Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

cân bằng vật chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.12 KB, 9 trang )

Chương 3: Cân bằng vật chất
CHƯƠNG 3
CÂN BẰNG VẬT CHẤT
Dựa vào số liệu như đã nói ở chương 2 (tùy theo sản lượng đánh bắt được
hằng năm và tùy theo nhu cầu của thò trường), ta chọn năng suất của nhà máy là:
− 2700 tấn thủy sản lạnh đông/ năm.
− 1000 tấn thực phẩm chế biến/ năm.
Bảng 3.1: Tổn thất trong phân xưởng thủy sản
Tổn thất ở các quá
trình
Cá ngừ nguyên con
bỏ ruột đông block
Tôm sú bỏ đầu
đông block
Mực nang phi
lê IQF
Thu mua 0,2% 0,2% 0,2%
Phân loại 0,5% 0,5% 0,5%
Rửa lần 1, xử lý, rửa
lần 2
12% 33% 53%
Phân cỡ, rửa lần 3, 0,05% 0,05% 0,05%
Xếp khuôn (châm
nước, tăng khối lượng)
5% 5% _
Chờ đông, cấp đông 0,5% 0,5% 0,5%
Tách khuôn 0,01% 0,01% _
Mạ băng (tăng khối
lượng)
2% 2% 2%
Bao gói 0,01% 0,01% 0,01%


Bảo quản 1,5% 1,5% 1,5%
SVTH: Ngô Anh Thư -40-
Chương 3: Cân bằng vật chất
Bảng 3.2: Tổn thất trong phân xưởng thực phẩm chế biến
Tổn thất ở các
quá trình
Há cảo Chả giò
Thu mua, sơ chế,
chuẩn bò
Thòt heo: 1% Tôm: 1,5%
Thòt ghẹ: 0,5% Nông sản: 12%
Bánh tráng: 3% Bột há cảo: 2%
Gia vò: 0,1%
Phối trộn 1% 1%
Đònh lượng 1 1% 1%
Đònh hình 2,5% 2,5%
Đònh lượng 2 0,2% 0,2%
Hấp/chiên 1,5% (tăng khối lượng) 2% (5%
nước bốc hơi
– 3%
dầu thấm vô
)
Kiểm tra 5% 5%
Cấp đông 2% 2%
Bảo quản 1,5% 1,5%
Bảng 3.3: Tiêu hao các nguyên liệu phụ (tính trung bình cho cả 2 phân xưởng)
Quá trình Nguyên liệu phụ Đơn vò đo Liều lượng
Rửa nguyên liệu
Chlorine mg/100kg sản phẩm 178,5
Muối g/100kg sản phẩm 150

Vệ sinh bàn, dụng
cụ sản xuất
Chlorine mg/100kg sản phẩm 1071
NaOH g/100kg sản phẩm 15
Vệ sinh thiết bò
Chlorine mg/100kg sản phẩm 107,1
NaOH g/100kg sản phẩm 10
Vệ sinh nhà xưởng Chlorine kg/m
2
nhà xưởng/năm 18
SVTH: Ngô Anh Thư -41-
Chương 3: Cân bằng vật chất
3.1. TÍNH CHO 100KG SẢN PHẨM
3.1.1. Phân xưởng thủy sản
 Đối với cá ngừ nguyên con bỏ ruột đông block
Khối lượng cá trước quá trình bảo quản:
100 / (100% - 1,5%) = 101,52kg
Khối lượng cá trước quá trình bao gói:
101,52 / (100% - 0,01%) = 101,53kg
Khối lượng cá trước quá trình mạ băng:
101,53 / (100% + 2%) = 99,54kg
Khối lượng cá trước quá trình tách khuôn:
99,54 / (100% - 0,01%) = 99,55kg
Khối lượng cá trước các quá trình cấp đông, chờ đông:
99,55 / (100% - 0,5%) = 100,05kg
Khối lượng cá trước quá trình xếp khuôn (có châm nước):
100,05 / (100% + 5%) = 95,29kg
Khối lượng cá trước các quá trình, rửa lần 3, phân cỡ:
95,29 / (100% - 0,05%) = 95,34kg
Khối lượng cá trước các quá trình rửa lần 2, xử lý (bỏ ruột), rửa lần 1:

95,34 / (100% - 12%) = 108,34kg
Khối lượng ruột cá bỏ ra: 108,34 * 12% = 13,00kg.
Khối lượng cá trước quá trình phân loại:
108,34 / (100% - 0,5%) = 108,88kg
Khối lượng cá trước quá trình thu mua:
108,88 / (100% - 0,2%) = 109,10kg
SVTH: Ngô Anh Thư -42-
Chương 3: Cân bằng vật chất
 Đối với tôm sú bỏ đầu đông block
Tương tự, ta cũng có khối lượng tôm trước quá trình bảo quản: 101,52kg
Khối lượng tôm trước quá trình bao gói: 101,53kg
Khối lượng tôm trước quá trình mạ băng: 99,54kg
Khối lượng tôm trước quá trình tách khuôn: 99,55kg
Khối lượng tôm trước các quá trình cấp đông, chờ đông: 100,05kg
Khối lượng tôm trước quá trình xếp khuôn (có châm nước): 95,29kg
Khối lượng tôm trước các quá trình rửa lần 3, phân cỡ: 95,34kg
Khối lượng tôm trước các quá trình rửa lần 2, xử lý (bỏ đầu), rửa lần 1:
95,34 / (100% - 33%) = 142,30kg
Khối lượng đầu tôm bỏ ra: 142,30 * 33% = 46,96kg
Khối lượng tôm trước quá trình phân loại:
142,30 / (100% - 0,5%) = 143,01kg
Khối lượng tôm trước quá trình thu mua:
143,01 / (100% - 0,2%) = 143,30kg
 Đối với mực nang phi lê IQF
Tương tự, ta cũng có khối lượng mực trước quá trình bảo quản: 101,52kg
Khối lượng mực trước quá trình bao gói: 101,53kg
Khối lượng mực trước quá trình mạ băng: 99,54kg
Khối lượng mực trước các quá trình cấp đông, chờ đông:
99,54 / (100% - 0,5%) = 100,04kg
Khối lượng mực trước các quá trình xếp khuôn, rửa lần 3, phân cỡ:

100,04 / (100% - 0,05%) = 100,09kg
Khối lượng mực trước các quá trình rửa lần 2, xử lý (phi lê), rửa lần 1:
100,09 / (100% - 53%) = 212,96kg
Khối lượng mực bỏ ra: 212,96 * 53% = 112,87kg
SVTH: Ngô Anh Thư -43-
Chương 3: Cân bằng vật chất
Khối lượng mực trước quá trình phân loại:
212,96 / (100% - 0,5%) = 214,03kg
Khối lượng mực trước quá trình thu mua:
214,03 / (100% - 0,2%) = 214,46kg
3.1.2. Phân xưởng thực phẩm chế biến
 Đối với há cảo
Khối lượng há cảo trước khi bảo quản:
100 / (100% - 1,5%) = 101,52kg
Khối lượng há cảo trước khi cấp đông:
101,52 / (100% - 2%) = 103,59kg
Khối lượng há cảo trước khi kiểm tra:
103,59 / (100% - 5%) = 109,05kg
Khối lượng há cảo trước khi hấp:
109,05 / (100% + 1,5%) = 107,44kg
Khối lượng há cảo trước khi đònh lượng 2:
107,44 / (100% - 0,2%) = 107,65kg
Khối lượng nhân há cảo trước khi đònh hình (m
nhân
= m
vỏ bánh
=
2
1
m

bánh há cảo
):
(107,65 / 2) / (100% - 2,5%) = 55,21kg
Khối lượng vỏ bánh há cảo trước khi đònh hình:
(107,29 / 2) / (100% - 2,5%) = 55,21kg
Khối lượng bột há cảo cần dùng (tỷ lệ bột:nước là 4:1)
(55,21*
5
4
) / (100% - 2%) = 45,07kg
Khối lượng nhân há cảo trước khi đònh lượng 1:
55,21 / (100% - 1%) = 55,77kg
SVTH: Ngô Anh Thư -44-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×