Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài giảng luyện tập tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 19 trang )

Bài 51: LUYỆN TẬP TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

& CÂN BẰNG HÓA HỌC
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
I. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
II. CÂN BẰNG HOÁ HỌC

B. BÀI TẬP


A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
I. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
 Khái niệm
 Các yếu tố ảnh hưởng

Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học (5 yếu tố)

Nồng độ

Áp suất

Nhiệt độ

Diện tích
bề mặt

Chất xúc tác


Tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào khi ta:
Tăng nhiệt độ


Tăng nồng độ chất tham gia
Tăng áp suất
Tăng diện tích bề mặt
Dùng xúc tác thích hợp



Tốc độ pư tăng


Bài tập 1:
Hãy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào để tăng
tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau?
1. Rắc men vào cơm để ủ thành rượu
Dùng xúc tác thích hợp
2. Đập nhỏ đá vôi để nung vôi
Tăng diện tích bề mặt
3. Nén hỗn hợp N2 và H2 ở áp suất cao để tổng hợp NH3
Tăng áp suất
4. Dùng lò thổi thổi thêm không khí vào lò.
Tăng nồng độ khí O2


Bài tập 2:
Trong các cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn
hơn?
1. Bột Fe + CuSO4 2M và bột Fe + CuSO4 4M ở cùng nhiệt độ
2. Bột Zn + CuSO4 2M ở 500C và bột Zn + CuSO4 2M ở 250C
3. Zn hạt + CuSO4 2M và Zn bột + CuSO4 2M ở cùng nhiệt độ
4. Nung KClO3 bột ở nhiệt độ cao

và nung KClO3 bột ở nhiệt độ cao có MnO2 xúc tác.


II. CÂN BẰNG HOÁ HỌC
 Cân bằng hoá học là gì?
 Hằng số cân bằng Kc

Phụ thuộc:

nhiệt độ
[sản phẩm]hscb

Biểu thức: Kc =

[tác chất]hscb

 Các yếu tố ảnh hưởng
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học (3 yếu tố)

Nồng độ

Áp suất

Nhiệt độ


 Các yếu tố ảnh hưởng

tăng
Nhiệt độ

giảm
tăng
Cân bằng
Áp suất
giảm
tăng chuyển dịch
theo chiều

Nồng độ

giảm

thu nhiệt (∆H > 0)
toả nhiệt (∆H < 0)
giảm mol khí
tăng mol khí
giảm nồng độ
tăng nồng độ

Xúc tác

Không làm chuyển dịch cân bằng


Bài tập 3: Cho phương trình phản ứng:
2NO2(k)

N2O4(K)

H = - 58 kJ

toả nhiệt

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào nếu:

1. Tăng nhiệt độ

THUẬN

5. Tăng nồng độ NO2

2. Giảm nhiệt độ
3. Tăng áp suất

4. Giảm áp suất

NGHỊCH

6. Giảm nồng độ NO2


Bài tập 4: Cho cân bằng:
CaCO3(r)

CaO(r) + CO2(k)

H = 178 kJ
thu nhiệt

Hãy đề nghị cách làm để phản ứng chuyển dịch theo
chiều thuận, thu được nhiều CaO với chất lượng tốt và

giá thành rẻ
 Đốt nóng liên tục (nhiệt độ duy trì khoảng 9000C)

 Giảm nồng độ CO2 bằng cách liên tục cho CO2 thoát ra khỏi lò



Câu 1: Yếu tố nào sau đây luôn không làm cân bằng chuyển dịch

A. Nồng độ

B. Xúc tác

C. Nhiệt độ

D. Áp suất


Câu 2: trong đèn xì axetilen, người ta dùng O2 thay cho
không khí để đốt cháy Axetilen cho ngọn lửa nhiệt độ cao
hơn. Yếu tố nào đã được vận dụng để làm tăng tốc độ
phản ứng?
A. Nhiệt độ

B. Xúc tác

C. nồng độ

D. Áp suất



Câu 3: Trong công đoạn sản xuất SO3, để sản xuất axit
H2SO4 có cân bằng sau:
2SO2(k) + O2(k)

2SO3(k)

H<0

Nhiệt độ của phản ứng ở khoảng 4500C, cung cấp nhiệt cho
phản ứng nhằm:
A.Tăng tốc độ phản ứng
B. để phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận
C. để phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch
D. A và B đều đúng


Câu 4: người ta chẻ nhỏ củi để đun nấu nhằm

A. Tăng diện tích tiếp xúc

B. dễ cho vào lò

C. tiết kiệm củi

D. cả 3 đáp án trên

14



Câu 5: cho cân bằng:
FeO(r) + CO(k)

Fe (r) + CO2(k)

Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ:
A. chuyển dịch theo chiều thuận
B. chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Cân bằng không chuyển dịch
D. đáp án B và C đều đúng


Câu 6: Trong những điều khẳng định dưới đây, điều nào
phù hợp với một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái
cân bằng.
A. phản ứng thuận đã dừng
B. phản ứng nghịch đã dừng
C. nồng độ các chất sản phẩm và nồng độ các chất phản
ứng bằng nhau
D. tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau


Câu 7: Cho phản ứng thực hiện trong bình kín:
H2 (k)+ I2 (k)

2HI(k)

Yếu tố nào sau đây làm chuyển dịch cân bằng:
A. Tăng nhiệt độ
B. Tăng áp suất

C. Tăng thể tích bình phản ứng
D. cả 3 yếu tố trên


Câu 8: quá trình sản xuất NH3, trong công nghiệp dựa
trên phản ứng:
2N2(k) + 3H2(k)

2NH3(k)

Nồng độ NH3 cân bằng sẽ lớn hơn khi:
A. nhiệt độ và áp suất đều giảm
B. nhiệt độ và áp suất đều tăng
C. nhiệt độ tăng, áp suất giảm
D. nhiệt độ giảm, áp suất tăng

H = - 92kJ


Câu 9: Chất xúc tác
A. Không ảnh hưởng gì đến phản ứng thuận nghịch
B. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
D. Không làm chuyển dịch cân bằng mà chỉ rút ngắn thời
gian để thiết lập trạng thái cân bằng
C. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch



×