Tải bản đầy đủ (.pdf) (144 trang)

thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy sữa NUTIFOOD công suất 400 m3/ ngày đêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 144 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA MÔI TRƯỜNG
BỘ MƠN KỸ THUẬT MƠI TRƯỜNG







LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP:


THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
CHO NHÀ MÁY SỮA NUTIFOOD CÔNG SUẤT
400 M
3
/NGÀY ĐÊM



GVHD: TS ĐẶNG VIẾT HÙNG
SVTH: HOÀNG THỊ VÂN ANH
MSSV: 90404008





TP. HCM, THÁNG 1-2009



i
Đại Học Quốc Gia Tp HCM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
----------------- -----------------
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

HỌ VÀ TÊN : HOÀNG THỊ VÂN ANH MSSV : 90404008
NGÀNH : KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG LỚP : M004KMT1
KHOA : MÔI TRƯỜNG BỘ MÔN : KỸ THUẬT
1. Đầu đề luận văn : “Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy sữa Nutifood
công suất 400m
3
/ngày đêm”.
2. Nhiệm vụ:
9 Tìm hiểu nguồn gốc, tính chất đặc trưng, khả năng gây ô nhiễm của nước thải chế
biến sữa.
9 Tổng quan về nhà máy sữa Nutifood, thu thập số liệu tài liệu tổng quan về điều
kiện tự nhiên và chất lượng môi trường khu vực nhà máy.
9 Tổng quan về các phương pháp xử lý nước thải sản xuất.
9 Lựa chọn công nghệ xử lý nước thải phù hợp với điều kiện của nhà máy.
9 Tính tóan thiết kế các đơn vò công trình xử lý.
9 Tính tóan kinh phí.
9 Xây dựng kế hoạch thi công và vận hành hiệu quả trạm xử lý nước thải.
3. Ngày giao luận văn :18/9/2008
4. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 31/12/2008
5. Họ tên cán bộ hướng dẫn : TS. Đặng Viết Hùng
Nội dung và yêu cầu LVTN đã được thông qua bộ môn
Ngày ………..tháng …………năm 2008
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN CÁN BỘ HƯỚNG DẪN






Phần dành cho khoa, Bộ môn :
Người duyệt ..............................................................................................
Ngày bảo vệ ..............................................................................................
Điểm tổng kết............................................................................................
Nơi lưu trữ luận văn...................................................................................

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Tp Hồ Chí Minh, tháng năm 200
Giáo viên hướng dẫn








NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Tp Hồ Chí Minh, tháng năm 200
Giáo viên phản biện





LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.ĐẶNG VIẾT HÙNG

MỞ ĐẦU
SVTH: HOÀNG THỊ VÂN ANH
MSSV: 90404008
ii


LỜI CẢM ƠN

[\

Em xin gởi lời cảm ơn chân thành nhất đến quý Thầy Cô Trường Đại Học
Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh, những người đã dìu dắt em tận tình, đã truyền đạt
cho em những kiến thức và kinh nghiệm quý báu trong suốt thời gian em học tập
tại trường.
Em xin trân trọng gởi lời cảm ơn chân thành nhất đến tất cả các Thầy, Cô
Khoa Môi Trường, đặc biệt là thầy Đặng Viết Hùng đã tận tình hướng dẫn, giúp
đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi để em hoàn thành tốt luận văn tốt nghiệp này.
Em xin cảm ơn gia đình, những người thân đã luôn động viên và cho em
những điều kiện tốt nhất để học tập trong suốt thời gian dài.
Ngoài ra, em xin gởi lời cảm ơn đến tất cả những người bạn của em, những
người đã gắn bó, cùng học tập và giúp đỡ em trong những năm qua cũng như
trong suốt quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp này.
Bên cạnh đó, do còn nhiều hạn chế về kiến thức và kinh nghiệm nên
trong luận văn không tránh khỏi những thiếu sót, kính mong quý thầy cô,
anh chò, bạn bè chỉ bảo thêm. Em xin trân trọng cảm ơn.
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 1 năm 2009.
SVTH
Hoàng Thò Vân Anh.
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.ĐẶNG VIẾT HÙNG
MỞ ĐẦU

SVTH: HOÀNG THỊ VÂN ANH
MSSV: 90404008
iii
TÓM TẮT NỘI DUNG LUẬN VĂN

- Nội dung chính của Luận văn “THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI NHÀ MÁY
SỮA NUTIFOOD, CÔNG SUẤT 400 m
3
/NGÀY ĐÊM” gồm 7 chương :
• Chương 1 nêu lên sự cần thiết, mục đích và phương pháp để thực hiện Luận văn.
• Chương 2 giới thiệu tổng quan về nhà máy sữa Nutifood và các vấn đề môi trường tại
nhà máy, các tác động môi trường do nhà máy gây ra đối với môi trường xung quanh mà
chủ yếu là các tác động do nước thải.
• Chương 3 nêu lên tổng quan về các phương pháp xử lý nước thải thường được áp dụng
để xử lý nước thải sản xuất và một vài công nghệ xử lý nước thải chế biến sữa trong thực
tế.
• Chương 4 dựa vào các cơ sở khoa học, tính chất nước thải đầu vào và các yêu cầu thiết
kế đề xuất các phương án xử lý nước thải cho nhà máy.
• Chương 5 tính toán thiết kế các công trình đơn vò.
• Chương 6 dự toán kinh phí đồng thời cũng tính ra đơn giá tiền cụ thể của 1m
3
nước thải.
• Chương 7 nêu lên cách thức vận hành và quản lý hệ thống khi nhà máy xử lý nước thải
đi vào hoạt động. Những khó khăn, trở ngại khi vận hành hệ thống và phương pháp khắc
phục.
• Chương 8 nêu lên các kết luận rút ra được trong quá trình khảo sát nhà máy và thiết kế
hệ thống xử lý nước thải, đồng thời cũng kiến nghò một số giải pháp cơ bản để có thể giảm
thiểu dòng thải, nâng cao nâng suất nhằm mang lại hiệu quả kinh tế lẫn môi trường.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.ĐẶNG VIẾT HÙNG

MỞ ĐẦU
SVTH: HOÀNG THỊ VÂN ANH
MSSV: 90404008
iv
MỤC LỤC
Đề mục Trang
Trang bìa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . i
Nhiệm vụ luận văn
Lời cảm ơn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ii
Tóm tắt luận văn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . iii
Mục lục. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . iv
Danh sách hình vẽ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . viii
Danh sách bảng biểu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ix
Danh sách các từ viết tắt. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1 Đặt vấn đề. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1.2 Tính cấp thiết và mục đích của luận văn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1.3 Nội dung của luận văn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1.4 Phương pháp thực hiện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY SỮA NUTIFOOD
2.1 Đòa điểm xây dựng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
2.2 Lòch sử thành lập và phát triển của công ty. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
2.3 Sơ đồ tổ chức – bố trí nhân sự – mặt bằng nhà máy. . . . . . . . . . . . . . . . . 4
2.4 Các sản phẩm của công ty. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
2.5 Công nghệ sản xuất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.ĐẶNG VIẾT HÙNG
MỞ ĐẦU
SVTH: HOÀNG THỊ VÂN ANH
MSSV: 90404008
v

2.6 Các vấn đề môi trường tại công ty. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT
Giới thiệu chung về nước thải ngành chế biến sữa. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
3.1 Các phương pháp xử lý nước thải sản xuất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
3.1.1 Xử lý cơ học. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .19
Song chắn rác – thiết bò nghiền rác. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Bể điều hòa. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
Bể lắng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .20
3.1.2 Xử lý hóa lý. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
Keo tụ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
Tuyển nổi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
3.1.3 Xử lý hóa học. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
Phương pháp trung hòa. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
Phương pháp khử trùng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
3.1.4 Xử lý sinh học. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Phương pháp sinh học nhân tạo. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Phương pháp sinh học tự nhiên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
3.1.5 Xử lý cặn nước thải. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
3.2 Một số công nghệ xử lý nước thải ngành chế biến sữa. . . . . . . . . . . . . . . 35
CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT – LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHO CÔNG
TY SỮA NUTIFOOD
4.1 Nước thải đầu vào. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.ĐẶNG VIẾT HÙNG
MỞ ĐẦU
SVTH: HOÀNG THỊ VÂN ANH
MSSV: 90404008
vi
4.2 Các yêu cầu thiết kế. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
4.3 Đề xuất, lựa chọn công nghệ xử lý. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
4.3.1 Đề xuất sơ đồ công nghệ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44

4.3.2 Thuyết minh quy trình công nghệ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
CHƯƠNG 5:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
5.1 Tính toán thiết kế các công trình đơn vò. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
5.1.1 Thiết bò chắn rác. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
5.1.2 Hố thu gom. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48
5.1.3 Bể điều hòa. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .49
5.1.4 Bể tuyển nổi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
5.1.5 Bể UASB. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .57
5.1.6 Bể Aerotank. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
5.1.7 Bể lắng đứng đợt II. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86
5.1.8 Bể khử trùng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89
5.1.9 Bể chứa bùn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90
5.1.10 Bể nén bùn kiểu lắng đứng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91
5.1.10 Máy ép bùn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94
5.2 Bố trí đường ống công nghệ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95
5.3 Bố trí mặt bằng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96
CHƯƠNG 6: TÍNH KINH TẾ
6.1 Chi phí đầu tư. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.ĐẶNG VIẾT HÙNG
MỞ ĐẦU
SVTH: HOÀNG THỊ VÂN ANH
MSSV: 90404008
vii
Chi phí xây dựng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97
Chi phí thiết bò, máy móc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98
6.2 Chi phí xử lý. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .99
6.2.1 Chi phí xây dựng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99
6.2.2 Chi phí vận hành. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
6.2.2.1 Chi phí điện năng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
6.2.2.2 Chi phí hóa chất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101

6.2.2.3 Chi phí nhân công. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102
6.2.2.4 Chi phí sửa chữa nhỏ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102
6.3 Chi phí xử lý 1m
3
nước thải. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103
CHƯƠNG 7: QUẢN LÝ – VẬN HÀNH– SỰ CỐ VÀ CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
7.1 Giai đoạn đưa hệ thống vào hoạt động. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104
7.2 Công tác kiểm tra, đo đạc hằng ngày. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106
7.3 Một số sự cố và biện pháp khắc phục. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110
7.4 Tổ chức quản lý, kỹ thuật an toàn và bảo trì. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111
CHƯƠNG 8: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
8.1 Kết luận. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114
8.2 Kiến nghò. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114
Tài liệu tham khảo. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 116
Phụ lục. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 118

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.ĐẶNG VIẾT HÙNG
MỞ ĐẦU
SVTH: HOÀNG THỊ VÂN ANH
MSSV: 90404008
viii
DANH SÁCH HÌNH VẼ

Hình 2.1 : Logo công ty sữa Nutifood
Hình 2.2 : Sơ đồ tổ chức
Hình 2.3 : Sơ đồ mặt bằng nhà máy Nutifood
Hình 2.4 : Quy trình công nghệ sản xuất
Hình 3.1 : Bể aeroten thông thường
Hình 3.2 : Bể aeroten khuấy trộn hoàn toàn
Hình 3.3 : Mối quan hệ cộng sinh giữa tảo và vi sinh vật trong hồ hiếu khí

Hình 3.4 : Sơ đồ hồ hiếu khí tùy tiện
Hình 3.5: Hệ thống xử lý nước thải của Công ty sữa Nutifood
Hình 3.6: Sơ đồ quy trình xử lý nước thải của cơng ty sữa Nutifood
Hình 3.7: Sơ đồ quy trình xử lý nước thải nhà máy sữa Thống Nhất
Hình 4.1: Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý
Hình 5.1 : Sơ đồ cấu tạo bể UASB
Hình 5.2: Tấm chắn khí và tấm hướng dòng trong UASB
Hình 5.3: Tấm hướng dòng trong UASB
Hình 5.4 : Sơ đồ tấm răng cưa thu nước
Hình 5.5 : Sơ đồ làm việc của hệ thống bể Aerotank
Hình 5.6 : Sơ đồ ống phân phối khí bể Aerotank

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.ĐẶNG VIẾT HÙNG
MỞ ĐẦU
SVTH: HOÀNG THỊ VÂN ANH
MSSV: 90404008
ix
DANH SÁCH BẢNG BIỂU

Bảng 2.1: Phân tích đặc tính của các chất bẩn
Bảng 4.1: Nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước thải của nhà máy
Bảng 4.2: TCVN 5945 – 2005 (Loại A)
Bảng 5.1 Các thông số tính toán bể tuyển nổi khí hòa tan
Bảng 5.2 Độ hòa tan của khí

Bảng 5.3 : Catalogue của thiết bò máy ép lọc băng tải.
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.ĐẶNG VIẾT HÙNG
MỞ ĐẦU
SVTH: HOÀNG THỊ VÂN ANH
MSSV: 90404008

x
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT

BOD : Biochemical oxygen demand – Nhu cầu oxi sinh hoá (mg/l)
BOD
5
: Nhu cầu oxi sinh hoá trong 5 ngày (mg/l)
BOD
L
: Nhu cầu oxi sinh hoá tổng cộng (mg/l)
COD : Chemical oxygen demand – Nhu cầu oxi hoá học (mg/l)
DO : Dissolved oxygen demand – Nồng độ oxi hoà tan (mg/l)
SS : Suspended Solids – Chất rắn lơ lững (mg/l)
VSS : Volatile suspended solids – Chất rắn lơ lững bay hơi (mg/l)
F/M : Food to miroorganism – Tỉ số giữa lượng chất ô nhiễm hữu cơ và lượng bùn
trong bể aerotank
MLSS : Mixed-liquor suspended solids – nồng độ chất rắn lơ lững trong bể aerotank
(mg/l)
MLVSS : Mixed-liquor volatile suspended solids – nồng độ chất rắn lơ lững bay hơi trong
bể aerotank (mg/l)
UASB : Upflow anaerobic sludge blanket – Bể bùn kò khí dòng chảy ngược

















CHÖÔNG 1: GIÔÙI THIEÄU






LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.ĐẶNG VIẾT HÙNG
CHƯƠNG 1

1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
- Ở Việt Nam, trong nhiều năm qua, nhu cầu sử dụng sữa và các sản phẩm từ sữa ngày
càng tăng, ngành công nghiệp chế biến sữa cũng từ đó mà ngày càng phát triển mạnh.
- Như một hệ quả tất yếu, khi có điều kiện khai thác nguyên liệu tại chỗ, ngành công nghiệp
chế biến sữa của Việt Nam sẽ có đủ các điều kiện thuận lợi để phát triển. Tuy nhiên, bên cạnh
những đóng góp về mặt kinh tế, những sản phẩm dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống của con
người, công nghiệp chế biến sữa cũng tạo ra nhiều chất thải góp phần làm ô nhiễm môi trường
tự nhiên. Nhiều nhà máy không chú trọng và đầu tư cho hệ thống xử lý nước thải đã gây ra ô
nhiễm môi trường trầm trọng cho những khu vực xung quanh. Điều này thúc đẩy việc đầu tư,
lựa chọn và áp dụng những kỹ thuật xử lý chất thải phù hợp để hạn chế và loại trừ các tác
động xấu đến môi trường xung quanh.
- Nutifood là một trong những công ty sữa hàng đầu của nước ta. Vì vậy để giữa vững
và củng cố hình ảnh của công ty trên thò trường trong xu thế hiện nay, việc đầu tư một

hệ thống xử lý nước thải là một yêu cầu cấp thiết nhằm góp phần bảo vệ môi trường
xung quanh và nâng cao hình ảnh thân thiện với môi trường cho sản phẩm của công ty
Nutifood.

1.2 TÍNH CẤP THIẾT VÀ MỤC ĐÍCH CỦA LUẬN VĂN
Với hiện trạng môi trường như vậy, vấn đề nghiên cứu công nghệ thích hợp để xử lý
nước thải cho ngành chế biến sữa là rất cần thiết nhằm hạn chế và loại trừ các tác động xấu
đến môi trường xung quanh. Đề tài này được thực hiện nhằm mục đích nghiên cứu và đề xuất
công nghệ xử lý thích hợp cho một trường hợp cụ thể, đó là Công ty sữa Nutifood.
SVTH: HỒNG THỊ VÂN ANH
MSSV: 90404008
1
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.ĐẶNG VIẾT HÙNG
CHƯƠNG 1

SVTH: HỒNG THỊ VÂN ANH
MSSV: 90404008
2
1.3 NỘI DUNG CỦA LUẬN VĂN
Giới thiệu về công ty sữa Nutifood.
Giới thiệu chung về các phương pháp xử lý nước thải sản xuất.
Khảo sát, đo đạc, thu thập số liệu phục vụ cho công tác thiết kế.
Xác đònh các yêu cầu và các tiêu chuẩn để thiết kế hệ thống xử lý.
Đề xuất, lựa chọn công nghệ xử lý cho công ty sữa Nutifood.
Tính toán, thiết kế các thông số kỹ thuật của các công trình đơn vò trong hệ thống.
Thiết kế, tính toán giá thành đầu tư cho hệ thống xử lý và giá thành xử lý cho 1m
3
nước
thải.
Thực hiện các bản vẽ kỹ thuật cho các công trình đơn vò trong hệ thống.

Hướng dẫn vận hành và đưa ra một số biện pháp khắc phục các sự cố cho hệ thống xứ
lý.
Kết luận và kiến nghò.

1.4 PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Tổng hợp, phân tích những tài liệu, số liệu thu thập được.
Đề xuất công nghệ xử lý.
Tính toán các công trình đơn vò.
Tính toán kinh tế.
Phân tích tính khả thi.












CHÖÔNG 2: TOÅNG QUAN VEÀ COÂNG TY SÖÕA
NUTIFOOD





LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.ĐẶNG VIẾT HÙNG

CHƯƠNG 2
2.1 ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
- Tên: Công ty cổ phần Thực phẩm dinh dưỡng Đồng Tâm.
- Tên giao dòch: NUTIFOOD.
- Giấy phép đầu tư số 4103000028.
- Đòa chỉ văn phòng công ty : 208 Nguyễn Thái Bình, phường 12, quận Tân Bình, Tp HCM.
- Email: nutifood@.com.vn

- Lónh vực kinh doanh: Sản xuất chế biến thực phẩm dinh dưỡng.
- Logo: NUTIFOOD

Hình 2.1 : Logo của Công ty

2.2 LỊCH SỬ THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN:
2.2.1 Lòch sử thương hiệu:
- Bên cạnh dòng sữa quý giá của người mẹ, Nutifood còn góp phần nâng cao “ tố chất giống
nòi” phát huy tối đa tiềm năng, tố chất, thể trạng của con người Việt Nam.
- Ngày 29-3-2000, Công Ty Cổ Phần Thực Phẩm Dinh Dưỡng Đồng Tâm chính thức được
thành lập.
SVTH: HỒNG THỊ VÂN ANH
MSSV: 90404008
3
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.ĐẶNG VIẾT HÙNG
CHƯƠNG 2
- Đến ngày 17-9-2002, công ty thay đổi thương hiệu thành: NUTIFOOD – đánh dấu một bước
phát triển mới, khẳng đònh một quá trình nổi bật, tăng trưởng nhanh và ổn đònh.
- Thành công của thương hiệu Nutifood hôm nay chính là nhờ mối tương quan các giá trò: chất
lượng sản phẩm luôn được đảm bảo và cải thiện, đội ngũ cán bộ không ngừng phát triển, giá
cả hợp lý, phù hợp với nhiều tầng lớp của xã hội, hệ thống phân phối một cách khoa học, các
chương trình quảng bá xây dựng hình ảnh thương hiệu thành công, có hiệu quả.

2.2.2 Những thành tích nổi bật:
- Sự nỗ lực vì cộng đồng, sự đổi mới, đa dạng về sản phẩm, và đặc biệt là sự đảm bảo về chất
lượng đã liên tục mang lại cho Nutifood những thành tích, những giải thưởng nổi bật:
Top 5 Hàng Việt Nam Chất Lượng cao ngành hàng sữa năm 2002, 2003, 2004.
Giải thưởng Sao Vàng Đất Việt năm 2003.
Bằng khen, chứng nhận Top 100 thương hiệu hàng đầu do báo Sài Gòn Tiếp Thò, Trung
tâm Xúc tiến Thương mại Tp. HCM và người tiêu dùng bình chọn.
Chứng nhận Thương hiệu Việt ưa thích nhất do báo Doanh nhân cuối tuần bình chọn.
Bằng đơn vò có thành tích xuất sắc trong phát triển sản phẩm và thương hiệu tham gia
hội nhập kinh tế quốc tế.
Nutifood được bình chọn trao giải 20 doanh nghiệp thương hiệu mạnh nhất Việt Nam
ngày 14-5-2005.

2.3 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC – BỐ TRÍ NHÂN SỰ - MẶT BẰNG NHÀ MÁY
2.3.1 Sơ đồ tổ chức:


SVTH: HỒNG THỊ VÂN ANH
MSSV: 90404008
4
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.ĐẶNG VIẾT HÙNG
CHƯƠNG 2

SVTH: HỒNG THỊ VÂN ANH
MSSV: 90404008
5

















GIÁM ĐỐC


Hình 2.2: Sơ đồ tổ chức

BP. Kho NV. QC
NV Kế

toán
Nhân sự NV. CƯ GS. QC NV. KT TT. SX TT. SX
Hành

chính
TT. QC NV. SX NV. SX
KẾ
TOÁN
TRƯỞNG
TP. HÀNH

CHÍNH NHÂN
SỰ
TP. KH TP. QC TP. TB KT TP. SX
SỮA
NƯỚC
TP. SX
SỮA
BỘT

Tổng hợp
PP. HÀNH
CHÍNH NHÂN
SỰ
NV. KH PP. QC GS. TB KT GS. SX
GS. SX
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.ĐẶNG VIẾT HÙNG
CHƯƠNG 2
2.3.2 Bố trí nhân sự
a. Phòng sản xuất
- Lập kế hoạch sản xuất theo chu kì, dựa trên kế hoạch dự báo bán hàng và kế hoạch bảo
dưỡng thiết bò (ISO hay HACCP).
- Tổ chức sản xuất theo kế hoạch và yêu cầu công nghệ để sản xuất ra đúng sản phẩm số
lượng và chất lượng như qui đònh và đúng thời gian yêu cầu (ISO hay HACCP).
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất mới thích hợp thực tế công ty.
- Phối hợp các bộ phận liên quan để thực hiện tốt nhiệm vụ chính là sản xuất ra các sản phẩm
đúng chất lượng yêu cầu và phát triển sản xuất.
b. Phòng kỹ thuật:
- Lập kế hoạch bảo dưỡng thiết bò dây chuyền sản xuất và các thiết bò khác trong phạm vi nhà
máy.
- Cung cấp năng lượng và các tiện ích khác (điện, hơi nước, nước sản xuất, nước sinh hoạt, khí

nén, nitrogen…) đúng số lượng, đúng chất lượng như yêu cầu để đảm bảo dây chuyền sản xuất
hoạt động liên tục (ISO hay HACCP).
- Xử lý nước thải và kiểm soát môi trường.
- Công tác an toàn lao động.
- Phối hợp với bộ phận sản xuất và phòng kiểm tra chất lượng kòp thòi xử lý các trường hợp hư
hỏng của sản phẩm (ISO hay HACCP).
c. Phòng hành chính – nhân sự:
- Thực hiện công việc nhân sự: tuyển dụng, chế độ huấn luyện và đào tạo để có một đội ngũ
công nhân làm việc đúng người, đúng vò trí, đúng số lượng, thời gian yêu cầu và phù hợp với
nội qui của công ty đưa ra và luật lao động.
SVTH: HỒNG THỊ VÂN ANH
MSSV: 90404008
6
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.ĐẶNG VIẾT HÙNG
CHƯƠNG 2
- Thực hiện các công việc quản trò hành chính: thủ tục hành chính, quản lý tài sản, hồ sơ công
ty, an ninh nội bộ, quan hệ với khu công nghiệp, tổ chức tiếp khách, hội họp… theo đúng thủ
tục và qui đònh ban hành.
- Theo dõi và quản lý công tác phòng cháy chữa cháy.
- Quản lý công tác bảo vệ.
- Quản lý công tác đời sống (nhà ăn tập thể) và tổ chức các hoạt động nhằm nâng cao đời sống
tinh thần cho nhân viên theo chế độ của công ty (Tham quan, du lòch, hiến lễ…).
- Tổ chức sắp xếp và quản lý kho nguyên liệu, kho thành phẩm và kho kỹ thuật.
- Quản lý lực lượng và công việc lái xe của nhà máy.
d. Bộ phận Marketing:
- Hoạt động chiến lược kinh doanh của công ty, tìm thò trường mới, phát hiện nhu cầu, thò hiếu
mẫu mã bao bì mới.
e. Bộ phận bán hàng:
- Hoạch đònh kết hoạch hành động, xây dựng chỉ tiêu, xây dựng kế hoạch bán hàng và triển
khai thực hiện chiến lược tiêu thụ sản phẩm trong từng giai đoạn cho từng nhóm đối tượng sản

phẩm riêng biệt.
f. Bộ phận y tế:
- Nghiên cứu và đưa áp dụng những hình thức mới trong hoạt động tham vấn dinh dưỡng.
g. Bộ phận kiểm soát chất lượng (QC):
- Hoạch các kế hoạch đònh các kế hoạch kiểm soát chất lượng nguyên liệu đầu vào, bán thành
phẩm sau quá trình, thành phẩm, xử lý không phù hợp (đối với sản phẩm, nguyên liệu, bán
thành phẩm không đạt các chỉ số yêu cầu nhất đònh được quy đònh).

SVTH: HỒNG THỊ VÂN ANH
MSSV: 90404008
7
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.ĐẶNG VIẾT HÙNG
CHƯƠNG 2
2.3.3 Sơ đồ mặt bằng nhà máy:

Hình 2.3: Sơ đồ mặt bằng nhà máy Nutifood

2.4 CÁC SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY
- Nutifood chuyên sản xuất và kinh doanh các loại thực phẩm dinh dưỡng, bao gồm:
Nhóm bột dinh dưỡng dành cho trẻ ăn dặm
Nhóm sữa bột dinh dưỡng
Nhóm sản phẩm dinh dưỡng cao năng lượng
Nhóm sản phẩm dinh dưỡng hỗ trợ điều trò
Nhóm sản phẩm sữa uống tiệt trùng (UHT)
SVTH: HỒNG THỊ VÂN ANH
MSSV: 90404008
8
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.ĐẶNG VIẾT HÙNG
CHƯƠNG 2
SVTH: HỒNG THỊ VÂN ANH

MSSV: 90404008
9
2.5 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
2.5.1 Quy trình công nghệ:


















Hình 2.4: Quy trình công nghệ sản xuất
Chất màu,
hương liệu
Nước
Chuẩn bò nguyên liệu
Đồng hóa
Trữ lạnh
Phối trộn

Trữ vô trùng
Tiệt trùng
Phối hương
Làm lạnh
Sữa bột, Đường, AMF,
Vitamin
, Phụ gia
Rót vô trùng
Hoàn thiện
Sản phẩm
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS.ĐẶNG VIẾT HÙNG
CHƯƠNG 2
2.5.2 Thuyết minh quy trình:
2.5.2.1 Chuẩn bò nguyên liệu:
Mục đích: chuẩn bò, hòa tan hoàn toàn các nguyên liệu để quá trình phối trộn được thực hiện
dễ dàng.
Phương pháp thực hiện:
 Cân vi lượng và nguyên liệu lẻ (Vitamin, hương liệu, màu, đường, bột sữa, chất ổn
đònh)
 Cân nguyên liệu chẵn
 Kiểm tra tình trạng thiết bò trước khi sản xuất:
 Hâm AMF: AMF được nhập về, chứa trong thùng kín, bò đông ở nhiệt độ thường nên
trước khi phối trộn, các thùng AMF được đưa vào buồng hâm gia nhiệt cho AMF chảy
ra, dễ dàng hút được AMF ra khỏi phuy vào bồn phối trộn.
 Chuẩn bò dung dòch màu
 Chuẩn bò dung dòch chất ổn đònh
 Chuẩn bò sữa tái chế
2.5.2.2 Phối trộn
Mục đích: Phối trộn đều các nguyên liệu sữa bột, nước, đường RE, AMF, chất ổn đònh, chất
nhũ hóa, màu, hương... nhằm tạo ra sữa hoàn nguyên có thành phần các chất, tỷ trọng, độ nhớt

như yêu cầu, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình đồng hóa.
2.5.2.3 Phối hương
Mục đích: Tạo hương thơm đặc trưng cho từng sản phẩm, làm tăng giá trò cảm quan và đa
dạng hóa sản phẩm như ca cao, hương vani, hương dâu.
2.5.2.4 Làm lạnh
SVTH: HỒNG THỊ VÂN ANH
MSSV: 90404008
10

×