Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Thiết kế hệ thống làm sạch bằng nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.79 KB, 16 trang )



Sheet



Những ngời sau cần hiểu biết về HƯớNG DẫN này

Trởng ca nhà máy.
Trởng kíp Lò hơi- Tuabin.
Máy trởng.
Lò trởng.
Nhân viên vận hành lò hơi.























Rev Sheet Document Signature Date
UBEX1-M1&2-G-80-0002-007
2
File: UBEX1-M1&2-G-80-0002-007.Rev.A



Sheet


mục lục

1. Giới thiệu chung
2. Mục đích và phạm vi của thiết bị
2.1. Thiết kế và các nguyên lý làm việc cho hệ thống làm sạch bằng nớc
2.2. Điều khiển và tín hiệu hoá quá trình của hệ thống làm sạch bằng nớc
2.3. Thiết kế và các nguyên lý làm việc của việc làm sạch bằng hơi nớc
2.4. Điều khiển và tín hiệu hoá quá trình hệ thống làm sạch bằng hơi nớc
3. Thứ tự vận hành hệ thống làm sạch
4. Chuẩn bị khởi động
5. Làm sạch các bề mặt gia nhiệt
6. Các biện pháp đo lờng trong quá trình vận hành
7. Kiểm tra và sửa chữa thiết bị
8. Các biện pháp an toàn

3

4
4
5
5
7
8
9
11
13
14
15















Rev Sheet Document Signature Date
UBEX1-M1&2-G-80-0002-007
3
File: UBEX1-M1&2-G-80-0002-007.Rev.A




Sheet

1. Giới thiệu chung
Sổ tay hớng dẫn này đã đợc phát triển phù hợp với các tiêu chuẩn, quy tắc, quy
phạm có hiệu lực của nớc Nga. Dựa trên yêu cầu của khách hàng ngoài nớc sổ
tay hớng dẫn này có thể đã đợc mở rộng và hiệu chỉnh dựa trên cơ sở là kết quả
của những lần chạy thử và điều chỉnh hệ thống làm sạch các bề mặt trao đổi nhiệt
lò hơi.



























Rev Sheet Document Signature Date
UBEX1-M1&2-G-80-0002-007
4
File: UBEX1-M1&2-G-80-0002-007.Rev.A



Sheet

2. Mục đích và PHạM VI CủA thiết bị
Lò hơi đợc trang bị một hệ thống làm sạch các bề mặt trao đổi nhiệt lò hơi tránh
khỏi các tạp vật tro bụi, lớp chất đọng lại do chất lỏng trong suốt quá trình vận
hành. Việc bảo dỡng các bề mặt trao đổi nhiệt là có thể thực hiện, làm sạch cốt
để giữ cho trở lực khí động lực của các ống dẫn không khí- và -khí nhiên liệu, khí
nhiên liệu và nhiệt độ hơi ở mức thiết kế cũng nh sự làm việc tin cậy và kinh tế
của Lò hơi. Lò hơi đợc cung cấp với các hệ thống làm sạch bằng hơi và bằng
nớc.
2.1 Thiết kế và các nguyên lý làm việc của hệ thống làm sạch bằng nớc
Hệ thống làm sạch bằng nớc sẽ giữ cho các bề mặt ở giữa và bên dới của buồng
đốt trong điều kiện sạch sẽ và có thể làm việc đợc. Việc loại bỏ tro bụi khỏi bề
mặt ống trong quá trình làm sạch bằng nớc hoàn thành đợc chủ yếu do xử lý
nhiệt của các lớp chất lỏng đọng lại bằng nớc lạnh; các chất lỏng đọng lại đợc
loại bỏ nhờ ứng suất nhiệt sinh ra trong chúng. Hiệu quả của vòi phun không bị

giới hạn bởi khoảng cách. Các vùng của các bề mặt gia nhiệt đã đợc xác định vị
trí ở gần nhau tới hoặc ở khoảng cách từ miệng vòi sẽ đợc làm sạch bằng vòi
phun với hiệu quả tơng tự.
Mục đích của các thiết bị phục vụ cho việc làm sạch bằng nớc quy định đầu vòi
chuyển động qua lại theo phơng ngang với tốc độ chuyển động chậm tơng ứng
với thiết bị theo phơng ngang.Theo nguyên lý động học của thiết bị thoả mãn cho
hầu nh hớng lu lợng nh nhau của bề mặt đã đợc làm sạch bên trong, nớc
đợc phun mù bằng phơng pháp quét đờng thẳng.
Mỗi thiết bị làm việc bằng chơng trình đặc biệt làm sạch 25% chu vi lò bằng vòi
phun, khu vực của nó đã đợc làm sạch; nớc đợc phun tới vùng cấm-
prohibited zone, đai đốt có thể đợc loại trừ ở đó.
Các tờng nớc của phần bên dới của buồng đốt đợc đặt bên dới phần đai đốt
của tờng nớc cũng nh các tờng nớc của phễu lạnh thì đã đợc làm sạch bằng
các vòi phun nớc của 4 thiết bị làm sạch bằng nớc. Chúng đợc đặt ở cao độ
15,55m, cả hai thiết bị đợc đặt ở tờng trớc và tờng sau.
Các tờng nớc bao gồm phần của các bộ quá nhiệt hơi bức xạ đợc bố trí ở giữa
của buồng đốt bên trên đai đốt ở cốt 42m thì đã đợc làm sạch bằng vòi phun nớc

Rev Sheet Document Signature Date
UBEX1-M1&2-G-80-0002-007
5
File: UBEX1-M1&2-G-80-0002-007.Rev.A



Sheet

từ 4 thiết bị làm sạch bằng nớc đã đợc lắp đặt ở cốt 29,5m, 35,2m ở tờng trớc
và tờng sau của buồng đốt. Với các van phù hợp và các ống mềm, nớc đợc đa
tới các lỗ lò đã đợc định vị trên các cốt này (Sơ đồ P&I UBEX1- M1&2-M-52-

HCC-0001).
Nớc đã đợc xử lý với áp suất 2,0MPa để làm sạch phần bên dới của buồng đốt
đợc thực hiện bằng các bơm để làm sạch sự tắc ngẽn của buồng đốt (Sơ đồ P&I
UBEX1- M1&2-M-52-LCQ-1212).
2.2. Điều khiển và tín hiệu hoá quá trình của hệ thống làm sạch bằng nớc.
Các bộ phận của hệ thống sẽ duy trì giá trị áp lực đờng ống lên của các ống thông
thổi trong trờng hợp tuân thủ theo áp suất đầu vào.
Để điều khiển áp suất trong đờng ống chung, một bộ chuyển đổi áp suất
HCC01CP501 sẽ đợc lắp đặt, bộ chuyển đổi này có thể bị vô hiệu hoá bởi van
HCC01AA901. Các bộ chuyển đổi áp suất HCC02CP501- HCC02CP508 có thể bị
vô hiệu hoá bằng các van HCC05AA901- HCC05AA908, chúng đã đợc lắp đặt ở
mặt trớc mỗi thiết bị.
Thiết bị vòi phun sẽ không khởi động khi đờng ống nớc lên bị thiếu áp suất.
2.3. Thiết kế và các nguyên lý làm việc của việc làm sạch bằng khí
Để giữ cho các bề mặt gia nhiệt đợc sạch sẽ, chúng sẽ đợc làm sạch trong quá
trình vận hành lò hơi. Phơng pháp làm sạch chủ yếu là loại bỏ mang tính cơ học
các điểm tắc, bẩn bằng vòi hơi. Vòi của hơi quá nhiệt có hiệu quả nhất từ điểm
quan sát cơ học. Hiệu ứng động lực học của vòi phun trên các ống dẫn là khác
nhau. Mặc dù cao hơn năng lợng của vòi phun hơi quá nhiệt, khi sử dụng cho các
chất động lại rắn, thì có hiệu quả hơn hơi bão hoà. Nó có thể giải thích bằng thực
tế rằng khi đoạn nhiệt, vòi phun hơi đã bão hoà giãn nở thay đổi thành hơi ẩm và
nó có mật độ cao hơn vòi phun hơi quá nhiệt; nó lý giải tại sao sự giãn nở của nó
có hình nón lại giảm đi, nhng áp suất động thì đợc giữ ở một khoảng cách lớn.
Hơi bão hoà thì có tác dụng trong các khu vực có các chất lỏng đọng lại ở thể rắn
và nhiệt độ cao, nơi mà không nguy hiểm cho sự ngng tụ hơi nớc. Hoàn toàn
đối lập lại, trong khu vực có chất lỏng đọng lại lùng nhùng thì có thể dễ dàng thổi
đi bằng hơi quá nhiệt mà không gây nguy hiểm về sự nhiểm ẩm của sự ngng tụ
khi áp suất giảm.

Rev Sheet Document Signature Date

UBEX1-M1&2-G-80-0002-007
6
File: UBEX1-M1&2-G-80-0002-007.Rev.A



Sheet

Hệ thống làm sạch của các bề mặt gia nhiệt lò hơi này đợc định vị trong buồng
đốt ở trên ~44m. (Sơ đồ P&I UBEX1- M1&2-M52-HCB-0001).
Các bề mặt lò ở trên ~44m đợc làm sạch bằng 24 các ống thông thổi hành trình
ngắn của công ty Bergemann với đờng kính miệng vòi 22,5mm.
áp suất hơi thiết kế đờng ống lên của ống thông thổi là 20kgf/cm
2
, nhiệt độ là
450
0
C.
Các bề mặt quá nhiệt đối lu và quá nhiệt mành đợc làm sạch bằng 22 ống thông
thổi hành trình dài của công ty Bergemann với đờng kính miệng vòi 27mm.
Rãnh di chuyển của ống thông thổi hành trình dài khoảng 10600mm.
áp suất hơi thiết kế đờng ống lên của ống thông thổi là 20kgf/cm
2
, nhiệt độ là
450
0
C.
ống thông thổi kiểu xoắn ốc của công ty Bergemann có thể di chuyển đợc 2,5m
đợc sử dụng để làm sạch cho bộ hâm.
Hơi với áp suất 41-22,5kgf/cm

2
và nhiệt độ 480- 450
0
C đợc sử dụng cho hệ thống
ống thông thổi hơi lò (HCB) từ hệ thống hơi tái nhiệt (HAJ). Thông qua đờng ống
có d
nom
125mm 10HCB01BR001 hơi đợc đa tới van chặn bằng tay
10HCB01AA501 (Sơ đồ P&I UBEX1- M1&2- M- 52- HCB- 0001) kèm theo lá
chắn kích hoạt bằng điện 10HCB01AA201, đờng ống xuống thay đổi tới d
nom

150mm 10HCB02BR001. Bộ gom cặn đợc đặt trên đờng ống này, sau đó một
van để điều khiển áp suất kích hoạt bằng điện khí nén 10HCB02AA601 và một
van an toàn 10HCB02AA602.Trong đờng ống 10HCB02BR001 có áp suất 2MPa
đợc duy trì , điều này cần thiết cho sự làm việc bình thờng của các ống thông
thổi hơi.Van an toàn 10HCB02AA602 làm việc khi áp suất tăng trong đờng ống
10HCB02BR001 trên một ngỡng cho phép. Từ đờng ống 10HCB02BR001 hơi
đợc đa tới ống thông thổi của 3 loại UBEX1- M1&2- 1- 08HCB- 0001. Các ống
thông thổi hành trình ngắn đợc định vị ở các cốt 47,5m; 52,5m; 56,8m; 61m; trên
cốt thứ 4 ống thông thổi đợc định vị ở tờng trớc và 2 ống thông thổi đợc lắp
đặt ở tờng trái và tờng phải.
Các ống thông thổi hành trình dài với độ dài rãnh là 10,6m đợc lắp trên 4 cao độ
ở tờng phải, tờng trái của đờng khói của lò hơi. Trên cao độ 47,5m 1 các ống

Rev Sheet Document Signature Date
UBEX1-M1&2-G-80-0002-007
7
File: UBEX1-M1&2-G-80-0002-007.Rev.A


×