẵừỡc cung cảp cho ngừội hoc tọ chửc mĂ Chẽnh quyận căng quy ẵnh trừốc khi
tĂu hĂnh trệnh.

* Tham khăo Bổ lut quõc tặ vậ vn chuyèn hĂng nguy hièm bng ẵừộng bièn (IMDG

Code) ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua bng ngh quyặt MSC.122(75).
394


Chơng VII
Quy ẵnh 5
Sọ tay chng buổc hĂng ho
HĂng, ẵỗn nguyn hĂng* vĂ ẵỗn nguyn vn chuyèn hĂng phăi ẵừỡc xặp ln
tĂu, bõ trẽ vĂ chng buổc trong suõt hĂnh trệnh tuàn theo Sọ tay chng buổc
hĂng ho ẵừỡc Chẽnh quyận hĂng hăi ph duyẻt. Sọ tay chng buổc hĂng ho
ẵừỡc lp phăi ẽt nhảt từỗng ẵừỗng vối nhựng hừống dạn do Tọ chửc ban hĂnh.+

Quy ẵnh 6
Bo co sỳ cõ lin quan ẵặn hĂng nguy hièm
1
Trong trừộng hỡp xăy ra sỳ cõ lin quan tối viẻc rỗi hoc nghi ngộ rỗi cc
kiẻn hĂng nguy hièm xuõng bièn, thuyận trừờng hoc ngừội cĩ trch nhiẻm khc
trn tĂu phăi bo co kp thội nhựng chi tiặt vậ sỳ cõ vối mửc ẵổ ẵãy ẵ nhảt cĩ
thè ẵừỡc cho quõc gia ven bièn gãn nhảt. Băn bo co phăi ẵừỡc lp dỳa trn
hừống dạn vĂ nguyn tc chung do Tọ chửc ban hĂnh++.
2
Trong trừộng hỡp tĂu nu ờ mũc 1 b bị hoc trong trừộng hỡp băn bo
co ca tĂu ẵĩ khỏng cĩ hoc khỏng ẵãy ẵ thệ cỏng ty, nhừ ẵnh nghỉa ờ quy
ẵnh IX/1.2, phăi thỳc hiẻn vối mửc ẵổ ẵãy ẵ nhảt cĩ thè ẵừỡc cc nghỉa vũ quy
ẵnh cho thuyận trừờng ờ quy ẵnh nĂy.

* Nhừ ẵnh nghỉa ờ Bổ lut vậ thỳc hĂnh an toĂn xặp vĂ chng buổc hĂng, ẵừỡc Tọ chửc
thỏng qua bng ngh quyặt A.715(17), ẵơ ẵừỡc bọ sung sứa ẵọi.
+
Tham khăo Hừống dạn cho viẻc lp Sọ tay chng buổc hĂng ho (MSC/Circ.745).

++
Tham khăo nguyn tc chung vậ hẻ thõng bo co ca tĂu vĂ cc yu cãu bo co
ca tĂu, bao góm hừống dạn vậ bo co tai nn lin quan ẵặn hĂng nguy hièm, chảt
ẵổc hi vĂ/hoc cc chảt ỏ nhim bièn ẵừỡc tọ chửc thỏng qua ngh quyặt A.851(20).
395


Chơng VII
Phã n A-1
Chờ xỏ hĂng nguy hièm ờ dng rn
Quy ẵnh 7
nh nghỉa
HĂng nguy hièm ờ dng rn ẵừỡc chờ xỏ lĂ bảt kỹ vt chảt nĂo khỏng phăi dng
lịng hoc dng khẽ, ẵừỡc to thĂnh bời sỳ kặt hỡp ca cc ht nhị, vin hoc
cc ht lốn bảt kỹ ca vt chảt, thỏng thừộng ẵóng nhảt ờ mổt dng mĂ thuổc
phm vi p dũng ca Bổ lut IMDG, ẵừỡc chảt xuõng tĂu, trỳc tiặp vĂo cc
khoang hĂng ca tĂu khỏng phăi qua bảt kỹ dng ẵĩng gĩi trung gian nĂo, vĂ
kặ că cc vt chảt nhừ vy ẵừỡc chảt vĂo trong cc sĂ lan trn cc tĂu chờ sĂ
lan.
Quy ẵnh 7-1
p dũng*
1
Trữ khi cĩ quy ẵnh ring khc, phãn nĂy p dũng cho viẻc vn chuyèn
hĂng nguy hièm ờ dng rn ẵừỡc chờ xỏ ca tảt că cc tĂu p dũng cc quy
ẵnh nĂy vĂ cc tĂu hĂng cĩ tọng dung tẽch nhị hỗn 500.
2
Cảm chờ hĂng nguy hièm ờ dng rn chờ xỏ nặu khỏng tuàn theo cc
yu cãu ca phãn nĂy.
3
è bọ sung cho cc yu cãu ca phãn nĂy, mồi Chẽnh ph kỷ kặt phăi

ban hĂnh, hoc yu cãu ban hĂnh cc hừống dạn cũ thè vậ vn chuyèn an toĂn
hĂng rội rn ờ dng xỏ+, bao góm cc hừống dạn vậ ửng cửu sỳ cõ vĂ sứ dũng
thuõc cảp cửu phù hỡp lin quan ẵặn sỳ cõ hĂng nguy hièm ờ dng rn chờ xỏ,
cĩ lừu ỷ ẵặn cc hừống dạn do Tọ chửc ban hĂnh.++
Quy ẵnh 7-2
Hó sỗ
1
Trong tảt că cc hó sỗ lin quan ẵặn viẻc vn chuyèn hĂng nguy hièm ờ
dng rn chờ xỏ bng ẵừộng bièn phăi sứ dũng tn gi kỵ thut chẽnh xc ca
cc hĂng ẵĩ (khỏng ẵừỡc dùng ẵỗn thuãn tn gi thừỗng mi).
* Tham khăo quy ẵnh II-2/19, bao góm cc yu cãu ẵc biẻt ẵõi vối viẻc chờ hĂng nguy
hièm.
+
Tham khăo Bổ lut vậ thỳc hĂnh an toĂn chờ xỏ hĂng rội rn (BC Code), ẵừỡc Tọ
chửc thỏng qua bng ngh quyặt A.434(XI), ẵơ ẵừỡc bọ sung sứa ẵọi.
++
Tham khăo Hừống dạn sứ dũng cc thuõc cảp cửu khi cĩ sỳ cõ lin quan ẵặn hĂng
nguy hièm (MFAG) (MSC/Circ.857).
396


Chơng VII
2
Mồi tĂu chờ hĂng nguy hièm ờ dng rn chờ xỏ phăi cĩ băn danh mũc
ẵc biẻt hoc băn k khai hĂng nguy hièm trn tĂu vĂ nỗi bõ trẽ chợng. Cĩ thè
lp sỗ ẵó xặp hĂng chi tiặt theo loi vĂ nỗi bõ trẽ ca tảt că cc loi hĂng nguy
hièm trn tĂu thay cho băn k khai hoc danh mũc nĩi trn. Mổt băn sao cc tĂi
liẻu nĩi trn phăi ẵừỡc cung cảp cho ngừội hoc tọ chửc mĂ Chẽnh quyận căng
quy ẵnh trừốc khi tĂu hĂnh trệnh.


Quy ẵnh 7-3
Cc yu cãu vậ xặp vĂ cch ly hĂng
1
Cc hĂng nguy hièm ờ dng rn ẵừỡc chờ xỏ phăi ẵừỡc chảt xuõng tĂu
vĂ bõ trẽ an toĂn vĂ phù hỡp theo ẵc tẽnh ca hĂng. Cc loi hĂng khỏng từỗng
thẽch vối nhau phăi ẵừỡc cch ly.
2
Cc hĂng nguy hièm ờ dng rn ẵừỡc chờ xỏ mĂ cĩ thè tỳ pht sinh
nhiẻt hoc nọ s khỏng ẵừỡc chuyn chờ trữ khi cĩ ẵ nhựng phíng ngữa cãn
thiặt ẵè giăm thièu khă nng gày chy.
3
Cc hĂng nguy hièm ờ dng rn ẵừỡc chờ xỏ to ra hỗi nguy hièm phăi
ẵừỡc bõ trẽ ờ khoang hĂng ẵừỡc thỏng giĩ tõt.

Quy ẵnh 7-4
Bo co sỳ cõ lin quan ẵặn hĂng nguy hièm
1
Trong trừộng hỡp xăy ra sỳ cõ lin quan tối viẻc rỗi hoc nghi ngộ rỗi cc
kiẻn hĂng nguy hièm xuõng bièn, thuyận trừờng hoc ngừội cĩ trch nhiẻm khc
trn tĂu phăi bo co kp thội nhựng chi tiặt vậ sỳ cõ vĂ vối mửc ẵổ ẵãy ẵ nhảt
cĩ thè ẵừỡc cho quõc gia ven bièn gãn nhảt. Băn bo co phăi ẵừỡc lp dỳa
trn hừống dạn vĂ nguyn tc chung do Tọ chửc ban hĂnh*.
2
Trong trừộng hỡp tĂu nu ờ mũc 1 b bị hoc trong trừộng hỡp băn bo
co ca tĂu ẵĩ khỏng cĩ hoc khỏng ẵãy ẵ thệ cỏng ty, nhừ ẵnh nghỉa ờ quy
ẵnh IX/1.2, phăi thỳc hiẻn vối mửc ẵổ ẵãy ẵ nhảt cĩ thè ẵừỡc cc nghỉa vũ quy
ẵnh cho thuyận trừờng ờ quy ẵnh nĂy.

* Tham khăo nguyn tc chung vậ hẻ thõng bo co ca tĂu vĂ cc yu cãu bo co
ca tĂu, bao góm hừống dạn vậ bo co tai nn lin quan ẵặn hĂng nguy hièm, chảt

ẵổc hi vĂ/hoc cc chảt ỏ nhim bièn ẵừỡc tọ chửc thỏng qua ngh quyặt A.851(20).
397


Chơng VII
Phã n B
Kặt cảu vĂ trang thiặt b ca tĂu chờ xỏ cc ho chảt lịng nguy hièm
Quy ẵnh 8
nh nghỉa
Trữ khi cĩ quy ẵnh ring khc, trong chừỗng nĂy sứ dũng cc ẵnh nghỉa sau:
1
Bổ lut quõc tặ vậ chờ xỏ ho chảt lĂ Bổ lut quõc tặ vậ kặt cảu vĂ trang
thiặt b ca cc tĂu chờ xỏ ho chảt nguy hièm ẵơ ẵừỡc Uý ban an toĂn hĂng
hăi ca Tọ chửc thỏng qua bng ngh quyặt MSC.4(48) cĩ thè ẵừỡc Tọ chửc bọ
sung vĂ sứa ẵọi, vối ẵiậu kiẻn lĂ nhựng bọ sung sứa ẵọi ẵĩ ẵừỡc thỏng qua, cĩ
hiẻu lỳc vĂ thỳc hiẻn cĩ hiẻu quă phù hỡp vối quy ẵnh ca ẵiậu VIII ca cỏng
ừốc nĂy cĩ lin quan ẵặn th tũc bọ sung sứa ẵọi p dũng cho phũ lũc khỏng
phăi ca chừỗng I.
2
TĂu chờ ho chảt lĂ tĂu hĂng ẵừỡc ẵĩng hoc ẵừỡc hon căi vĂ sứ dũng
ẵè chờ xỏ bảt kỹ săn phám lịng nĂo ẵừỡc liẻt k trong chừỗng 17 ca Bổ lut
quõc tặ vậ chờ xỏ ho chảt.
3
õi vối quy ẵnh 9, tĂu ẵừỡc ẵĩng lĂ tĂu cĩ sõng chẽnh ẵừỡc ẵt hoc ờ
giai ẵon ẵĩng mối từỗng tỳ.
4

Giai ẵon ẵĩng mối từỗng tỳ lĂ giai ẵon mĂ:
.1


Cĩ thè nhn biặt ẵừỡc viẻc ẵĩng mối mổt tĂu cũ thè ẵang bt ẵãu;


.2

Viẻc lp rp tĂu ẵĩ ẵơ bt ẵãu ẵừỡc ẽt nhảt 50 tản hoc 1% khõi
lừỡng dỳ kiặn ca tảt că vt liẻu kặt cảu, lảy gi tr nĂo nhị hỗn.

Quy ẵnh 9
p dũng cho tĂu chờ ho chảt
1
Trữ khi cĩ quy ẵnh ring khc, phãn nĂy p dũng cho cc tĂu chờ ho
chảt ẵừỡc ẵĩng vĂo hoc sau ngĂy 1 thng 7 nm 1986, kè că nhựng tĂu cĩ
tọng dung tẽch nhị hỗn 500. NgoĂi cc yu cãu p dũng khc ca cc quy ẵnh
nĂy, nhựng tĂu ẵĩ phăi thoă mơn cc yu cãu ca chừỗng nĂy.
2
Khỏng phũ thuổc vĂo thội gian ẵĩng, tĂu chờ ho chảt qua sứa chựa,
sứa ẵọi, hon căi vĂ trang b thm phăi tiặp tũc thoă mơn ẽt nhảt lĂ cc yu cãu
trừốc ẵày cĩ p dũng cho tĂu ẵĩ. TĂu ẵĩ, nặu ẵĩng trừốc ngĂy 1 thng 7 nm
1986, theo quy ẵnh phăi thoă mơn cc yu cãu ẵõi vối tĂu ẵừỡc ẵĩng vĂo hoc
sau ngĂy nĩi trn ẽt nhảt lĂ ẵặn mửc nhừ trừốc khi vĂo sứa chựa, sứa ẵọi, hon
căi hoc trang b thm. Viẻc sứa chựa, sứa ẵọi vĂ hon căi ẵc tẽnh chẽnh vĂ
398


Chơng VII
viẻc trang b thm lin quan phăi thoă mơn cc yu cãu ẵõi vối tĂu ẵừỡc ẵĩng
vĂo hoc sau ngĂy 1 thng 7 nm 1986 ẵặn mửc mĂ Chẽnh quyận hĂng hăi cho
lĂ hỡp lỷ vĂ cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc.
3

Khỏng phũ thuổc vĂo thội gian ẵĩng mối, tĂu ẵừỡc hon căi thĂnh tĂu
chờ ho chảt phăi ẵừỡc coi nhừ tĂu chờ ho chảt ẵừỡc ẵĩng vĂo ngĂy cỏng viẻc
hon căi bt ẵãu.

Quy ẵnh 10
Cc yu cãu ẵõi vối tĂu chờ ho chảt
1
TĂu chờ ho chảt phăi thoă mơn cc yu cãu ca Bổ lut quõc tặ vậ chờ
xỏ ho chảt vĂ, ngoĂi cc yu cãu ca quy ẵnh I/8, I/9, vĂ I/10 nặu cĩ p dũng,
phăi ẵừỡc kièm tra vĂ cảp giảy chửng nhn nhừ quy ẵnh trong Bổ lut.
2
TĂu chờ ho chảt cĩ giảy chửng nhn cảp theo cc quy ẵnh ca mũc 1
phăi ẵừỡc kièm tra nhừ nu trong quy ẵnh I/19. è phũc vũ cho mũc ẵẽch nĂy,
giảy chửng nhn phăi ẵừỡc coi nhừ giảy chửng nhn cảp theo quy ẵnh I/12
hoc I/13.

399


Chơng VII
Phã n C
Kặt cảu vĂ trang thiặt b ca cc tĂu chờ xỏ khẽ ho lịng
Quy ẵnh 11
nh nghỉa
Trữ khi cĩ quy ẵnh ring khc, trong chừỗng nĂy sứ dũng cc ẵnh nghỉa sau:
1
Bổ lut quõc tặ vậ tĂu chờ khẽ (Bổ lut IGC) lĂ Bổ lut quõc tặ vậ kặt cảu
vĂ trang thiặt b ca cc tĂu chờ xỏ khẽ ho lịng ẵơ ẵừỡc Uý ban an toĂn hĂng
hăi ca Tọ chửc thỏng qua bng ngh quyặt MSC.5(48), cĩ thè ẵừỡc Tọ chửc bọ
sung sứa ẵọi vối ẵiậu kiẻn cc bọ sung sứa ẵọi ẵĩ ẵừỡc thỏng qua, cĩ hiẻu lỳc

phù hỡp vối cc quy ẵnh ca ẵiậu VIII ca Cỏng ừốc nĂy cĩ lin quan ẵặn th
tũc sứa ẵọi p dũng cho Phũ lũc khỏng thuổc chừỗng I.
2
TĂu chờ khẽ lĂ tĂu hĂng ẵừỡc ẵĩng hoc ẵừỡc chảp nhn vĂ sứ dũng ẵè
chờ xỏ cc chảt khẽ hoc săn phám khc ẵừỡc ho lịng nn trong chừỗng 19
ca Bổ lut quõc tặ vậ tĂu chờ khẽ.
3
Trong quy ẵnh 12, tĂu ẵừỡc ẵĩng lĂ tĂu cĩ sõng chẽnh ẵừỡc ẵt hoc
ẵang ờ giai ẵon ẵĩng mối từỗng tỳ.
4

Giai ẵon ẵĩng mối từỗng tỳ lĂ giai ẵon mĂ:
.1

Cĩ thè nhn biặt ẵừỡc viẻc ẵĩng mối mổt tĂu cũ thè bt ẵãu; vĂ

.2

Viẻc lp rp tĂu ẵĩ ẵơ bt ẵãu ẵừỡc ẽt nhảt 50 tản hoc 1% khõi
lừỡng dỳ kiặn ca tảt că vt liẻu kặt cảu, lảy gi tr nĂo nhị hỗn.

Quy ẵnh 12
p dũng cho cc tĂu chờ khẽ
1
Trữ khi cĩ quy ẵnh ẵc biẻt khc, phãn nĂy p dũng cho cc tĂu chờ khẽ
ẵừỡc ẵĩng vĂo hoc sau ngĂy 1 thng 7 nm1986, kè că nhựng tĂu cĩ tọng
dung tẽch nhị hỗn 500. NgoĂi cc yu cãu p dũng khc ca cc quy ẵnh nĂy,
nhựng tĂu ẵĩ phăi thoă mơn cc yu cãu ca phãn nĂy.
2
Khỏng phũ thuổc vĂo thội ẵièm ẵĩng, tĂu chờ khẽ qua sứa chựa, sứa ẵọi,

hon căi vĂ trang b thm phăi tiặp tũc thoă mơn ẽt nhảt lĂ cc yu cãu trừốc ẵày
cĩ p dũng cho tĂu ẵĩ. TĂu ẵĩ, nặu ẵĩng trừốc ngĂy 1 thng 7 nm 1986, thỏng
thừộng, phăi thoă mơn cc yu cãu ẵõi vối tĂu ẵừỡc ẵĩng vĂo hoc sau ngĂy
nĩi trn ẽt nhảt lĂ ẵặn mửc ẵổ nhừ trừốc khi vĂo sứa chựa, sứa ẵọi, hon căi
hoc trang b thm. Viẻc sứa chựa, sứa ẵọi vĂ hon căi ẵc tẽnh chẽnh vĂ viẻc
trang b thm lin quan phăi thoă mơn cc yu cãu ẵõi vối tĂu ẵừỡc ẵĩng vĂo
hoc sau ngĂy 1 thng 7 nm 1986 ẵặn mửc mĂ Chẽnh quyận hĂng hăi cho lĂ
hỡp lỷ vĂ cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc.
400


Chơng VII
3
Khỏng phũ thuổc vĂo thội ẵièm ẵĩng tĂu, tĂu ẵừỡc hon căi thĂnh tĂu
chờ khẽ phăi ẵừỡc coi lĂ tĂu chờ khẽ ẵừỡc ẵĩng vĂo ngĂy bt ẵãu cỏng viẻc hon
căi.

Quy ẵnh 13
Cc yu cãu ẵõi vối tĂu chờ khẽ
1
TĂu chờ khẽ phăi thoă mơn cc yu cãu ca Bổ lut quõc tặ vậ tĂu chờ
khẽ vĂ, ngoĂi cc yu cãu ca quy ẵnh I/8, I/9 vĂ I/10 nặu cĩ p dũng, phăi
ẵừỡc kièm tra vĂ cảp giảy chửng nhn nhừ quy ẵnh trong Bổ lut nĂy. Cc yu
cãu ca Bổ lut phăi ẵừỡc coi lĂ bt buổc p dũng.
2
TĂu chờ khẽ cĩ giảy chửng nhn ẵừỡc cảp theo quy ẵnh ca mũc 1 phăi
ẵừỡc kièm tra nhừ nu trong quy ẵnh I/19. Giảy chửng nhn nĩi trn phăi ẵừỡc
coi nhừ lĂ giảy chửng nhn cảp theo quy ẵnh I/12 hoc I/13.

401



Chơng VII
Phã n D
Cc yu cãu ẵc biẻt ẵõi vối viẻc chuyn chờ nhin liẻu ht nhàn
phĩng x dng ẵĩng gĩi, plutonium vĂ cc chảt thăi cĩ ẵổ phĩng x
cao bng tĂu bièn
Quy ẵnh 14
nh nghỉa
Trữ khi cĩ quy ẵnh ring khc, trong chừỗng nĂy sứ dũng cc ẵnh nghỉa sau:
1
Bổ lut INF lĂ Bổ lut quõc tặ vậ chuyn chờ chảt thăi ht nhàn phĩng
x dng ẵĩng gĩi, Plutonium vĂ cc chảt thăi cĩ ẵổ phĩng x cao bng tĂu bièn,
ẵơ ẵừỡc u ý ban An toĂn hĂng hăi ca Tọ chửc thỏng qua bng ngh quyặt
MSC.88(71), cĩ thè ẵừỡc Tọ chửc bọ sung sứa ẵọi vối ẵiậu kiẻn cc bọ sung
sứa ẵọi ẵĩ ẵừỡc thỏng qua, cĩ hiẻu lỳc phù hỡp vối cc quy ẵnh ca ẵiậu VIII
ca Cỏng ừốc nĂy cĩ lin quan ẵặn th tũc sứa ẵọi p dũng cho Phũ lũc khỏng
thuổc chừỗng I.
2
HĂng INF lĂ chảt thăi ht nhàn phĩng x dng ẵĩng gĩi, plutonium vĂ
cc chảt thăi cĩ ẵổ phĩng x cao ẵừỡc chuyn chờ nhừ lĂ hĂng ho phù hỡp
loi 7 theo Bổ lut IMDG, mũc 10, 11, 12 hoc 13.
3
Chảt thăi ht nhàn phĩng x lĂ chảt chửa cc ẵóng v ca uranium,
thorium vĂ/hoc plutonium ẵơ ẵừỡc sứ dũng ẵè duy trệ phăn ửng phàn rơ ht
nhàn dày chuyận.
4
Plutonium lĂ hồn hỡp cc ẵóng v ca chảt nĂy ẵừỡc chiặt xuảt tữ nhin
liẻu ht nhàn phĩng x qua qu trệnh ti chặ biặn.
5

Cc chảt thăi cĩ ẵổ phĩng x cao lĂ cc chảt thăi lịng tữ hẻ thõng chiặt
xuảt giai ẵon ẵãu hoc chảt thăi ẵc tữ cc giai ẵon chiặt xuảt tiặp theo, hoc
cc chảt rn ẵừỡc to thĂnh tữ cc chảt lịng nĩi trn.
Quy ẵnh 15
p dũng cho cc tĂu chờ hĂng INF
1
Trữ nhựng trừộng hỡp trong mũc 2, phãn nĂy p dũng cho tảt că cc tĂu
khỏng kè ngĂy ẵĩng mối vĂ kẽch cở, bao góm că cc tĂu cĩ tọng dung tẽch dừối
500 chờ hĂng INF.
2
Phãn nĂy vĂ Bổ lut INF khỏng p dũng cho tĂu quàn sỳ, tĂu phũc vũ
Hăi quàn vĂ cc tĂu khc ẵừỡc sờ hựu vĂ khai thc bời mổt Chẽnh ph thĂnh
vin vĂ ẵừỡc sứ dũng, vĂo thội ẵièm hiẻn ti, chì cho cc hot ẵổng phi thừỗng
mi ca chẽnh ph; tuy nhin, mồi Chẽnh quyận hĂng hăi phăi ẵăm băo, bng
cc biẻn php thẽch hỡp ẵè khỏng lĂm xảu hot ẵổng hoc khă nng hot ẵổng
ca cc tĂu nĩi trn, rng cc tĂu ẵĩ khi chuyn chờ hĂng INF s khai thc theo

402


Chơng VII
mổt cch thửc, ẵặn mửc hỡp lỷ vĂ cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc, phù hỡp vối phãn nĂy
vĂ Bổ lut INF.

403


Chơng VII
3
Khỏng cĩ ẵiậu nĂo trong phãn nĂy hoc trong Bổ lut INF ngn căn

quyận lỡi vĂ nghỉa vũ ca cc chẽnh ph ẵõi vối lut quõc tặ vĂ bảt kỹ hĂnh
ẵổng nĂo nhm ẵăm băo sỳ phù hỡp phăi thoă mơn vối lut quõc tặ.

Quy ẵnh 16
Yu cãu ẵõi vối tĂu chờ hĂng INF
1
Mổt tĂu chờ hĂng INF phăi phù hỡp vối cc yu cãu ca Bổ lut INF
cùng vối bảt kỹ cc yu cãu p dũng khc ca quy ẵnh nĂy vĂ phăi ẵừỡc kièm
tra vĂ cảp giảy chửng nhn nhừ quy ẵnh trong Bổ lut nĩi trn.
2
Mổt tĂu cĩ giảy chửng nhn ẵừỡc cảp theo mũc 1 s lĂ ẵõi từỡng kièm
tra nhừ trong quy ẵnh I/19 vĂ XI/4. Vệ mũc ẵẽch ẵĩ, giảy chửng nhn nĂy s
ẵừỡc coi nhừ lĂ mổt giảy chửng nhn cảp theo quy ẵnh I/12 hoc I/13.

404



×