1
CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN BẢO MINH
PHÒNG PHÂN TÍCH VÀ ĐẦU TƯ
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
NĂM 2009
2
MỤC LỤC
1.
Tóm tắt kết quả kinh doanh qua các năm .............................................................................. 3
2.
Thông tin chung ..................................................................................................................... 3
3.
Cơ cấu sở hữu tại ngày 31/12/2008 ....................................................................................... 3
4.
Danh sách một số cổ đông lớn của VNM tại ngày 31/12/2008 ............................................. 4
5.
Công ty con, công ty liên kết ................................................................................................. 4
6.
Sản phẩm ............................................................................................................................... 5
7.
Nguyên, vật liệu .................................................................................................................... 5
8.
Phân tích tài chính: ................................................................................................................ 6
9.
Các dự án đầu tư: ................................................................................................................. 10
10.
Phân tích SWOT .................................................................................................................. 10
11.
Phân tích kỹ thuật ................................................................................................................ 11
3
1. Tóm tắt kết quả kinh doanh qua các năm
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008
Vốn điều lệ Tỷ 1.590,00 1.590,00 1.752,76 1.752,76
Vốn CSH Tỷ 2.154,59 2.683,70 4.224,32 4.665,72
Nợ ngắn hạn Tỷ 1.579,43 785,53 933,36 972,50
Nợ dài hạn Tỷ 71,59 89,14 139,87 181,93
LN SXKD Tỷ 524,45 591,20 602,90 1.173,95
LN tài chính Tỷ 35,39 34,25 231,99 67,19
LN khác Tỷ 42,77 109,01 120,49 130,17
LN trước thuế Tỷ 602,60 734,47 955,38 1.371,31
LN sau thuế Tỷ 605,48 731,59 963,40 1.250,12
EPS
Đồng 3.808 4.601 5.496 7.132
ROE % 28,10 27,26 22,80 29,39
Giá trị sổ sách Đồng 13.551 16.791 24.101 26.619
Nợ/Tổng tài sản % 43,38 24,68 20,26 20
Tỷ lệ cổ tức % 19 29 29
(Nguồn: BTCT đã kiểm toán)
2. Thông tin chung
- Địa chỉ: 184 – 188 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
58
06
.vn
- Điện thoại: 08.393003
- Fax: 08.393052
- Website:
3. Cơ cấu sở hữu tại ngày 31/12/2008
Cổ đông Số lượng NĐT Số cổ phiếu Tỷ lệ
Đã lưu ký 175.275.670 100,00%
Cá nhân trong nước 13.636.447 7,78%
Tổ chức trong nước 01 83.501.329 47,64%
Cá nhân nước ngoài 45.647.043 26,04%
Tổ chức nước ngoài 02 32.490.851 18,54%
Chưa lưu ký 0 0
Cá nhân trong nước 0 0
Tổ chức trong nước 0 0
Cộng 175.275.670 100,00%
(Nguồn: Báo cáo thường niên VNM 2008)
4. Danh sách một số cổ đông lớn tại ngày 31/12/2008
Tên cổ đông Số CP Tỷ lệ
SCIC
83.501.329 47,640%
Dragon Capital 14.823.063 8,457%
F & N Dairy Investment 17.667.788 10,080%
(Nguồn: BCTN của VNM 2008)
5. Công ty con, công ty liên kết
Tên công ty con
Hoạt động chính Vốn điều lệ
(tỷ đồng)
Tỷ lệ nắm
giữ (%)
Công ty TNHH MTV
Bò sữa Việt Nam
Chăn nuôi bò sữa, trồng
chọt và chăn nuôi hỗn hợp,
mua bán động vật sống. 100,0 100,00
Công ty CP Sữa Lam
Sơn
Sản xuất và kinh doanh sữa
bột, sữa hộp, nước giải
khát… 80,0 55,00
Công ty MTV Đầu tư
Bất động sản Quốc Tế
Kinh doanh nhà, môi giới,
kinh doanh bất động sản,
cho thuê kho, bến bãi
160,0 100,00
Công ty CP Bất động
sản Chiến Thắng – Việt
Nam (*)
Kinh doanh Bất động sản,
nhà hàng, khách sạn, văn
phòng, xây dựng…
45,0 64,25
(*) Công ty MTV Đầu tư Bất động sản Quốc Tế nắm giữ 64,25% tại Công ty CP Bất
động sản Chiến Thắng – Việt Nam.
4
6. S
• N
‐
‐
‐
‐
N
7. N
N
ản phẩm, s
Nhóm sản ph
/năm
Nhóm sản ph
Nguyên, vật
Nguyên vật l
–
sản lượng
hẩm :
m.
/năm.
hẩm kem.
t liệu
liệu chính c
29
1
.
.
của công ty
.0%
12.0%
3
ng
)
).
là s
)
27.0%
29.0%
3.0%
(Nguồn:
.
, Ngôi Sao
).
%
%
)
285,0
28,84
45,0
Báo cáo th
.
o Phương N
.
a VN
(%
0 24,5
4 25,0
0 20,0
hường niên
Nam)
.
.
NM
c
t
c
a chua ăn
c
5
%)
5
0
0
VNM 2008)
n
5
)
Nguyên liệu sữa tươi sản xuất trong nước có tốc động tăng trưởng tương đối ổn định, mặc
dù tốc độ tăng trưởng trong những năm gần đây đã chậm lại.
SẢN LƯỢNG SỮA SẢN XUẤT TRONG NƯỚC VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG
0
0.5
1
1.5
2
2.5
0
50000
100000
150000
200000
250000
300000
1990 1995 2000 2002 2004 2006 2008 2010
%
Tấn
Sản lượng sữa sản xuất trong nước Tăng trưởng sản lượng sữa
Hàng năm, Việt Nam đang nhập một lượng lớn sữa, chủ yếu là sữa bột để đáp ứng nhu cầu
chế biến và tiêu thụ trong nước.
Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Giá trị nhập khẩu
(triệu USD) 140,9 246,7 133,2 170,8 201,2 278,9 302,7 462,2 535,0
Giá trị xuất khẩu
(triệu USD) 80,4 191,5 85,9 67,2 34,3 85,3 90,1 34,7 76,0
Xuất/nhập (%)
57,1 77,6 64,5 39,3 17,0 30,6 29,8 7,5 14,2
Nguồn: Cục chăn nuôi, 2006, Tổng cục thống kê 2009
Trong đó, năm 2008 Vinamilk nhập khẩu khoảng 445 triệu USD (tính theo giá xuất khẩu
sữa bột nguyên kem tại thị trường châu Úc tuần thứ 51 năm 2008 là 2.100 USD/tấn – giá
FOB). Chiếm 83% giá trị nhập khẩu sữa nguyên liệu của cả nước.
8. Công nghệ sản xuất:
Hiện nay, VNM đang sử dụng những công nghệ chế biến được đánh giá là tiên tiến và hiện
đại trên thế giới:
‐ Thay thế công nghệ “gõ” bằng công nghệ “thổi khí” hiện đại hơn.
Công nghệ “Gõ” Công nghệ “Thổi” Chú thích
6