LỜI GIẢI MỘT SỐ BÀI TẬP
TOÁN CAO CẤP 2
Lời giải một số bài tập trong tài liệu này dùng để tham khảo. Có một số bài tập do một số
sinh viên giải. Khi học, sinh viên cần lựa chọn những phương pháp phù hợp và đơn giản
hơn. Chúc anh chị em sinh viên học tập tốt
BÀI TẬP VỀ MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
VÀ PHƯƠNG TRÌNH MA TRẬN
Bài 1:
Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trân sau:
1) A 3 4
5 7
Ta có:
5
1
3 4 1 0 h1 3
3 4 1 0
3 1
h2
AI
1
5
0
1
5 7 0 1
0
3
3
4
h2 h1
3
h1 h2
3
1 0 7 4 A1 7 4
0 1 5 3
5 3
4 1
0
3 3
1 5 3
2) A 1 2
4 9
Ta có:
1 2
A
4 9
1
1
3 4 5
3) A 2 3 1
3 5 1
9 2 9 2
1 d b
1
ad bc c a 1.(9) (2).4 4 1 4 1
Ta có:
3 4 5 1 0 0
1 1 4 1 1 0
h1
A I 2 3 1 0 1 0 h2(-1)
2 3 1 0 1 0
3 5 1 0 0 1
3 5 1 0 0 1
1 1 4
1 1 4 1 1 0
1 1 0
h12h2
h2(-2) h3
h1
0 1 7 2 3 0
3h3 0 1 7 2 3 0
0 2 13 3 3 1
0 0 1 1 3 1
1 1 4 1 1 0
1 1 0 3 11 4
h37 h2
h2(-1)
0 1 7 2 3 0 h3
4h1 0 1 0 5 18 7
0 0 1 1 3 1
0 0 1 1 3 1
1 0 0 8 29 11
h2h1
0 1 0 5 18 7
0 0 1 1 3 1
8 29 11
Vậy ma trận A là ma trận khả nghịch và A-1 = 5 18 7
1 3 1
2 7 3
4) A 3 9 4
1 5 3
Ta có:
2 7 3 1 0 0
1 5 3 0 0 1
A I 3 9 4 0 1 0 h3h1
3 9 4 0 1 0
1 5 3 0 0 1
2 7 3 1 0 0
1 5 3 0 0 1
0 6 5 0 1 3
0 3 3 1 0 2
h13h2
h12h3
1 5 3 0 0 1
h3h2
0 3 3 1 0 2
0 6 5 0 1 3
1 5 3 0 0 1 h2 1 1 5 3 0 0
3
1
h2(-2)h3
0 3 3 1 0 2 0 1 1
0
3
0 0 1 2 1 1
0 0 1 2 1
1 5 0 6 3 2
5
1
0 1 0
1
3
3
0 0 1 2 1
1
h31h2
h33h1
7
3
5
A1
3
2
1
3
1
1
3
1
1
2
1
2
3
1
7
1
1
0
0
2
3
3
5
1
h2(-5)h1
0 1 0
1
3
3
1
0 0 1 2 1
1 2 2
5) A 2 1 2
2 2 1
Ta có:
2 1 0 0 h1 2 h 2 1 2 2 1 0 0
1 2
h1 2 h 3
A 2 1 2 0 1 0
0 3 6 2 1 0
2 2 1 0 0 1
0 6 3 2 0 1
1 2 2
1 2 2 1 0 0
h 2 2 h 3
0 3 6 2 1 0 0 1 2
0 0 9
2 2 1
0 0 1
1
h 2
3
1
h 3
9
1 2 0
h 3 2 h 2
h 3 2 h1
0 1 0
0 0 1
1
9
2
1
A
9
2
9
2
9
1
9
2
9
5
9
2
9
2
9
2
9
2
9
1
9
4
9
1
9
2
9
2
1 0 0
9
2 h 2 2 h1
0 1 0
9
1
0 0 1
9
1
0
2
3
2
9
1
3
2
9
1
9
2
9
2
9
2
9
1
9
2
9
0
0
1
9
2
9
2
9
1
9
Bài 2
Giải các phương trình ma trận sau
1 2
3 5
1)
X 5 9
3 4
1 2
3 5
Đặt A
;B 5 9
3 4
Ta có: AX B X A1 B
1
2
1 2
4 2
1 d b
1
A
3
ad bc c a 1.4 2.3 3 1
3 4
2
2 1
3 5 1 1
X 3 1
5 9 2 3
2
2
1
1
1
2
3 2 1 2
2) X
5 4 5 6
3 2
1 2
;B
5 4
5 6
Đặt A
Ta có: XA B X BA1
1
2
3 2
4 2
1 d b
1
A
5
ad bc c a 3.(4) 5.(2) 5 3
5 4
2
2 1
1 2 3 2
X 5
3
5 6 5 4
2
2
1
1
3
2
1 2 3
1 3 0
3 2 4 X 10 2 7
3)
2 1 0
10 7 8
Giải:
1 2 3
1 3 0
Đặt A 3 2 4 ; B 10 2 7
2 1 0
10 7 8
Ta có: AX B X A1 B
4 3 2
Bằng phương pháp tìm ma trận nghịch đảo ta có: A 8 6 5
7 5 4
1
4 3 2 1 3 0 6 4 5
Suy ra: X 8 6 5
10 2 7 2 1 2
7 5 4 10 7 8 3 3 3
5 3 1 8 3 0
4) X 1 3 2 5 9 0
5 2 1 2 15 0
5 3 1
8 3 0
Đặt A 1 3 2 ; B 5 9 0
5 2 1
2 15 0
Ta có: XA B X BA1
Bằng phương pháp tìm ma trận nghịch đảo ta có:
1
3
1
19 19 19
9
10
11
1
A
19
19
19
13 25 18
19
19
19
Suy ra:
1
3
1
19 19 19
8 3 0
1 2 3
10
11
9
1
X BA A 5 9 0
4 5 6
19
19
19
2 15 0
7 8 9
13
25
18
19
19
19
3 1
5 6 14 16
5)
X
5 2 7 8 9 10
3 1
5 6
14 16
Đặt A
; B 7 8 ; C 9 10
5 2
Ta có: AXB C X A1CB 1
1
3 1
2 1
A
5 2
5 3
1
4 3
5 6
1
B
5
7
7 8
2
2
1
Suy ra:
4 3
4 3
2 1 14 16
19 22
1 2
X
5
5
7
7
5 3 9 10
43 50
3 4
2
2
2
2