Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề cương môn học thực hành vật lý đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.37 KB, 8 trang )

ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC: THỰC HÀNH VẬT LÝ ĐẠI CƢƠNG 1
Giảng viên giảng dạy: Hoàng Phúc Huấn, Hoàng Văn Quyết, Hán Thị Hƣơng
Thủy, Hà Thanh Hùng, Nguyễn Thị Thắm.
1. Thông tin về giảng viên
1.1. Thông tin về giảng viên thứ nhất
- Họ tên: Hoàng Văn Quyết
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Thời gian theo qui định, Khoa Vật lí, Trƣờng
ĐHSP Hà Nội 2.
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Vật lý, Trƣờng ĐHSP Hà Nội 2
- Điện thoại: 02113863201; mobile: 0914384006; email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Vật lí lí thuyết.
1.2. Thông tin về giảng viên thứ hai
- Họ tên: Hoàng Phúc Huấn
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, giảng viên.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Thời gian theo qui định, Khoa Vật lí, Trƣờng
ĐHSP Hà Nội 2.
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Vật lý, Trƣờng ĐHSP Hà Nội 2
- Điện thoại: 02113863201; mobile: 0917623898; email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Vật lí lí thuyết.
2. Thông tin về môn học
- Tên môn học: Thực hành vật lý đại cƣơng 1
- Mã môn học: VL.312
- Số tín chỉ: 2
- Loại môn học:
+ Bắt buộc
+ Điều kiện tiên quyết: Cơ đại cƣơng 1, Cơ đại cƣơng 2; Vật lý phân tử
và nhiệt học, Điện đại cƣơng 1.
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động học tập:


+ Học lý thuyết trên lớp:
+ Bài tập trên lớp:
+ Xêmina, thảo luận trên lớp: 0
+ Thực hành trong phòng thí nghiệm, phòng máy, sân bãi: 30
+ Thực tập, thực tế: 0
+ Hoạt động nhóm: 0
+ Tực học, tự nghiên cứu: 60 tiết
- Đơn vị phụ trách môn học:
+ Bộ môn: Vật lý Đại cƣơng
+ Khoa: Vật lý

1


3. Mục tiêu của môn học
Thí nghiệm thực hành vật lý là một phần quan trọng không thể thiếu của
môn học vật lý trong các trƣơng trình học tập của sinh viên các trƣờng đại học,
cao đẳng cũng nhƣ trung học phổ thông. Thực hành vật lý đại cƣơng 1 nhằm
giúp sinh viên, học sinh:
- Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng thực nghiệm cơ bản về vật lý, làm
quen với một số dụng cụ và máy móc thực nghiệm. Tạo điều kiện cho sinh viên
biết cách tiến hành các phép đo một số đại lƣợng vật lý.
- Thông qua các bài thí nghiệm, sinh viên quan sát đƣợc một số hiện
tƣợng bổ sung cho bài giảng, củng cố những kiến thức đã học đƣợc, tập cho
sinh viên khả năng vận dụng lý luận vào thực tiễn.
- Rèn luyện tính kiên trì, chính xác, trung thực, khách quan đối với ngƣời
làm công tác khoa học.
4. Tóm tắt nội dung môn học
Học phần Thực hành vật lý đại cƣơng 1gồm 2 tín chỉ, đề cập đến lý
thuyết về sai số phép đo và các bài thí nghiệm về cơ, nhiệt và điện.

5. Nội dung chi tiết môn học
Bài 1
LÝ THUYẾT SAI SỐ
Mục đích: Trang bị kiến thức về phép đo đại lƣợng vật lý, cách tính sai số trong
các phép đo, phƣơng pháp làm tròn số...
Yêu cầu:
- Hiểu biết về phép đo đại lƣợng vật lý.
- Biết cách tính sai số trong các phép đo, phƣơng pháp làm tròn số...
Bài 2
SỬ DỤNG PANME, THƢỚC KẸP
Mục đích: Trang bị các kiến thức cơ sở lý thuyết, kỹ năng sử dụng panme,
thƣớc kẹp.
Yêu cầu:
- Biết cách sử dụng panme, thƣớc kẹp để đo kích thƣớc các vật.
- Biết cách tính sai số và kết quả của phép đo trực tiếp và phép đo gián
tiếp.
Bài 3

2


NGHIỆM LẠI ĐỊNH LUẬT NIUTƠN THỨ HAI TRÊN ĐỆM KHÔNG KHÍ
Mục đích: Trang bị các kiến thức cơ sở lý thuyết, kỹ năng sử dụng máy đệm
không khí để kiểm nghiệm lại định luật Niutơn thứ hai.
Yêu cầu:
- Biết cách sử dụng panme, thƣớc kẹp để đo kích thƣớc các vật.
- Biết cách sử dụng cân phân tích để đo khối lƣợng các vật.
- Biết cách sử dụng máy đệm không khí để kiểm nghiệm lại định luật
Niutơn thứ hai.
- Biết cách tính sai số và kết quả của phép đo trực tiếp và phép đo gián

tiếp.

Bài 4
NGHIỆM LẠI ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƢỢNG
TRÊN ĐỆM KHÔNG KHÍ
Mục đích: Trang bị các kiến thức cơ sở lý thuyết, kỹ năng sử dụng máy đệm
không khí để kiểm nghiệm lại định luật bảo toàn động lƣợng.
Yêu cầu:
- Biết cách sử dụng panme, thƣớc kẹp để đo kích thƣớc các vật.
- Biết cách sử dụng cân phân tích để đo khối lƣợng các vật.
- Biết cách sử dụng máy đệm không khí để kiểm nghiệm lại định luật bảo
toàn động lƣợng
- Biết cách tính sai số và kết quả của phép đo trực tiếp và phép đo gián
tiếp.
Bài 5
XÁC ĐỊNH MÔMEN QUÁN TÍNH CỦA BÁNH XE
VÀ LỰC MA SÁT TRONG Ổ TRỤC QUAY
Mục đích: Trang bị các kiến thức cơ sở lý thuyết, kỹ năng sử dụng bộ thiết bị
vật lý MC – 965 để đo mô men quán tính của bánh xe và lực ma sát trong ổ trục
quay
Yêu cầu:
- Biết cách sử dụng bộ thiết bị vật lý MC – 965.
- Biết cách sử dụng bộ thiết bị vật lý MC – 965 đo mô men quán tính của
bánh xe và lực ma sát trong ổ trục quay.
3


- Biết cách tính sai số và kết quả của phép đo trực tiếp và phép đo gián
tiếp.
Bài 6

KHẢO SÁT CÁC ĐỊNH LUẬT ĐỘNG HỌC
VÀ ĐỘNG LỰC HỌC TRÊN MÁY ATOOD
Mục đích: Trang bị các kiến thức cơ sở lý thuyết, kỹ năng sử dụng máy Atood
để khảo sát các định luật động học và động lực học.
Yêu cầu:
- Biết cách sử dụng máy Atood.
- Biết cách máy Atood để khảo sát các định luật động học và động lực học.
- Biết cách tính sai số và kết quả của phép đo trực tiếp và phép đo gián tiếp.

Bài 7
XÁC ĐỊNH HỆ SỐ NHỚT CỦA CHẤT LỎNG
BẰNG PHƢƠNG PHÁP STOKES
Mục đích: Trang bị các kiến thức cơ sở lý thuyết, kỹ năng sử dụng máy MN –
971A để đo hệ số nhớt của chất lỏng.
Yêu cầu:
- Biết cách sử dụng máy máy MN – 971A.
- Biết cách máy MN – 971A để đo hệ số nhớt của chất lỏng
- Biết cách tính sai số và kết quả của phép đo trực tiếp và phép đo gián tiếp.
Bài 8
XÁC ĐỊNH TỈ SỐ NHIỆT DUNG PHÂN TỬ CỦA CHẤT KHÍ
Mục đích: Xác định tỉ số nhiệt dung phân tử của chất khí.
Yêu cầu:
- Xác định tỉ số nhiệt dung phân tử của chất khí.
- Biết cách tính sai số và kết quả của phép đo trực tiếp và phép đo gián tiếp.
Bài 9
XÁC ĐỊNH HỆ SỐ CĂNG MẶT NGOÀI CỦA CHẤT LỎNG

4



Mc ớch: Xỏc nh h s cng mt ngoi ca cht lng.
Yờu cu:
- Bit s dng thc kp o kớch thc cỏc vt.
- Bit s dng cõn k thut xỏc nh khi lng cỏc vt
- Bit cỏch tớnh sai s v kt qu ca phộp o trc tip v phộp o giỏn tip.
Bi 10
O IN TR BNG CU N, CU KẫP
Đo điện trở bằng cầu đơn, Đo điện trở bằng cầu kép
Mc ớch: Lm quen vi mt trong s cỏc phng phỏp c in o in tr vi
chớnh xỏc phũng thớ nghim hin hnh.
Yờu cu:
- Bit cỏch mc mch cu n, cu kộp.
- Bit cỏch mch cu n o in tr R 10 .
- Bit cỏch mch cu kộp o in tr R 10 .
- Bit cỏch tớnh sai s v kt qu ca phộp o trc tip v phộp o giỏn tip.
Bi 11
O S FARADAY V IN TCH NGUYấN T
Đo số Faraday và điện tích nguyên tố
Mc ớch: - Đo số Faraday và điện tích nguyên tố .

D

Yờu cu:
- Đo số Faraday và điện tích nguyên tố .
- Bit cỏch tớnh sai s v kt qu ca phộp o trc tip v phộp o giỏn tip.
Bi 12
XC NH IN TR V IN DUNG
BNG MCH DAO NG TCH PHểNG ẩN NEON

5



Mc ớch: Xác định điện trở và điện dung bằng mạch dao động tích phóng đèn
Nêon.
Yờu cu:
- Bit mc cỏc loi mch v tin hnh o cỏc thụng s xỏc nh R,C .
- Bit cỏch tớnh sai s v kt qu ca phộp o trc tip v phộp o giỏn tip.
Bi 13
KHO ST S PH THUC VO NHIT
CA IN TR CA KIM LOI, BN DN

Mc ớch: Kho sỏt s ph thuc vo nhit ca in tr ca kim loi, bỏn
dn.
Yờu cu:
- o c cỏc giỏ tr ca in tr ca kim loi, bỏn dn cỏc nhit khỏc
nhau.
- V c th ca R(t0c).
- Xỏc nh c h s nhit in tr.
- Bit cỏch tớnh sai s v kt qu ca phộp o trc tip v phộp o giỏn tip.
6. Hc liu:
Ti liu bt buc
1. Lờ ỡnh Trng, Thc hnh vt lý i cng phn c nhit,
NXB HSPHN2
D
2005.
2. Nguyn Hu Tỡnh, Hong Vn Quyt, Thc hnh vt in hc, NXB
HSPHN2 2007.
Ti liu tham kho
3. Thực hành Vật lý đại c-ơng, Tr-ờng ĐHSP Hà Nội 2 (1979).
4. Tài liệu h-ớng dẫn thực tập thí nghiệm Vật lý đại c-ơng, Viện Vật lý Kỹ

thuật, Tr-ờng ĐH Bách khoa Hà Nội (1997).

6


5. Catalog thí nghiệm thực hành Vật lý đại c-ơng, Viện Vật lý - Kỹ thuật,
Tr-ờng ĐH Bách khoa Hà Nội (2003).

7. K hoch ging dy c th:
Sinh viờn t hc,
t nghiờn cu
(tit)
Tng
Xờmina, Chun Bi tp
tho
b t
nh,
lun
c
bi tp
ln
4
6
4
6
4
6
4
6
4

6
4
6
4
6
4
6
4
6
4
6
4
6
4
6
4
6
4
6
4
6
90

Ging viờn lờn lp (tit)
Tun

thuyt
c bn
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tng
cng

Minh
ha, ụn
tp, kim
tra

Thc
hnh,
bi
tp

0

2
2

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
26

2
2

4

8. Yờu cu ca ging viờn i vi mụn hc:
- Phũng thớ nghim cú y thit b v dng c.
- Sinh viờn cn tham gia hc tp trờn lp ỳng v gi theo qui nh, trc
khi n lp cn chun b y bi nh.
9. Phng phỏp v hỡnh thc kim tra ỏnh giỏ mụn hc:
Kim tra thng xuyờn trong quỏ trỡnh hc tp; ỏnh giỏ nhn thc v thỏi
tham gia tho lun; chuyờn cn; chun b bi trc khi lờn lp. im cui
cựng ly trung bỡnh cng cỏc bi.

7



Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2012
GIẢNG VIÊN 1

GIẢNG VIÊN 2

ThS. Hoàng Văn Quyết

ThS. Hoàng Phúc Huấn

TRƢỞNG BỘ MÔN

TRƢỞNG KHOA

TS. Đào Công Nghinh

TS. Nguyễn Thế Khôi

8



×