Saturday, 19 June,
2010
Saturday, 19 June,
2010
GIỚI THIỆU
Là phản ứng dịch chuyển điện tử, hệ phải
chứa đồng thời chất cho điện tử (chất khử) và
chất nhận điện tử (chất oxy hoá).
Chất oxy hoá thường sử dụng để xử lý nước
thải: O3, H2O2, Cl2, KMNO4,…
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
1
OXY HÓA KHỬ
2
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
OXY HÓA KHỬ
Saturday, 19 June,
2010
MỤC ĐÍCH
Saturday, 19 June,
2010
CƠ CHẾ OXY HOÁ – KHỬ
Xử lý chất vô cơ, các chất độc hại,…
Chuyển chúng thành những chất ít độc hại
hơn và tách ra khỏi nước.
Tăng khả năng dễ phân hủy sinh học của các
chất ban đầu.
Thường áp dụng cho xử lý bậc cao và khá tốn
kém.
Phản ứng quan trọng là sự tạo thành oxy
nguyên tử từ:
Chất oxy hoá
O2 → 2O*
MnO4- + H2O → 2MnO2 + 3O* + 2OHTừ tác nhân oxy hoá của chất khử
CaHbOc + dO*
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
3
OXY HÓA KHỬ
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
aCO2 + (b/2)H2O
4
OXY HÓA KHỬ
Saturday, 19 June,
2010
Saturday, 19 June,
2010
HOẠT ĐỘ ELECTRON
Hoạt độ electron
Hoạt độ electron p đặc trưng cho khả năng dịch
chuyển điện tử của hệ. Hệ có pε càng cao thì có
tính khử lớn, khả năng nhường điện tử tốt.
Hoạt độ electron p đặc trưng cho khả năng
dịch chuyển điện tử của hệ. Hệ có pε càng
cao thì có tính khử lớn, khả năng nhường
điện tử tốt.
5
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
OXY HÓA KHỬ
Hoạt độ electron pε đặc trưng cho khả năng dịch chuyển điện
tử của hệ. Hệ có pε càng cao thì dd có tính khử lớn, khả năng
nhường điện tử tốt.
n
1 ∏i[ox] i
pε = pε0 + lg
pε0 = log K/n
n ∏i[kh]ni
K – hằng số cân bằng của phản ứng khử
n – số lượng electron tham gia phản ứng.
6
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
Saturday, 19 June,
2010
Saturday, 19 June,
2010
OXY HÓA BẰNG CLO
Thế năng phản ứng E
Thế năng phản ứng E được xác định qua phương trình Nernst
– Peters:
2,3Rt ∏i[ox]
lg
E = E0 +
nF ∏i[kh]ni
ni
Cl2 + H2O = HCl + HOCl
HOCl
OCl- + H+
CN- + 2OH- + Cl2 → CNO- + 2Cl- + H2O
2CNO- + 4OH- + 3Cl2 → CO2 + 6Cl- + N2 + 2H2O
E0 là thế năng chuẩn.
Ca(OH)2 + Cl2 = CaOCl2 + H2O
2NaOH + Cl2
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
OXY HÓA KHỬ
7
OXY HÓA KHỬ
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
NaOCl + NaCl + H2O
8
OXY HÓA KHỬ
Saturday, 19 June,
2010
Saturday, 19 June,
2010
OXY HÓA BẰNG H2O2
CÁC CHẤT KHÁC
Trong môi trường axit: (chức năng oxy hóa)
Oxy không khí
H+ + H2O2 + 2e → 2H2O
Pyroluzit – MnO2
Trong môi trường kiềm: (chức năng khử)
Ozon hóa
2OH- + H2O2 – 2e → 2H2O + 2O2-
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
9
OXY HÓA KHỬ
10
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
Saturday, 19 June,
2010
OXY HÓA KHỬ
Saturday, 19 June,
2010
GIỚI THIỆU
Nguồn gốc
– Các nhà máy hóa chất
– Mạ crom
– Làm giàu quặng
Nồng độ cho phép
– Crôm 6: 0,1 mg/l
– Crôm 3: 0,5 mg/l
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
11
OXY HÓA KHỬ
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
12
OXY HÓA KHỬ
Saturday, 19 June,
2010
Saturday, 19 June,
2010
MỘT SỐ PHẢN ỨNG
XỬ LÝ CRÔM
Natri sunfua
Nguyên tắc
Cr2O72- + 3S2- + 14H+ → 2Cr3+ + 3S0 + 7H2O
– Chuyển Cr6+ thành Cr3+
Natri sunfua trong nước bị thủy phân rất mạnh
và tạo thành Crom hydroxyt kết tủa, do đó
không cần thêm vôi.
– Tách Cr3+ dưới dạng hydroxyt kết tủa
Hóa chất
– Na2S
S2- + 2H2O ⇌ H2S + 2OH-
– Na2SO3
– NaHSO3
– Polisunfit
– FeSO4
– SO2
13
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
OXY HÓA KHỬ
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
14
Saturday, 19 June,
2010
MỘT SỐ PHẢN ỨNG
Saturday, 19 June,
2010
ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG
Để khử Cr6+ thành Cr3+ phải trong môi trường
axit. pH = 2 – 4
Natri bisunfit
Cr2O72- + 3HSO3- + 15H+ → 2Cr3+ + 3SO42- + 4H2O
pH tạo tủa = 9
Sắt sunfat
Lượng hóa chất sử dụng
Cr2O72- + 6Fe2+ + 14H+ → 2Cr3+ + 6Fe3+ + 7H2O
Nếu dùng natri bisunfit hoặc sắt sunfat phải cho thêm
vôi sữa hoặc dung dịch kiềm để Cr3+ có thể lắng được.
Cr3+ + 3OH- → Cr(OH)3 ↓
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
OXY HÓA KHỬ
– Na2S: 3(23 ×2 + 32)/52×2 = 2,24
– NaHSO3: 3(23+1+32+16×3)/52×2 = 3,0
– FeSO4.7H2O : 6(56+32+16×4+14+16×7)/52×2 = 16
Thực tế nếu dùng Na2S và FeSO4.7H2O dùng gấp 1,25
lần và nếu dùng NaHSO3 thì dùng gấp 1,75 lần
15
OXY HÓA KHỬ
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
16
OXY HÓA KHỬ
Saturday, 19 June,
2010
Saturday, 19 June,
2010
LƯU Ý
LƯU Ý
Khi dùng vôi, ngòai Cr(OH)3 còn có CaSO4,
Ca(OH)2, CaO, CaCO3,…
Muốn dùng Cr(OH)3 làm chất màu xanh nên
dùng kiềm Natri hoặc Kali, tuy nhiên khả năng
lắng của cặn sẽ kém.
Dung tích và tính chất cặn lắng tùy thuộc vào
thành phần, tính chất nước thải, nồng độc
crôm, liều lượng và lọai kiềm sử dụng.
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
17
OXY HÓA KHỬ
Chất khử được pha ở nồng độ khỏang 10%,
thời gian khuấy trộn để phản ứng xảy ra 30
phút.
Sau khi phản ứng kết thúc cho vôi sữa vào,
nồng độ vôi sữa 2,5% theo hoạt tính CaO, thời
gian khuấy trộn khỏang 3 – 5 phút.
Nước thải đưa sang bể lắng, thời gian lắng
không quá 2h.
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
18
OXY HÓA KHỬ